MÃU NHÂN
1/ Nhãn trên vi 10 viên
1319 vn TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
05 119— '21116
Lẩu đãu: ....... J ......... J ............. -
2/ Nhãn trên hộpl'
i
106786
97001?
vỉ x10 viên
noposvixtov£uume
@]
IInI'IOIIOCIAIITICIODGII.
NBUỈ'ODVI 400
Piracetam ......….400mg
% PỆPWỀ'?
mmh:cmwm
Fncehm
Taduợcvtndũ ........................ tviln
uủmummcnủmchim mmhọmnccs
xhxunkyruwmnmaủủm NBWSXI
cómwcômwợcmnnu sỏmsx-,
… DungStt'hmh …. TP. an Nlng MD_
smsmzsxmcưsutzs
RI— mm… unue.
Neuropy 400
Piraoetam .......... 400mg
4 99,910?
Neuropyh…
oeunnuvmtu.
ĐOCKỸHƯỞNGDẦNSỨ
DUNGTRƯÚCKHDWNG
Ứ/h'isf
Số lô SX, HD :
ln chìm trên vi
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Rx -THUỐC BÁN THEO ĐơN
NEUROPYL 400
Thânh phần: Cho 1 viên
Piracetam ....................................................................................................................... 400 mg
Tả dược (MCC 102, Aerosỉl, Magnesi stearat) vừa đủ. ............................................... 1 viên
Dược lực học
Piracetam lá thuốc hướng tâm thần khi có tảc dụng tăng cường chuyển hoá ở vỏ não, tăng sức
chống đỡ của nơron ở môi trường giảm oxy huyết. Ngoài ra còn có tảc dụng đến nhiều chất trung
gian thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin, nên giúp cho quá trình tạo ra trí nhớ và học
tập được dễ dâng.
Dược động học
- Hấp thu: Piracetam được hấp thu nhanh chỏng và gần như hoản toản qua đường tiêu hoá. Khả dụng
sinh học gần 100 %. Nồng độ đỉnh trong huyết tương (40- 60 microgam/ml) xuất hỉện 30 phút sau
khi uông một iiều 2g. Nồng độ đinh trong dịch não tủy đạt được sau khi uông thuốc 2- 8 gỉờ.
- Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 0,6 lít/kg. Piracetam ngấm vảo tất cả các mô và có thể qua hảng
rảo máu- -não, nhau thai và các mảng dùng trong thấm tích thận. Thuốc có nồng độ cao ở vò não,
thùy trản, thùy đỉnh và thùy chấm, tiểu não và cảc nhân vùng đảy Piracetam không gắn vảo cảc
protein huyết tương.
- Thải trừ: Nửa đời trong huyết tương là 4- 5 giờ và trong dịch não tủy là 6- 8 giờ. Thải trừ qua thận ở
dạng nguyên vẹn. Hệ sô thanh thải piracetam cùa thận ở người bình thường là 86 ml/phút. 30 giờ sau
khi uống, hơn 95% thuốc được thải theo nước tiếu. Nếu bị suy thận thì nửa đời thải trừ tăng lên, ở
người bệnh bị suy thận hoản toản và không hồi phục thì thời gian nảy iả 48- 50 giờ.
Chỉ định
— Điều trị triệu chứng chóng mặt.
- Được đề nghị để cải thiện một vải triệu chứng suy giảm trí tuệ bệnh lý ở người giả (rối loạn sự tập
trung, trí nhớ…).
- Đột quỵ thiểu mảu cục bộ cấp
— Đỉều trị nghỉện rượu
- Điều trị bệnh thiếu mảu hồng cầu hình liềm.
- Ở trẻ em: Điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
- Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vò não.
Liều dùng- Cách dùng: Dùng theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc, liều trung bình là
- Rối loạn khả năng nhận thức và chóng mặt: 02 viên, 3 lần /ngảy.
Liều có thể được tăng lên trong một vải trường hợp.
- Chứng khó đọc ở trẻ em: Dùng liều 50 mg/kg/ngảy, chia 03 lằn.
Tác dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/100
- Toản thân: mệt mỏi.
- Tiêu hóa: buồn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng, tr\ướng bụng.
- Thần kinh: bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gả.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toản thân: chóng mặt, tăng cân, suy nhược. "ị/
- Thần kinh: run, kích thích tinh dục, căng thắng, tăng vận động, trầm c
- Huyết học: rối ioạn đông máu hoặc xuất huyết nặng.
- Da: viêm da, ngứa, mảy đay.
Thông báo ngay cho bác 81 'những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sư dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Có thể giảm nhẹ cảc ADR cùa thuốc bằng cảch giảm liều.
›o
Chống chỉ định
- Người bị suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 mllphút).
- Người bị suy gan.
- Người mắc bệnh Hungtington.
- Xuất huyết não.
Tương tác thuốc
— Có một số trường hợp có tương tảc giữa piracetam và tinh chất tuyến gỉảp khi dùng đồng thời: Lủ
lẫn, bị kich thích và rôi loạn giâc ngủ.
- Ở một vải người bệnh, thời gỉan prothrombin đã được ón định bằng warfarin lại tăng lên khi dùng
piracetam.
Sử dụng thuốc ở người đang lải xe và vận hânh mảy móc
Thuốc có thể gây mệt mỏi, ngủ gả, vì thế cằn thận trọng khi dùng.
Sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú
Không được sử dụng thuốc ở phụ nữ có thai và cho con bú
Thận trọng
Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời thải trừ cùa thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với mức
độ suy thận và hệ số thanh thải creatinin. Cần rất thận trọng khi dùng thuốc cho người bị suy thận.
Cần theo dõi chức năng thận ở những người bệnh nảy và người bệnh cao tuổi.
Trảnh ngừng thuốc đột ngột ở bệnh nhân rung giật cơ do nguy cơ gây co giật.
Thận trọng trên bệnh nhân loét dạ dảy, có tiền sử đột quy do xuất huyết, dùng cùng với các thuốc
gây chảy mảu do tăng nguy cơ gây chảy máu. Thận trọng trong các phẫu thuật lớn do khả năng rối N
loạn đông máu tiềm tảng. 1
Quá liều và cách xử trí
Piracetam it độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện phảp đặc biệt khiupibl
dùng guá liều. '“
Khuyen cáo
— Không nên dùng thuốc quá hạn (có ghi rỡ trên nhãn) hay khi có sự nghi ngờ về chất lượng thuốc
- Thuốc nảy chi dùng theo chỉ định cùa bảo sĩ. Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảo sĩ.
Trình bây và bảo quản:
— Hộp 5 vi x 10 viên, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng.
- Đế thuốc nơi khô, thoáng, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
… Hạn dùng : 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Tiêu chuẩn ảp dụng : TCCS
TP.
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHÂN DƯỢC DANAPHA
253 Dũng Sĩ Thanh Khê - Tp Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info dana ha.co
Điện thoại tư vẩn: 0511.3760131
Vả được phân phối trên toân quốc
gồ JJÍ
13
TUQ cuc TRUỎNG
P TRUỞNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng