%
Hộp 4 lọ thuốc tiêm dỏng khó + 4 õng dung mòi 5ml
NEUTRIVIT 5000
3 VITAMIN: B1. BG. B12
còne TY CPDP BIDIPHAR 1
m…… 498 Nguyln Thúi Hoc - Ouy Nhơn - Blnh Đlnh - Việt Num
oạ r cm’ma mụ N map .wno ' ISO ooor:zooa
Rx Thuốc Mn moc dơn
NEUTRIVIT 5000
Thlnh phln:
Mỏ! lo bot ddng … mưu:
-Vimmtn B /Thiưnfn hydrochlorid ...................................................... 50 mg
— Vhamin Bỵ'P ' ' “, id ........... 250 mg
-Vnamin B JCy…… - ' 5000 mcg
Mỏ! 6ng dung mỏi chúa:
~ Natri acetat 36.2 mg
- Benzyluc alcohođ 50 mg
-Nưóc clt pha tiem vừa dù .................................................................. 5 ml
No quin: Nơ' c lrúnh ánh stng. kín.
_" … 5
.C- ; . ` _ &
C W 5
ĩ"" )- -J ;
. ~ :. \0
/" /_ . ~ › '
, v _ .
,_ , .
. ì:` _ .Ị :: Ễ
…`_ "' … .
f~ݒ A . .
… I … Ễ
~w J / —;—;
r~ …' E
5…
Dung mủ: pha nèm
MẦU NHÂN
NEUTRIVIT 5000
Nam acetat 36.2 mg \
Benzyhc alcohol 50 mg \
……………m Nude cất pha tưèm vd 5 ml
z ẫẩueumwnsooo ả …
{ _ \
ễ£ỉẫẵ ẵ g Ế Sóiò sx` HD“
ẩ’ CÓNG TV CPDP BIDIPNAR 1
Thuốc ue… dỏng xne
NEUTRIVIT
5000
omqm:
N…SOmMcúìmumdcummpuu
›DtlumetcbtnnMu hulvmmnhơn ammm
Mno.uủnoơuđc
- Mộ! đuìngWomiduvi Mn múnn KM
vavúmdldAylhlnlảfù®nNư
-TNíumtulcìmlunhtLhouuunmdtauiy
chửnfflQủ:
"°Wf ›Tínlâdlửwvơlmnnn
-DùnovOiclcNmpnlndnlmõc
vUtcmh do……ìoóltcdbngkffllhlưưw
… dn oh eth btommg me. dn phân xoan xói
nwyoolunphtmíndchhđcutclbm
IN…EC'IOM I U cmmvuiuoow
…, L DV , —momumnuõcrivwdwwmnmleh
Lv_› …uzm _n uu— _Wmmeummm,
JDủngmnugmlđn
NEUTRIVIT 5000
— Hummmmửcunmmdlnmtnkm.mõu
mlu ì~²lolnffly
-Wmdcdlymlnkmoonghúnnnumlnmh 2
bMY
"an;me
PMnampnlnu Ngu n&mơay ọnmm o6c
Nguycoulynđomunmìnget
-Nvơcuíuơbmtudỏ(dooóvmamnblzj
-TmMghơọknỏngủmncọWlmmũl nón.uìng
oư.dcbíunbnmlnwìnulndqulmylllpmhủ
yÍu M khi úỉmqnlm lhh moa)
-DủnnPymmvdalluWyvldtmợyưvơn
2mno)oóMulyumanmmm«ụ
-Tmmlừwhopbnủc.hlđnodummgùn
nơmnnlm. wlmdc dlno Mm_ nm! Emeon
nm
clemluIMc:
Mlơmdnlũnungblnlmm
NEUTRIVIT
5000
SĐK .
86 lò sx :
Ngây SX :
HD '
Đê XA TẤM nv CỦA mé en
aoc KỸ HUONG 0… sử oune
TRƯOC KH! DUNG
gelcẮ _ ỐC
ổ'ì'ìfm nóc
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
NEUTRIVIT 5000
Thânh phần:
Lọ bột đông khô chứa:
Vitamin BI ................................... 50 mg
Vitamin Bô .................................. 250 mg
Cyanocobalamin .................... 5000 mcg
Ồng dung môi:
Natri acetat ................................ 36,2 mg
Benzylic alcohol ............................ 50 mg
Acid acetỉc, nước cất vđ ................... 5 ml
Dạng bâo chế: Thuốc tiêm bột đông khô
Quy cách đóng gói:
Hộp 4 lọ + 4 ống dung môi 5ml
Chỉ định: Neutrivit 5000 được dùng trong các
trường hợp sau:
- Đỉều trị cảc bệnh thiếu hụt vỉtamin nhóm B do
dinh dưỡng, dùng thuốc.
- Hội chứng Wemỉcke và hội chứng Korsakoff.
- Viêm viêm đa dây thần kinh do rượu.
- Thiếu mảu ảc tính tự phát, hoặc sau khi cẳt dạ
dảy.
Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với một trong các thânh phần của thuốc.
- Phối hợp với Levodopa.
- Tiền sử dị ứng với cobalamin.
- U ác tính, do Vitamin Bl2 lảm tăng trưởng các
mô có tốc độ sinh trưởng cao, nên có nguy cơ lảm
u tiểu triến.
Không dùng cyanocobalamin đỉều trị bệnh Leber’s
hoặc gỉam thị lực do hủt thuôo lá.
Tương tác thuốc: Không dùng chung với
Levodopa (Vitamin Bó lảm giảm tác động của
Levodopa do kích thích dopadecarboxylase ngoại
biên).
Thận trọng:
- Chỉ dùng thuốc đường tiêm bắp thịt.
- Nếu có bất kỳ trỉệu chứng dị ứng với Vitamin BI,
cần phải ngưng thuốc và nghiêm cắm cho dùng
thuốc trở lại sau đó bằng đường tiêm chích.
- Trảnh dùng cho những bệnh nhân có cơ địa dị
ứng (suyễn, chảm).
- Dùng Vitamin Bó liều cao và kéo dải 30 ngảy có
thể gây hội chứng lệ thuộc Pyridoxin và có thể thấy
biếu hiện độc tính thần kinh.
PHÓ cuc muớws
Ọ/VMỗ» ỔĨấetwg; ²
Thời kỳ mang thai. Liều bổ sung theo nhu cầu hảng
ngảy không gây hại cho thai nhỉ nhưng với liều
cao có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ
sỉnh.
Thời kỳ cho con bủ. Không gây ảnh hưởng gì khi
dùng theo nhu cầu hảng ngảy.
Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy:
Sử dụng an toản khi lải xe và vận hảnh máy.
Tác dụng không mong muốn:
- ’Phản ứng phản vệ: Ngứa, nổi mề đay, phảt ban,
soc.
- Nguy cq gây nối mụn trứng cá.
- Nước tiếu có mảu đỏ (do có Vitamin Bl2).
- Trường hợp không dung nạp Vitamin BI: nôn,
cứng cơ, các biến hiện mẫn ngứa trên da, tụt huyết
ảp (chủ yếu là khi dùng tiêm tĩnh mạch).
- Dùng Pyridoxin với liều 200mg/ngảy và dải ngảy
(trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi
nặng. ưự
- Trong trường hợp bị sốc, hưởng điếu trị ao gồm:
adrenalin, corticoide dạng tiêm, acid Epsilon
aminocaproic.
T hông báo cho Băc sĩ những tác dụng không
mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuổc.
Cách dùng và liều dùng:
— Không tỉêm thuốc nảy qua đường t
- Chỉ dùng đường tiêm băp thịt.
- Dùng cho người lớn: *
mạch.
thiếu mảu: 1- 2 lọ/ngảy.
- Viêm đa dây thần kinh do nghiện rưỡu
2 lọ/ngảy.
Sử dụng quá liều: Không được
chỉ định.
Hạn dùng: 36 tháng (kể từ ngảy sản xuất).
Bảo quản: Nơi mát, nhiệt độ < 30°C, kín, trảnh
ảnh sảng.
g quá lỉều
Để xa tẩm Iay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sĩ
Sán xuất !ai:
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM
BIDIPHAR 1
498 Nguyễn Thái Học, Quy Nhơn, Bình Định
ĐT: 056.3846020 * FAX: 056.3846846
I²ânh Thị Ngọc Quỳnh
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng