ấằÊ'b’ / %
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đầu: ..... M...:UBưlfflẽ .......
/3Ả
Zlễl 98 Lffl UlUJỂ1ỊA
UOỊqO .IneN
NIWVLIAJIdOBLOHIHN
1
Rx Prescription drug .
Nểì'ỉ'fồbioữ
Vitamin B1, Bỏ, B12
No.IIưh :
Mb.Dau : W ~
Expo :
Neurobion
FoldingBox
Rx Prescrỉption drug .
Nể²iỉ“fồbion®
Vitamin 81, 86, B12
Nẽ“ỉỉ“f“obion°
Vitamin B1, Bô, B12
RxThuõf. bán theo dơn
TỜnthuđcNEƯDOIION SĐK:!X-XXXX-XX
Thinh phim" l11(" 00mg, "' BG ir, '
hydthe): 200 mg. Vlumln … (Cyunooobulamln): lzoo mcg
SXbởi PT Metekak- JLTB. Simumpong m 8. Pulr Rebo, hkuu 13760. Indoneh
l-Iộp05le'lOúènbmđưủg Sólbsx.NS)cHưxlnmmNo. Baưh,Mfg. Dae,Exp.Dnutvèn
nhản Báoquánnolkhôđublăo't
oọctỷhưmdlnsơqngmuulamunmuyuam
Chldinh. chõngdìldinh. dchdùng vìdcthõng tin khic. đẻ nghị…… trong tờhứngdln
sừdựtg kèmtheo.
994573 00165
Pack Size 5 x 10 tabl1ets
Nẽ“ĩĩĩ²“ỏbmn VtammB1 Bó B12
Blister - Front
" › v
ồ ấ”
R: Preưflptìun dlug |
Nẽ'ìĩĩ'ồbion VrtaminB1, Bó, B12
1 sugal coutnd uqu conu'ns
Vaamìn BI lThìamỉnt Munonitrale] 100 mg
Vltamin Bô leridcml Hyứochbcìde] 200 mg
Vlmmn mì (Cwnombalamlnl Joo mcg
Store In | dry plus. bebw sơ’c
Manuhcwud by:
PT. Mmk Tbk. › lndonesh l llll
IIII IlllllỈlllllm …
I 4 5 7 ruUICDÌIỊIỊILIIIII
Blister — Back
Rx T huốc bán theo đơn
Đế xa tẩm Iay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xỉn Iiõiý kiến bác sĩ.
- ` &” ' ®
AÌiỈSỄỞỀ Neurobnon
9- _ ~ i» Viên bao đường
\ủd
\\ ẫ Í
,1 \… tP HỘ CHÍMINH
\w \~ /
"\"ýtẹ: \g_ aử |
Thả “Jplỉầm'lũ/ iên bao đường chứa:
Hoạt chẩẵz`ầj
Vitamin Bô (Pyridoxol hydrochloride) ............ 200 mg
Vitamin BI (thiamin mononitrate) .................. 100 mg
Vitamin Bl2 ................................................... 200 mcg
(tương đương với Vitamin B12 conc. 1%. 20 mg)
Tá dược:
Tinh bột bắp, bột lactose, methyl cellulose, magnesi stearat, bột talc mịn, opadry AMB, đường,
bột mi, titan dioxyd, bột bole trăng, methyl cellulose, povidon, glycerol, colloidal silicon dioxyd,
montan glycol wax, nước khử khoảng. Ộ/
\
Dược lực học
Vitamin B1, B6, 1312 cần thiết cho việc chuyến hóa bình thường cùa tế bảo thần kinh, và sự phối
hợp nảy tăng cường mạnh hiệu quả điều trị của chúng so vởi hiệu quả của từng vitamin khi dùng
riêng rẽ. Vitamin BI, Bó, B12 không những có hoạt tính riêng lẻ của từng vitamin mà còn kết
hợp với nhau như một kết quả cùa sự liên kết hóa sinh, có ý nghĩa đặc biệt trong chuyển hóa của
hệ thần kinh, điều nảy giải thích cho tảc dụng của dạng bảo chế kết hợp các vitamin nảy. Cảc
nghiên cứu trên động vật cho thấy sự kết hợp của cảc vitamin E lảm tăng quá trình phục hồi tổn
thương các sợi thần kinh, cuối cùng tăng cường sự hồi phục chức năng và cứng cảp của cơ.
Ở một Vải dạng đau trên chuột, vitamin B1. B6 vả B12 đã chứng minh tảo dụng chống lại cảm
giác đau, tảo dụng giảm đau cúa dạng kết hợp lớn hơn tảc dụng cùa cảc vitamin riêng biệt. Hơn
nữa, những thí nghiệm về điện sinh học cho thấy ảnh hưởng trực tỉếp cùa vitamin lên con đường
dẫn đến cảm giác đau ở tủy sống hay đồi thị có thế là cơ chế chịu trách nhiệm cho sự mất cảm
giác đau quan sảt được trên lâm sảng.
Dược động học ` '
Không có thông tin vê dược động học dạng kêt hợp cùa vitamin B1, Bó vả 812.
Chỉ đinh
Viên bao đường NEUROBION được chỉ định điều trị trong các trường hợp sau:
- Rối loạn thần kinh ngoại vi: Viêm đa dây thần kinh, đau dây thần kinh, đau thần kinh tọa, hội
chứng vai - cánh tay, đau lưng - thẳt lưng, đau thẩn kinh liên sườn, đau dây thần kinh sinh ba,
tê các đầu chi,. ..
- Giảm đau trong đau dây thần kinh
- Bệnh lý thằn kinh trong đải tháo đường, do thuốc, do nghiện rượu.
- Điều trị hỗ trợ trong đau khởp
- Các rối loạn do thiếu hụt vitamin BI, Bô, 812 (bệnh beri-beri, viêm dây thần kinh ngoại vi,
thiếu mảu nguyên bảo sắt, chứng co giật ở trẻ em do thiếu pyridoxin ...)
Liều lượng và cách dùng
Uống 1 đến 3 viên mỗi ngảy hoặc theo chỉ dẫn cùa bác sĩ.
Thời gian diều trị được xác định bởi bảo sĩ.
Viên bao đường Neurobion thích hợp cho việc điều trị tiếp theo điều trị bằng thuốc tiêm
Neurobion 5000.
Chống chỉ định
- ẬBện_h nhân quả mẫn cảm hoặc dị ứng vởỉ thảnh phần cùa thuốc.
ỌtVÀN PHÒNG \
m\ . _ _
'iV t '
ẳfflỔỄỈMỊM-ị O / I am… Bó vơi levodopa
Tu~oủ c thu“
VưammBõdam am tảc dụng của levodopa
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ trong thời kỳ mang thai nếu sử dụng vitamin B6 liều cao vả kéo dải có thể gây hội chứng
lệ thuộc thuốc ơ trẻ sơ sinh.
Ảnh hưởng đến khả nãng lái xe và vận hânh gnáy móc:
Viên bao đường Neurobion không ảnh hưởng đên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc
Tảc dụng không mong muốn Ộ/
Dùng liều 200 mg/ngảy và dải ngảy (trên 2 thảng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến
triến từ dảng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy
có thể hồi phục khi ngừng thuốc mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di chứng.
T hông báo cho bác sĩ các tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc
Quá liều: Chưa có truờng hợp quá liều nảo được báo cảo.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Không được dùng thuôo quá hạn ghi trên nhãn.
Bảo quãn: Bảo quản nơi khô, dưới 300C
Quy cách đóng gói: Hộp có 5 vi, mỗi vỉ chứa 10 viên bao đường.
Sản xuất bởi:
PT MERCK Tbk.
Jl. TB. Simatupang no. 8, Pasar Rebo, Jakarta 13760, Indonesia
CỤC TRỮỔNÙ
UQ TRUỔNG PHONG
ẢỆMyễ'n lfuy Jfâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng