Mầu vỉ: Nevitrio 30
Kíèhihước: (›0x94 mm 30 NeVitrio 30 NGVỈITỈO 3 ỂỊIj/liổzf
… PM …11 S…mme sủ ”nụ LJIVWIIÌU'E ’51`1 'iic & ananw 2011 ~1n Siumu. 30 mg, .mvmnma 1².141 …n ; Nmmmw
A _-
'SĨW CTY TNHH LD STADA-V1ÊT NAM SIADA STADA—VN | V. Cu., Ltd. ẫ
io 30 Neviirio 30 NeviiỂi
R11 mg & Nevi anrrw m ~nu sum… t’1 …; .lirivưhn. 151] mg is Wianme i)? mg Stam… 1011111.4n…
A A
›. Ltd SĨADA CI'Y TNHH LD STADA-VIẺT NAM BỈADA STADA- VN ]. V. Cơ _ . .
viirio 30 N _
an…ow 15111 mo 1 NOVWìDtll! 2011 -nụ
BỘYTẾ
v 5me vme Stammâiìmq
ĐẮ PHÊ DUYỆT
Lân đauiỔ/"Ì'IỄỌiỔ
"
-.VNJVCỌ, le. SiADA AM SĨADA STADA-
Mẩu hộp: Nevitrỉo 30
KÍ( h ihướcz (›3x95x28 mm
Tỉ lệ: 100%
Z ỉ.’
E ': _73 .
.ị ẫ~ ẫ ²“ X muòc xê oc… Hộp 3 vỉ x 10 viên nén /ễ
5.
Ễ _ . .
²- , GVI HO
ẫ O Ễ Slavu1iin ²11) mg L.…mtuhn 1511 mg & Nevưapin 200 mg
? :ĩ .
f SÍADA
Ó
&
- - f…~t~:…~ … 1 c
Newino 30
ẳ hếlựlhilẸldunỵlhÒũ ndinh : … minH…
;, ...,…
.'.g.;…_……, ,
SĐK ' Reg' NO“: iifu`tJtĩưiìi.iĩẵlft 11001. 111ka …1 I…Nl.
X raescaưno~ DRUG 3 blisters x 10 tablets
N e 1' l' ' 0 3 O
hiavưiine … mg, i..ưnivutimo 131) mg & Nevirapine 200 mg _
~iitiuvxu r…,,u.i A ĩ ›
n . < X muòc KE oơN Hộp 6 ví x 10 Vlên nén
5
CD
ị < I :
H ẽ.
ẵ _. Ế ~l.muhn … mg, l.1mwudin I'ĩl`l mg & Nevirapin 200 mg
r :
g 0 =“
m -;
-1 E 2
> Ễ G H I .…. . ..
g ị ễ h l…m u1 UADA \1l1 NAM A
ả O ; ~ STADA
. . nmư. phán;\\u.zs1…1.0u1.1
Nevutno 30 …… _ _ _ _
1 1…wxuduu … .. 1-1111:1,1;
\1_ ......1 , … .....
511111… ~..1111l11… _ \ 14'1.
ĩ ( hỉ dịnh, Cách ủ'mg. (hông Lhỉ dịnh va 4
Ề nic |hòng liu l1hác: "Ồ
;“ \… 11… r…np_ … lnn`mỵ d.… =.1'1 .lung |_
-Ắ’ láo win: l…ng lm.~ ly '…1 …1Um Mum "*1,'
'" 11… Hu…ỵ qua ’.Ht .)
Tiện rhuẩn áp dụng: 11 N\\ '
DÉ XA TẤM uv mé w
DỌC xÝ HlJ'ÒNG DẨN 51“ DỤNG muoc
SDK - Reg. No.: KHI DUNG
X PRES(RIPTION muc 6 blisters ›: 10 tablets` ,
N it . 3 O
N.…xiivw … mg, I.…uwníitw 111) mg & Nevirapine lfflmg ,_ .-_.
.: J-`
1 I.. _
7
A 11
`.,….. E 1 2
STADA. ., , ,
' ' Ompmilinnzo.nl11.1111.~1…111..»
Nevưno 30 _ _ _ . _
......nm... , , ., 1 …...g
N ..Ju.1… , JUH ….
“C 1… l…nl ’] luhlu
— 1mliulmm.Admỏmslnũon.(nntramdnulnms
Ì~A
..“: and nlhev precwlions:
ĩ R1-...1111ch....1Jỵp1nu-n.…1m
; xx…» … ,. …~|1 , lm…l . nnm1ru v … …… 1.1.1…
.›
ỈH' 11.11 m…. ,.lum 111 [
’11.111111-1f 11m1r < `th 1… Jin…
Bđl'COdO um 0… or aucn Of (HIIDRIN
READ ỈHF PACKAGE INSERĨ ('AREÍUUY
BEFORE USE
9… ooz uẹdu1 ›
Chaibũviẽnnén
Rx TutũCKÊM
Nevitrio 30
Slavudln 30 mg. Lamỏvudtn 150 mg &
Nevirapin 200 mg
TUQ. TỐNG GIÁM ĐỐC
GĐ NCPT
Ds. Nguyễn Ngọc Liễn
uuụm-umntum
nnphu…n.u
…
… bvùb
…… Uửhdũlllưủh …
'-Ù — …u 1…-
… . …:. 7
uuựnnn. , …… RX mu… ;" "ụ
nơn.nnhụhdhnan_ -
umua1nuuuự.unq ' un—……
uogÝluvuu-ununm maunn e 30 =r_ự
_ u….mmnnuu nclwlin
uuu…ưt
…louụl.…ulsonũ
…
Mấu hộp: Nevitrio 30
Kĩch thước: 55x85x55 mm
TỈ lệ! 85°/o
IoMeofỏOtableb
Rxmsmmoluc
Nevitrio 30
5uvudiue .… mg. Lamivudlne1Sơ …; &
NevõnpủlOơrrg
dc…thũdc
XIndocơmnglùhtĐngdấhsửúang.
liodưTmngbaobì kh.mikM.th
ơoumquo't.
m…ạm tcnsx
ơGuúunvưm
mumaửư:wmm
mm 1
m—um:
_msp—Mmlm-mannwuzm
'ổẵưll7tfnắ
'__Ia-lm…
CW Each ubtn comabm:
Exdpiens q.s.
In… … …
cd … …
kad lhe padqe …… inuđe,
S… … : weOLclosed cmnlnet. ìn › dry place.
Do nơ … ibuw Jo°c.
Manũanuưs ụecikation
& M G mơ …
… II … m……
Ilffl_ffl
Barcode
I'UMON
.`: |
zỵ:ỵ (JJỪUỒ ỹỵỸ/4jjc.
Nevitrio 30
THẦNH PHẦN
Mối viên nén chửa:
Stavudin ................................................................................... 30 mg
Lamivudin. 1 50 mg
Nevirapin ...... ....200 mg
Tá dược vừa đủ ................................................ 1 viên
(Povidon K30. iactose mcnohyđrat. tinh bột ngò. microcrystallin
cellulose. croscarmeliose natri. taic. magnesi stearat. phảm mảu
tartrazinlake)
ÔTẢ
Viên nén hinh oval. mảu vâng, hai mặt khum. một mật có khẳc chữ
“NVT'. mđt mặt trơn.
Dược Lực HỌC
- Stavudinlámộtmdeosidttmtgựpthymidh.đượcphosphoryihóabởi
khase tế bảo ihènh d1át chuyên hóa stavudin triphosphat có hoạt tinh.
Stavudhùiphosphatủcdwéhoatđộmqìaenzymsaoửp WWCcùa
HiV-1 bâng cád1 cẹnh tranh với chát nèn tự nhiên thymidin iriphosphat
vảgảykétttùcd'tuõiDNAsaukhisátnhậpvảoDNAvirus.
Lamivudin được chuyên hóa nội bèo tạo thánh dang triphosphat.
Triphosphat nảy ức chế sự tòng hợp DNA cùa retrovims. bao gòm
virus HIV. th qua sự ủc chẻ cạnh tranh với enzym sao chép
ngược vả sự g n két vảo DNA của virus. Lemivudin cũng oó hoat
tinh kháng virus ảy viêm gan B.
Nevirapin lè th ức chế enzym sao chép ngươc của HiV-1 khỏng
nucleosid. Nevirapin gân két trưc tiép vời enzym sao chép ngược vè
gẵăn chặn các hoạt tinh DNA polymerase phụ thuộc RNA vả DNA
ng cách iám rói Ioạn vi tri xúc tác cùa enzym nảy. Hoạt động cùa
nevirapin khòng cạnh tranh với khuôn di truyền hoặc các nucleosid
triphosphat.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
- Stavudin được hấp thu nhanh sau khi uóng đat nòng độ đĩnh trong
hưyết trong vòng 1 giờ vả sinh khả dụng khoảng 86%. Uông lúc
no Iám th bi chệm háp thu nh khỏng bị giảm. Stavudin qua
hảng rảo máu - não. sau 4 giờ tỷ lệ ng độ thuôo trong dich nảo tùy
so với huyêt tương lả 0.4. Tỷ iệ thuôo gấn két với protein huyêt tương
khỏng đáng kẻ. Stavudin được chuyền hóa nòi bâo thảnh d
triphosphat có hoat tinh khảng vlrus. Thời glan bán thải sau khi 0 ng
đơn liều hoặc đa Iièu ở khoảng 1 — 1.5 iờ. Khoáng 40% lièu dùng
đượcđảo thảiqua nướctièu nhờsưbải ’ tchủđ bời óng thậnvả
sư lọc đu thận. Stavuđh được ioại trừ bân ơúch … phán máu.
Lamivudin được hấp thu nhanh sau khi u ng vả nòng độ đinh trong
huyêt tương đạt được sau khoảng 1 giờ. Thuốc háp thu chậm.
nhưng khỏng giảm khi dùng chung với thừc ãn. Sinh khả dụng
khoảng 80 — 87%. Thuóc gân két với protein huyêt tương đén 36%.
Lamivudin qua hảng rảo máu năc vói tỷ lệ nòng độ trong dich năn tùy
so vời nòng độ trong huyêt thanh là khoảng 0.12. Thuóc qua được
nhau thai vả được phân bố vảo sữa mẹ. Lamivudin được chuyền hóa
nội bảo thânh dạng tnphosphat có hcat tinh kháng vims. Thuốc
chuyến hóa chậm ở gan vả được thải trừ chủ yéu ớ dang không cóa
bảng cách bái tiết chủ động qua thận. Thời gỉan bản thải tử 5 - 1 giờ
đã được báo cảo khi đùng Iièu đơn tri.
Nevirapin được háp thu nhanh sau khi uỏng vả sự hấp thu khđng bị
ảnh hưởng bời lhức án hay các thiốc kháng tiết aoid dich Vi. Sinh
khả dụng trèn 90%. Nòng độ đỉnh trong huyêt tương đat được sau 4
giờ dù iiều đơn. Nevirapin gán két với protein huyêt tượng khoảng
60%. N đò thuốc trong dich não tùy khoảng 45% nòng độ trong
huyêt tương. Nevirapin qua nhau thai vá được phân bó vảo sữa mẹ.
Thuóc được chuyên hóa chủ yêu ở gan thảnh các chát hydroxyl hóa
bởi các enzym vi lạp thét chủ yêu lá các isoenzym CYP3A4 vá
CYP286 của cytochrom P450. Sự kich hoat cùa các enzym Iám tăng
ơo thanh thái iên 1.5 - z lân sau 2 - 4 tuân uỏng ti…óc với Iièu thường
dùng vả cũng khoáng thời gian trán Iảm giảm thời gian bán thải
cuói cùng cùa thu từ 45 giờ xuóng 25 đẻn 30 giờ. Nevirapin được
đảo thái chủ yéu qua nườc tiếu dưới dang các liên hợp glucuronic!
của cảc chát đá được hydroxyi hóa.
Ở tnè em. sự đảo thải nevirapin rát nhanh trong những nám đầu đời. sự
đảo thải đạt tói đa tmng khoảng 2 tuỏi. sau đó giảm dần uung khoảng
tỉìờimơảu;đỏthanhthảiờtlèdướiđmỡgảpđỏiờngườiiớn.
cn ĐỊNH
Novitrlo 30 được chi đmh cho bệnh nhán nhiẽm HIV có cán nặng
nhỏ hơn 60 kg. khi bẻnh nhân đã ón định bâng Iỉèu duy tri nevirapin
200 mglngáy vá có biếu hiện dung nap tót với lamivudin. stavudin.
nevirapin.
uEu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG
Novltrio 30 được sử dụng đường uóng. Có thế uóng thuóc củng
bữa ản hoặc khỏng cùng bữa án. Chi được sử dụng Nevltrio 30
khi bệnh nhân đã hoản thảnh 2 tuần ban đảu điêu tri với phác đồ 3
thuóc riêng rè: Lamivudin 300 mg/ngảy (1 Iản hoặc 150 mg x 2
lảnlngáy). stavudin 30 mg x 2 lản/ngáy vả nevirapin 200 mg ›: 1
lản/ngảy. Sau 2 tuân. bệnh nhân có thẻ tiép tục điêu tri báng
Novltrio 30 (1 viên x 2 lãn/ngèy cách nhau 12 giờ) néu khđng có
biếu hiện phản ứng quá mẫn (ban ngứa trẻn da. bát thường enzym
gan).
- Bệnh nhán có mỏ trọng S 60 kg: Uông 1 viên x 2 lầnlngảy.
— Bệnh nhán có thể trong › 60 kg: Dùng dang phói hợp khảc oỏ chứa
40 mg stavudln: Uông 1 viên x 2 Iản/ngảy.
cuóuc cn! ĐỊNH
- Bệnh nhân quả mẫn với hoat chát hay bát cứ thảnh phản nảo trong
cỏng thức.
~ Bệrồtề nhan đã phải ngừng điều trị với nevirapin do bi phản ứng với
thu .
~ Benh thận nặng.
- Bệnh gan nặng.
mẠu TRỌNG
- Stavudin được sử dụng thận trong ở những bậnh nhản có tiền sử
0] bệnh viêm dây thản kinh ngoai biên. Néu có dáu hiệu cùa bệnh
viêm dây thấn kinh cai biên thì phải ngừng thuôo. Néu hét triệu
chứng khi ngừng lhlriìgc, có thể dùng lai stavudin với llèu bảng nửa
Iièu trước đó.
— Các phản ứng da nặng. đe dọa tinh mẹn . gòm cả những trướng
hgp nghiêm trong. xảy ra ở bệnh nhản & u trị với nevirapin. Bao
g … cảc tnrờng hợp như hòi chứng Stevens-Johnson. hoai từ
nhiễm độc da vá các phản ứng quá mẫn với đặc mé… phát ban.
suy chức năng cơ quan gòm cả nội tang như viêm gan. tăng té bảo
ưa acid, glảm bach câu hạt vả suy thận. Bệnh nhân có các dáu
hiệu hay có triệu chứng tién triền của phản ứng da nặng hoặc các
phản ứng quá mẫn phải ngưng dùng nevirapin ơùng sớm cáng tót.
- Nhiêm độc gan nặng vả đe doa tinh mang. gồm cả vièm gan bùng
phát nặng đã xảy ra ở bệnh nhán điều trị với nevirapin.
~ Nevirapin nèn sử dụng thật thặn trong vời b nh nhán suy gan nhẹ
vả vừa. Phụ nữ vả bệnh nhán có số lượng t báo CD4+ cao (ở nữ
› 250 té bảolpl vả nam › 400 tê bảolul) để bị nguy cơ gan nhiẽm
độc.
~ Với những bènh nhản có tièn sử bị viêm tụy cản theo dõi chặt chẽ
cảc dảu hỉệu viêm tụy khi điều tn“ vời stavudin vả iamivudin.
- Nevltrlc 30 được sử dụng thận trọn ở những bệnh nhân có
enzym gan cao hoặc có nguy cơ bi … c bệnh gan, nhất iả ở phụ
nữ béo phì nghiện mợu. hoặc có tiền sử nghiện rượu. vi có nguy
cơ cao nhiễm acid lactic.
- Novitrio 30 được sử dung thận trọng ở những bệnh nhán bị suy
thận.
- Khuyên cảo cho bệnh nhán biét Nevltdo 30 không Iảm giám nguy
cơ Iảy nhiẽm HIV. Bệnh nhản phải dùng bao cao su để bảo vệ ban
tình.
- Tón than gan: Phải ngừng thuóc khi ALT hoặc AST tăng cao
hơn 5 iản giới han trèn cùa mức binh thường.
~ Nguy cơ nhiẽm trùng cơ hói: Bệnh nhân đang dùng Nevltrio 30
hoặc bát kỷ liệu pháp kháng retrovirus nảo có thẻ tiêá› tục tiên tnén
nhiễm trùng cơ hội về các biên chứng khác do nhi m HIV, do đó
nèn tiép tục theo dõi lám sảng chặt chẽ bới bác sĩ có kinh nghiệm
trong mèu tư cho bệnh nhân bi các bệnh do nhiễm HIV.
- Đỏng nhiễm HIV vả HBV: Bẻnh nhản đòng thời có HIV vả viêm gan
B hoặc 0 man tinh được điêu tri bằng két hợp thuóc kháng
retrovirus có nguy cơ cao bi tảc dụng không mong muôn nặng trèn
gan.
- Bùng phát viêm gan sau khi ngửng mèu m: Viêm gan B dẽ bị trở lại
nặng hơn ở người nhiễm viêm gan B mạn tinh ngừng dùng
lamivudin. Phải theo dõi chặt chẽ chức năng gan ở những người
nảy. Trước khi dùng iamivuđin để điều trị viêm gan B phải chác
chán bỆnh nhân không đòng thời có HIV vì dùng lamivudin liều
tháp đ điêu tri viêm gan sẽ dãn đén các chùng HIV kháng
lamivudin.
- Rói loan phản bó mở: Teo hoặc loạn dưỡng mò mớ đă được ghi
nhận ở bệnh nhân dùng các phảc đồ có stavuđin. tấn suất vả mức
độ nghiêm trong tich lũy theo thời gian. Cân đánh giá iợi ich nguy
cơ cho bệnh nhản vá dn nhấc liệu trinh điều trị khéng retrovirus
thay mé khác.
TươNG TÁC THUỐC He thản kinh: Chóng mặt. nhửc đảu. buồn ngủ. mất ngủ. ảc mộng.
Stwudin . trảm cảm, lo áu. bệnh thần kinh ngoai biên (tẻ. cảm giác kiên bò.
~ Zidovudin, doxorubicin vè ưbavirin: Ưc chẻ hoat động cùa stavudin đau ở bán tay, bản chán).
trong tế bèo nẻn lâm giảm tác dụng kháng virus của stavudin. ~ 770u hóa: Chán ăn. khó nuôt. buôn nòn. nỏn. tiêu chảy. đau bụng.
- Hểdmxycarbamìd vả didanosin: Két hợp với với staden có thế khó tỉèu. táo bón.
d n đén nguy oơ cao hơn về tác dụng khđng mong muôn gòm ~ Hđ hảp: Dấu hiệu vè triệu chứng ởmũi. ho.
nhiễm đỏc gan. bệnh thản kinh ngoại blẻn vá viêm tụy. - Cơ - xucng khớp: Đau khớp. đau cơ. đau lưng.
… Thuốc chóng dải thảo dUớng: Nhiễm acid lactic nghiêm trợng ơa - Huyết hoc: Bệnh hach bach huyết. giảm bach cảu trung tinh. giảm
được béo cáo ở bệnh nhán dùng mcttormin với diđanosin. tiếu câu.
stavudin. vả tenofovir. Gan: Tăng AST. ALT.
— Pheny/propanolamin: Tăng huyêt áp klch phát xảy ra khi đùng - T1m mach: Cơn đau thẳt ngưc.
chung với phenyipropanolamine vả demastin ở bệnh nhán điều tri Ìtgợp
đu phòng HIV với lndlnavir. lamivudin, and stavudin. Toản thản: U tản sinh. mệt mòi. rói Ioan phản bó mớ.
Lcmlvudln Thản kinh: Rói loẹn tinh khi.
- Nòng độ của zidovudin trong huyêt tương tăng iên đáng ké Da: Sưng phù nề ở mi mất. quanh mất. mỏi vè lưới, mề đay.
(khoảng 39%) khi dùng chung với Iarnlvudin. Tléu hóa: Viêm t . viêm gan. vảng da. tiêu cháy.
- THmethopcim/suifamethoxazol lâm tăng sinh khả dụng của Chuyẻn hóa: Nhi acid lactic.
Iamivudin (44%) thế hiện qua tri sỏ đo diện tich dưới đường cong Noi tiết: Chứng vú to ở nam giới.
(AUC). vá lâm glảm ơo thanh thái qua thận (30%). Mặc dù AUC Phán úngquả mấn:Ngứa kèm theo sót. đau .ơau cơ, hợch
không bị ảnh hướng nhiêu. độ háp thu của lamivudin bl chộm lai vè Huyết hoc' Tăng bach câu ưa acid. giám bach u hat. giảrsnuẵgu ủu.
nòng độ đinh trong huyêt tương tháp hơn 40% khi cho bộnh nhán Thận: Suy chức năng thán.
uóng thuóc lúc no so vớI khi uóng thuóc lủc đói. Gan: Tăng bilirubin huyết.
Nevirann Hidm gặp
- Nevirapin lâm nòng độ các thuóc ức chế protease của HIV như - Phản vệ có thế nguy hiếm ấn tlnh mang: Phù mạch, hội chứng
lndlnavir. saqulnavir giám thấp hơn mức có tác dụng nhưng các Stevens-Johnscn. hoal tớ nhiễm độc da (T EN) hay hội chửng Lyell.
ehất ức chế protease khđng ánh hướng ièn dược động hợc cùa - Nhiêm ®cgan nặng: Vlèm gan, hoại tử gan.
nevirapin. Khỏng cản điêu chinh liêu khi két hợp với thuôo nảy. ~ Viêm tụy có thẻ gảy tử vong. nhát lá ở ngưới có tiên sử viẻm tụy.
- Dùng đồng thới vời cimetidln lâm tăng nòng độ trong huyêt tượng sòi mật ha nghiện rượu.
của nevirapin. QUẢ uEu v cAcn xu TRÍ
- Dùng đòng thòi nevirapin lám giảm nòng độ của thuóc tránh thai StuvudM
dang uóng chứa estrogen. Kinh nghiệm mèu m ở người lớn với Iièu gă» 12 - 24 iản liều
- Nevirapin dùng đòng thới với ketoconazol Iảm giảm nòng độ khuyên cảo hảng ngả chưa tháy có độc tinh p. Biến chứng cùa
ketoccnazol. lam tăng nòng độ nevirapin. quá iiều mạn tinh g m bệnh thản kinh ngoai biện vả độc gan.
- Nevirapin iảm giảm nòng độ methadon. Cản theo dõi bệnh nhân Stavudin có thẻ loạitrừ bâng phương pháp thám phản máu.
đang dùng methadon bát cảu dùng nevirapin. anlvudin
- Prednison lảm tăng ti lệ phát ban trong 6 tuân đảu dùng nevirapin. Khóng có thuóc giải độc đặc hiệu cho quả lièu Iamivudin. Chưa rõ a
~ Rifabutỉn Iảm tăng chuyền hóa nẻn Ièm giám nòng độ của nevirapin iamivudin có được loai trừ bâng phương pháp thảm phán mảng
xuóng khoảng 16%; ngược iai. nevirapin iâm chuyền hóa của bụng hay phương pháp thảm phản máu hay không. CÔN
rỉfabutin bi chặm lại vẻ Iảm tăng nòng độ của rifabutin. Nevimpln . .
- leampicin lâm giảm nòng ơo nevirapin xuóng khoản 31%. dưới Chưa có thuóc iải độc đặc hiệu cho quá iièu nevirapin. Các ,…
mức có tác dụng; ngược lai. nevirapin lảm chuy n hóa cùa trường hợp quái nevirapin ở liêu từ 800 —1800 mglngảy |èn đén LIEN
rifampidn bị chậm lai vả Iảm tá nòng độ cùa rifampioin nèn lảm 15 ngây đã được báo cáo. Bộnh nhản đã trải ua các phản ửng E-DẦ .`
tăng độc tinh của rifapicin. Chi k t hợp hai thuốc nảy khi thật cản phụ gòm phù. ban đỏ nút. mệt mỏi. sót, nhức 0 U. mát ngủ. buồn '
thiét vỪhảl theo đõi chặtchẻ. n0n. phát ban. chóng mặt. nôn. sút cán vả thâm nhiẽm phói. Các
- Chẽ p m từ Cỏ ban Iám giám nòng độ nevirapin xuóng dưới mửc triệu chứng trẻn giảm dấn ròi mát đi khi ngưng dùng nevirapin. 'ỔỈT
có tác dụng vè Iảm tăng kháng thuóc. Không nèn phói hợp các chế BÀO OỤẢN : Trong bao bì kin. nơi khỏ. Nhiệt độ khđng quá 30°C. ả_
phấm nả với nevirapin. _ HAN DUNG : 36 tháng kè từ ngảy sán xuất.
PHỤ NỮ c THAI VA cno con au ĐỒNG cớ: : Vi 10 viên. Hộp & vỉ.
Phụ nữ có thai Vi 10 viên. Hộp 6 vi.
Chưa có nghiên cứu đây đủ vá kiếm soát tót ở phụ nữ có thai Chai 60 viên. Hộp 1 chai.
Thuốc qua được nhau thai. Stavudin có thẻ gây sảy thai, di tặt thai. TIÊU CHUAN ẢP DỤNG: Tièu chuẩn nhả sản xuất.
Novltrio ao chi nẻn dùng cho phụ nữ có thai khi đã cản nhác lợi
lch vả nguy cơ. muóc NÀY cui DÙNG THEO ĐơN CỦA BẢO si
Phụ nữ cho ccn bú
chltrio 30 được bái tiét vảo sữa mẹ. Cô nguy cơ cao lăy nhiẽm Đỏxa tím tay trẻ em
HIV qua sữa . Phụ nữ 0“ nhiễm HIV khỏng nẻn cho con 00. Khđng dùng thuốc quí thờ! hụn sử dụng
ẢNH HƯỜNG T M KHẢ N NG LÁI xe vA VẬN HẢNH MẮY MỎC olọc k hướng dln sử dụng … khi dùng
Chưa có nghiên củu rũ rảng về sự ảnh hướng cùa thuóc nèn khả N u c n thỏm thđng ơn, xin hỏiỷklến Mc sĩ
năng lái xe vé vận hảnh máy móc Tuy nhiên, bệnh nhản nén được Thđng báo cho Mc sĩ nhũng uc dụng khđng mong muốn
cảnh béo rằng họ có thể gặp nhửng phản ứng có hại đã tủng gặp gặp phi! khlsửdụng Uluốc
trước đó như mệt mòi trong suót quá trinh điều tn“ với chltrio 30. Do
đó bệnh nhản nèn thận trọng khi iải xe vé vặn hánh mảy móc. Ngay duyệt nói dung toa: 09/1 15
TÁC DỤNG KHỒNG MONG MUÔN Nha sản xuất:
Thường gặp .
~ Toản thản: Phản ứng ơi ứng. sótlrét run. một mòi. giám cán. hội / \ CTY TNHH LD STADA~VIẸT NA
chứng giả củm. STADA K63!1 Nguyên Thi SOc. Ẩp Mỹ Hòa 2.
Xã Xuân Thới Dđng. Huyên Hóc Môn.
Tp Hò Chi Minh. Viet Nam
or- (o04) 8 37101154-37182141. Fax. Ma a 3
b
- Da: Phát ban. ngứa. nhiều mô hđi.
J
TUQ. TÔNG GIÁM ĐÓC
rue.cục TRUộNG
P.TRUÒNG PHONG
gẫJllónẫấẳì/Mg
Is. Nguyễn Ngọc Liễu
,…JmAì/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng