Nhãn hộp
H(_) i 1 iJ i
(`U'tgi ~o. i ni i›e
… ifiii. 111 `1 EỄJ'iRX ……w
I.uiiiiiiii:…C…ij ..... 4777
EU STAM
7' .4 1 10 M 6
5887 15%
H 1
PimcetiomÀOOmg
Box of 10 blisters x 10 copsules
@
NEU STAM
9360
15 583845
RX Thuõcbónthoođom
But ooy wmoomid
NEU STAM
Pin 400 mg
WVlS nan
@
ll////
NEU STAM
cóac w có mún memnoo
100-170 ma mo, Tuy riu.
Phú vui. vm Nam
Hộp 10 vix 10 vlèn nong cứng
>< E
><
. ẳ ẳ 2
x \ \
) ễ Ể * 8
. Ế Ế
x \ \
>< ›. ›.
ỉ
,, i— 2
>
ga 3
® 3 Ề
\ ` _
c \
D D
///ll ổ 2 I
COMPOSỈTION ~ Eodì mpwb cmhlm
Pll…n [® mg
iNDICATUONS. CONTHAINDICATIƠẺS. DmAGE.
ADMINISTRAĨIW ÁND OTHER INFORMAYION
hư] In Iunld imhh
STORAGE ~ lu n ởy. mol pủ (Um: ITC).
… im… light
SPECỈFlCẦTION ~ hủ
KEEP WT ư REACH OF CHILDREN
READ THE LEẦFLỂĨ CÁREFULLY BEFORE USING
. "_,)1 H, .);
THANH PHẤN - ua … nung
ừ…
\ .
cn! m…. cnóno cn! m…, LI u
cAcn oùuo vA cAc mom x
Xoni b M ỏi n) ỏng
sẮo ouAn - … …, Míduùl m'~
Tlónh ờih úng
TIỂU cuuẮu ~ YCCS.
oé XA TI… nv TRẺ EM
ooc «v numc DẤN sử ounc muđc KM! m’mc
ựiđV
Nhãn vỉ
NEU STAM
Plracetam 400mg
NEUSTAM
Piracetam 400mg
NEU STAM
Pirecctam 400mg
NEUSTAM
Piracetam 400mg
NEUSTAM
NEU STAM
Plracetem 400mg
NEU STAM
Plracetam 400mg
NEU STAM
Pirecetam 400mg
NEUSTAM
Piracstem 400mg
hieu STAM
NTỔNG GIÁM ĐỐC
`ầh\`ờ\
%.
£/
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
T huốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xỉn hói ỷ kỉến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đê xa lâm tay trẻ em.
NEUSTAM
(Piracetam 400 mg)
THÀNH PHẦN: Mỗi viên nang cửng chứa piracetam 400 mg
Tá dược: Tinh bột mi, magnesi stearat.
DƯỢC LỰC nọc
Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA), được coi là một chất có tác dụng hưng trí
(cải thiện chuyển hóa cùa 1é bảo thần kinh). Piracetam tác động lên một số chất dẫn truyền thần kinh như
acetylcholin, noradrenalin, dopamin. . . him thay đổi sự dẫn truyền thần kinh và góp phần cải thiện môi trường
chuyến hóa để cảc tế bèo thần kinh hoạt động tốt. Piracetam lảm giảm khả năng kết tụ tiểu cẩu và trong trường
hợp hồng cầu bị cứng bẩt thường thì thuốc có thề lâm cho hồng cầu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi
qua các mao mạch. Thuốc có tác dụng chống giật rung cơ.
Thuốc không có tác dụng gây ngù, an thần, hổi sức, giảm đau, an thẩn kinh hoặc bình thẩn kinh cũng như
không có tác dụng cùa GABA.
DƯỢC ĐỌNG nọc
Piracetam dùng theo đuờng uống hắp thu nhanh chóng và hầu như hoản toản (7 ống tiêu hóa. Nổng độ đinh
trong huyết tương (40 — 60 microgram/ml) xuất hiện 30 phủt sau khi uống một liều 2 gam. Nồng độ đinh trong
dịch năo tủy đạt được sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Hấp thu thuốc không thay đổi khi điều trị dải ngây.
Piracetam phân bố vảo tất cả các mô và có thể qua hảng rảo máu não, nhau thai vả cả các mảng dùng trong
thẩm tich thận. Thuốc có nồng độ cao (7 vô não, thùy trán, thùy đinh, thùy chẩm, tiểu não và cảc nhân vùng đáy.
Thời gỉan bản thải từ 4 — 5 giờ trong huyết tương và khoảng 6 - 8 giờ trong dịch não tủy. Piracetam không gản
vảo các protein huyết tương vả được đảo thải qua thận dưới dạng nguyên vẹn. Cho đến nay, chưa tim thấy
được chất chuyển hóa cùa piracetam, sự chuyền hóa của piracetam trong cơ thể người chưa được biết rõ. Hệ số
thanh thâi piracetam của thận ở người binh thường lả 86 mllphủt. 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được
thái theo nước tiếu. Nếu bị suy thận thi thời gian bán thải tăng lên: ở người bệnh bị suy thận hoản toản và không
hồi phục thì thời gian nảy là 48 — 50 giờ.
cni ĐỊNH
Rung giật cơ nguồn gốc vò não, thiếu máu não, sa sút trí tuệ ờngười giả, chóng mặt.
LIÊU DÙNG VÀ cAcn sử DỤNG
Điều trị rung giật cơ: liều khỏi đầu 7,2 g/ngảy, chia 1ảm 2 — 3 lần/ngây. Tùy theo đáp ứng, cử 3 - 4 ngảy một
lần, tăng thêm 4,8 g mỗi ngây cho liều tới liễu tối đa là 24 g/ngảy. Đỉều trị với các thuốc chống rung giật khác
nên được duy tri ở iiều lượng tương tự. Tùy theo lợi ich lâm sảng đạt được, nên giảm liều cùa các thuốc dùng
kèm nếu có thề. Piracetam nên được sử dụng liên tục trong suốt quá trình điểu trị, tuy nhiên sau mỗi 6 tháng
nên có biện phảp giảm hoặc ngừng điều trị theo lộ trình giảm liều là 1,2 g mỗi 2 ngảy đề phòng ngừa khả năng
tải phát đột ngột.
Điều trị dải ngây các hội chứng tâm rhần thực thế ở nguời“ cao mối (suy giám nhận !hửc. sa sút trí tuệ):
1,2 — 2,4 glngây, tuỳ theo từng trường hợp. Liều có thể cao tởi 4,8 glngảy trong những tuần đầu.
Người cao mối: Cần điều chinh iiều ở người cao tuồi có tổn thương chức năng thận. Khi điều trị lâu dải ở
người cao tuổi, nên đánh giả thường xuyên độ thanh thải creatinin để điều chỉnh liều cho phù hợp nếu
cần.
Hiệu chinh liều ở bệnh nhân suy gan, thận (dựa vảo độ rhanh thái creatinin):
- Độ thanh thải creatinin trên 80 mllphủt: Dùng liều bình thường, chia thảnh 2 - 4 lần/ngảy.
- Độ thanh thải creatinin lả so - 79 mllphút: Dùng 273 liều bình thường, chia thảnh 2 … 3 lần/ngảy.
- Độ thanh thải creatinin iả 30 … 49 mllphủt: Dùng 173 liều binh thường, chia thảnh 2 Iần/ngảy.
- Độ thanh thải creatinin 111 20 — 29 mllphủt: Dùng 1/6 liều binh thường, 1 iần/ngảy.
- Không dùng thuốc nếu độ thanh thải creatinin dưới 20 mllphủt.
THẶNTRỌNG
Vi Piracetam được thải qua thận, thời gian bán thải của thuốc tăng lên liên quan trực tiểp đển mức đó suy thận
và độ thanh thải của creatinin. Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy thận. Cần theo dõi chức năng
thận của nhũng người bị bệnh nảy vả người bệnh cao tuồi.
Tránh ngừng thuốc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật.
Piracetam có tác dụng ức chế kết tập tiếu cẩu do đó nên thận trọng ở bệnh nhân xuất huyết nặng, bệnh nhân có
nguy cơ xuất huyết như viêm loét dạ dảy, bệnh nhân có rối Ioạn đông máu tiềm táng, có tiền sử đột quỵ do xuất
huyết, bệnh nhân trải qua các phẫu thuật lớn bao gồm phẫu thuật nha khoa, vả bệnh nhân đang dùng thuốc
chống đông hoặc thuốc chống kết tập tiếu cầu bao gồm aspirin liều thấp.
cnớnc cni ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn với pimcetam và các dẫn xuất của piracetam hoặc mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của
thuổc.
Phụ nữ có thai và cho con bú.
Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
Người mắc bệnh mủa giật Huntington.
Người bệnh suy gan nặng.
Cháy mảu não.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin và thuốc an thần ) trong trường
hợp người bệnh bị thíếu vitamin hoặc kich động mạnh.
Đã có một trường hợp có tương tác gỉữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đồng thời: Lủ lẫn, bị kich
thich vả rối loạn giấc ngù.
Ở người bệnh thời gian prothrombin đã được ốn định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng piracetam.
PHỤ NỮCÓ THAI VÀ cno con BỦ
Không nên dùng piracetam cho phụ nữ có thai và người cho con bủ.
TÁC ĐỌNG cùnnuờc LÊN KHẢ NĂNG LÁ] xe vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể ảnh hướng lên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc do có thể gặp các tảc dụng không mong
muốn như chóng mặt, kich động, nhửc đầu, ngủ gả. Do đó, nếu đang dùng thuốc nên thận trọng khi tham gia
các hoạt động nảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
T huờng gặp: Toản thân: mệt mói. Tiêu hóa: buồn nôn, nỏn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng. Thần kinh: bồn
chồn, dễ bị kich động, nhức đẩu, mất ngủ, ngủ gả.
Ít gặp: Toản thân: chóng mặt, tăng cân, suy nhược. Thần kỉnh: run, kich thích tinh dục, căng thắng, tăng vận
động, trầm câm. Huyết học: rối loạn đông máu hoặc xuất huyết nặng. Da: viêm da, ngứa, mảy đay.
Thông báo cho bác sĩtác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ xữmí
Pimcetam không độc ngay cả khi dùng liều rẩt cao iên tới 75 g chưa có bỉễu hiện quá liều. Không có thuốc giải
độc đặc hiệu, chủ yểu ư hỗ trợ triệu chứng nếu xảy ra quá liều. Không cần thiết phâi có nhũng biện pháp đặc
biệt khi dùng quá liều.
HẠN DÙNG 36 tháng kểtừngảysản xuất.
BẨO QUẢN Nơi khô,mát(dưới 30°C).Tránh ánh sáng.
TIÊU cnuAn neu chuẩn cơsở(TCCS)
TRÌNH BÀY Hộp lOvi, vi 10 viên.
Công ty có phần PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tu '
TỔNG GIÁM ĐỐC
mo.cuc nauònc
P.TRUỎNG PHÒNG
@ẫ e/Ílẻmẵ ấỉỉẽnợ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng