n
ẫ 2 m
› .…..ưỤ . Fm ………
….omẵz
zỊE . Oa : La IllululẦ
NIWaG-OHIIEIN
jffl ..….
…w………………………
Ìổ .Ễ Ê
…ỉẵ .Ể. xm t……z
_.63ẵ xa 38
aẳ Ểa
ỄỄSỄuỄEeỄcỄ
tt! Ể .ẵt Ễầẵầắ
Ì.ỂỄỄỂ
…:ẵEỂ2ẵỂEEỂEB
€!Ểũoo»
…ẳẵẫO...
.Unẵẵ.ẵthuẫm
Ẹ…Ễẵuửẽỉnnzuoẵcmỉẵ
.ẻrẾòỄmZ
ÝDUỜC
A
5%
W!
6uJSZI
ỵBỘYTẾ
CỤCQUÁNL
ĐÃPH
EDUYẸT
_1 ……….….….……….….T»
ơmẵz
...ou 85 cua o….af. #—
Z … ủ…....… mm.
.ỂỄỉ.ẫỉ.ẫã
Ỹ!Ễẫĩ.ẵs
Ểĩầẵẻ u.m... Ễ.SỄỄ
›ỄỉỉẫẩlỉtẫồEẵ
ỄỄỄỂỄ
.8.as
ỂUỄItỈW.Ê:ỂỄS:E
ẩỀẵvẳầẵ:ẵỉẵ.ẵ.
888 .!ỉllỉoo .ẳ. Bân
..:...Ểgẵệtznzẵgẵẳ
ẫ t:S› p....ặ...sóè lẵw ồ›ẫ «›
ẵ Aẵ:u>ovmỗ ẳ>
ẵp ..................... cOI ẵễ…ẵ ễ
ẫ-z.ễẳ .. . .. Ề.Ể ẵ E Ễ
…nsae8Ễ ỄG Ế... Ể 5.› …Ể
EỄỈ :ẵh
.... … … .. m….oẫmz
ZmCWOửỀS—Z
<:mẵẵ mú . mm . mồ
H ưởng dẫn sử dụng thuốc
N EURO-3BMIN
Thuốc bán Iheo đơn
- Dạng thuốc: Viên nang mềm
- Qui cách đỏng gói: Hộp 10 vì x 10 viên nang mềm.
— Công thức bảo chế cho 1 đơn vị (1 viên) thân!: phẫm: Mỗi viên nang mềm chứa:
Vitamin BI (Thiamin nitrat) 125mg
Vitamin Bô (PyridoxinHCl) 125mg
Vitamin B12 (Cyanooobalamin) SOmcg
Tả dược vđ 1 viên
(Tá dược gồm: Dầu đậu nảnh sáp ong trắng, dầu cọ, aerosil, lecithin, glycerin, gelatin. nipagin,
nipasol, dung dịch sorbitol 70²% , titan dioxyd. vanilin Phẫm mảu Sunset yellow, Phẫm mảu
Erythrosin, phẩm mảu Chocolate, ethanol 96%, nước tinh khíết).
- Dược lực học:
T htamm nitrat(vítamỉn BI ) Cần thiểt oho quả trinh chuyến hóa carbohydrat. Thiamin
nitrat kết hợp với adenosin triphosphat (ATP) trong gan, thận và bạch câu tạo thảnh
thiamin diphosphat (thiamin pyrophosphat). Thiamin diphosphat là một coenzym trong
chuyển hóa carbohydrat (khử carboxyl oùa acid pyruvic vả acid alpha — ketoglutaric) và
trong phản ứng trao đổi keto. Thiamin diphosphat cũng chính lả coenzym trong vỉệc sử
dụng pentose trong chu trình hexose monophosphat. Khi thiếu hụt thiamin pyrophosphat
aoid pyruvic không thể chuyến thảnh acctyl— CoA và do đó không thể tham gia vảo ohu
trình oxy hóa hiếu khí(chu trình Krebs), dẫn đến tich tụ aoid pyruvic và chuyển thảnh acid
lactic. Thiếu hụt vitamin nảy gây ra bệnh beri- beri và hội chứng bệnh não Wemicke. Các
oơ quan chính bị ảnh hướng do thiếu hụt vitamin là hệ thần kinh ngoại biên, hệ tim mạch
và tiêu hỏa.
Pyridoxin hydroclorid(vitamin BỔ): được biến đổi thảnh coenzym pyridoxal phosphat vả
pyridoxamin phosphat, những ohất quan trọng trong quá trình ohuyển hóa protein. Trẻ em
thiếu Bó sẽ có khả năng bị oo giật và thiếu mảu.
Cyanocobalamin(vỉtamỉn 312): cần thiết oho quá trình tổng hợp nucleoprotein vả myelin,
tải tạo tế bảo, tãng trướng và duy trì quá trình tạo hồng cầu binh thường. Vitamin 812 có
thể chuyển hóa thảnh ooenzym B12 trong mô, những chất nảy cần thiết cho việc chuyến
hóa methylmaloat thảnh succinat vả tổng hợp methionin tù homocystein. Khi không có
oocnzym B12, tetrahydrofolat, dẫn đến thiếu hụt folat. Thiếu hụt vitamin B12 dẫn đến
thiếu máu hồng oâu to, tổn thương hệ tiêu hóa và hệ thần kinh là tiền để dẫn đến bất hoạt
trong việc tạo myclin và tiếp theo lá thoải hóa dần sợi trục thần kinh và đầu dây thần kinh.
- Dược động học:
Thiamin nitrat(vitamin BI): hấp thu qua đường tiêu hóa. Thuốc phân bố trong hầu hết
oảc mô của cơ thể vả hiệ diện trong sữa mẹ. Trong tế bảo, thiamin hiện diện dưới dạng
diphosphat. Thiamin không tích lũy trong cơ thể, lượng thừa thiamin được thải trừ qua
nước tiểu dưới dạng nguyên thủy hoặc dưới dạng ohất chuyến hóa.
Pyridoxin hydroclorid(vỉtamỉn Bó): hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa sau khi uống và
pyridoxal phosphat có hoạt tính. Những chất nảy tích trữ trong gan, tại đây chủng được
oxy hóa tạo thảnh 4-pyridoxio acid vả cảc ohất chuyến hóa không hoạt tính khảo và đảo
. . .. * °USỊC PHÂM
thải qua nước tiêu. Khi tăng liêu dùng, lượng thừa sẽ được đảo thải qua ng c HẦquươi
dạng không biến đổi. ' AY“wỹ
Cyanocobalamin(vitamin 312): gắn kết hầu hết với các protein huyết tương Củlfiểt’
được gọi là cảc transcobalamin; transoobalamin (II) tham gia vảo quả trinh vận chuyến
nhanh các cobalamin đến các mô. Cyanooobalamin tích trữ trong gan, thải trừ qua mật và
trải qua ohu trình gan ruột; một phần thải trừ qua nước tiểu, hầu hết trong 8h đầu.
Cyanocobalamin qua được nhau thai và hiện diện trong sữa mẹ.
- Chỉ định: Điều trị các triệu chứng do thiếu vitamin nhóm B.
- Cách dùng và liều dùng: Uống theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Trung bình. Uống môi lần 1 viên x 2- 3 lần/ngảy.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. Phối hợp với
levodopa. Người có tiền sử dị ứng với các Cobalamin (vitamin Biz vả cảc chất liên quan).
U ác tính: Do vitamin Bư lảm tăng trưởng các mô oó tốc độ sinh trưởng cao, nên oó nguy
cơ lảm u tiến triển. Người bệnh có cơ địa dị ửng (hen, eczema).
- Thận trọng:
Không nên dùng liều oao và kéo dải vì vitamin B6 dùng với liều 200mg/ngảy và kéo dải có
thề lảm oho bệnh thần kinh ngoại vi vả bệnh thần kinh cảm giảc nặng ngoải ra còn gây
chứng lệ thuộc vitamin B6.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai
hoặc đang cho con bủ.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hảnb máy móc: Thuốc không gây buổn ngủ `
không ảnh hướng đến hoạt động của người khi lái xe hoặc đang vận hảnh mảy móc.
- Tác dụng không mong muốn của thuốc:
* Vitamin BỐ: Khi dùng liếu nhỏ thường không gây độc, tuy nhiên nếu dùng liều oao
(200mg/ngảy) và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến triến
từ dảng đi không vững và tế oông bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy
có thế hổi phục khi ngừng thuốc mặc dù vẫn để lại ít nhiều di chứng.. .Khi thấy cảc hiện
tượng khác lạ phải ngừng sử dụng thuốc.
* Vỉtamỉn B12: Hiếm gặp cảo tảo dụng ngoại ý như phản vệ, sốt, phản ứng dạng trứng cá,
nối mảy đay, ngứa, đỏ da.
* Vitamin B; : Cảo phản ứng có hại oùa thiamin rất hiếm vả thường theo kiếu dị ứng.
Ghi chú: "Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử
dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khảo:
Vitamin Bỏ Lâm giảm tảo dụng của levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson, điều nảy
không xảy ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa— carbidopa hoặc levodopa- benserazid.
Liều dùng 200mg/ngảy oó thể gây giảm 40- 50% nồng độ phenytoin vả phenobarbiton
trong máu ở một sô người bệnh. Vitamin Bô oó thế lảm nhẹ bớt trầm cảm ở phụ nữ uông
thuốc trảnh thai. Thuốc tránh thai uống có thế lảm tăng nhu câu về Vitamin Bô.
- Quả liều và xử trí: Bệnh nhân dùng vitamin B6 liều cao (200mg/ngảy) và dải ngảy (trên
2 tháng)lảm tiến triền bệnh thần kinh cảm giảc với cảc triệu chứng mất điếu hòa và tê cóng
chân .Cảc phản ứng nảy sẽ phục hồi sau khi ngừng thuốc.
- Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không được dùng thuốc đã quá hạn đùng.
\ fif\ưễủ. —i.
* Lưu ý. Khi thấy nang thuốc bị ảm mốc, dính nang, nhãn thuốc' tn số lô SX, HD mờ.. .hay
oỏ cảc biếu hiện nghi ngờ khảo phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bản hoặc nơi sản xuất theo
địa chỉ trong đơn.
-Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SẨNXUẨ T TẠI: CÔNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông - T P. Hà Nội
01. FAX: 04.33522203
ĐT. 04. 335 z_'iịỉr~ -
,. lob .
CÔNG Th? .
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.../ễểzợỗp ẫẫaểẵo
PHÓ cục TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng