%: …ỗha …zoẫaEẵ ẵ›zẾẫuu< …:» o<…m
›dỉmzố .z…Ểẳ ồ ỗ<…z ồ Eo ạ…mỵ aẫo ẳ.
oo:Eozẳanẫouzoazỉuooẵmcĩễẫpấuo
az 2 E . 88 c:
enguẫ.ẫxẵẫocơẳm
oi... ...zuỂ8u .ẳẫl.
: .ỉuỄuuẩẫỉ ›<ằz
`›<... <: …» › ĩ .5Ễ. <> uoẵ ổ C. oỗu
..ầ ìsuẵi: %. €: ẵ.
398. 153 ẾÌ.ư ễỉsefflỀ 8:u 3.
qun coẵõ ẵmV ỉm
Dễ—ỉỉi AEỆUÌDOOOCC>OV «—m :.Elz>
uEn .................. Ểz . c.ỗỀề… om sẵ>
uEm cẵ: c.:ìỄ Ổ cỀS.>
…Ễồầẫ…Ễãeezẳẫ
…..ẵỄẵo ẳi giE.
Ễt8 …. eoẵ …oỄ
EoEococcosop SOP 8...
…»... …zoưmm …zoỗaẵaz. ozễẽẫuu< …E o<…z
›.Jỉmzỗ .z…mẵỗ % ...ẵx % So h…ỵ õzẳ ẳ
oo:E oz8 o… Ễ oỗì %. oon .z… #: ›E ẫ» «x …o
….ooẵ O _. .… .ãẳ O_. …o ỗm
EoE ocơc co.> S uox
Ễõ .eÊ or
…38 .Ể ã ẳz
…sẫẵ x… 3 8
….ozủom. ẫa
.opỦẳẫ .ẵa ẫ .… ... zẵ
. oomNBẳ 8 ẽ€ .Ể uz
…Ễẵ ẳẳ ẵ
.LeỄsãz aoob
…Ễễ aẵ. & …:
.ẵềễ85oợắẵ
2… 898: nco... con oo.ẳ ucễ
? ẵ ỂỀ e Ễx …ẵẵ.ẵ<
. cuunẵ .ỂoỀoìEEEou
.::ozẫẳẳ ồẫ.ẵ :!J
8% .ẫoẳỀ uỄoểỂỗ
Ể.Ễũz
' PHẨỊ~Ị '
Ả
=f_›' co
….omtom
co-
.iẫlh uon + u—I OI . pl
Ễ.Ễũz
/'
H ướng dẫn sử dụng thuốc: _ _ \
NEUBLOD ỹỆ ịCONG= * \\
CÔ PHÂiư \ _
- Dạng-thuõc: Vien nang mẻm. 2 ịDƯỢC VÀ THJỆT Bi *
- Thânh phân: Mỗi viên nang mềm chúa:
Vitamin B, (Thiamin nitrat) 5mg Vitamin Bu (Cyanocobalamin) l .
Vitamin B, (Pyridoxin. HCl) 5mg Sắt nguyện tố (Sắt sulfat)
Tá dược vd 1 viện
(T á. dược gôm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, Iecithỉn, aerosíl, gelatin, glyccrin, dung dịch sorbitol 70%, sáp ong
trắng, nipagin, nỉpasol, ethyl vanilin, titan dioxyd, phẫm mâu Chocolate, phầm mảu Ponceau 4R, phấm
mâu Sunset yellow, nước tinh khiểt, ethanol 90° ).
- Chỉ định: Bộ sưng sắt và các vitamin nhóm B cho cơ thê. Dùng trong các trường hợp thiểu mãu do thiếu sắt
như: phụ nữ có thai, hội chứng suy dinh dưỡng, sau khi cắt dạ dây. . .
- Cách dùng và liêu dùng: Trung binh:
Người lớn vả tre' em trên 12 tuổi: Uống mõi ngầy 1 vien.
- Chống chỉ định: Người bị măn cảm với một trong các thânh phân của thuốc.
- Người có tiên sử dị ứng với Cobalamin (vitamin Ba và các chất lien quan). U ác tính, người bẹnh có cơ địa
dị ứng (hen), eczcma.
— Người bẹnh thừa sắt như bẹnh mò nhiễm sắt, nhiễm hemosiderin và thiếu máu tan máu.
- Hẹp thực quản, túi cùng dường tieu hóa.
~ Thận trọng:
- Vitamin Bỏ: Dùng vitamin B, với liêu 200mg/ngăy và kéo dâi có thẻ lăm cho bệnh thân kinh ngoại vi vả
bẹnh thân kinh cảm giác nặng, ngoầi ra còn gây chứng lệ thuộc vitamin B6.
- Sắt sulfat: Cẩn thận trọng khi dùng cho người có nghi ngờ bệnh loét dạ dầy, viêm một hổi hoặc viêm loét
ruột kết mạn. Trẻ em dưới 12 tuổi không dùng vien nén vã vien nang, chỉ dùng thuốc giọt hoặc siro (hút qua
ống).
- Không uống khi nằm.
- Tác dụng khòng mong muốn của thuốc: Có thể có hiện tượng rộ”: loạn tiêu hoá (buôn nòn, nôn, đau bụng,
táo bón). Phan đen.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"
- Tương tác với thuốc khác, các đạng tương tác khác:
* Vitamin Bỏ: Tránh dùng levodopa khi đang sử dụng thuốc năy do vitamin B6 ức chế tãc dụng của levodopa
(kích thích dopadecaxboxylase ngoại vi).
* Sắt:
— Tránh dùng phối hợp sắt với ofloxacin, ciprofioxacin, norfloxacin.
- Uống đông thời với các thuốc kháng acid như calci carbonat, natri carbonat vã magnesi trisilicat, hoặc với
nước chè có thẻ lăm giảm sự hấp thu sắt.
- Sắt có thể cheiat hoá với các tetracyclin vã lăm giảm hấp thu của cả hai loại thuốc. Sất có thể iăm giảm sự
hấp thu của penicilamin, carbidopa/ievodopa, methyldopa, các quinolon, các hormon tuyến giáp vã cảc muối
kẽm.
- Quá liêu và xử trí
- Các chế phẩm sắt vô cơ hâu hết là độc, eãc muội sắt đêu nguy hiểm cho trẻ nhỏ. Liều độc: Dưới 30
mg Fe²"lkg có thể gây độc ở mức trung bình và tren 60 mg Fe²*lkg gây độc nghiêm trọng. Liêu gây
chết có thể là từ 80 - 250 mg Fe²*lkg. Đã có thông báo một số trường họp ngộ độc chết người ở trẻ
em 1 - 3 tuổi. Liều gây chết thấp nhất cho trẻ em được thòng bão là 650 mg Fe²" tương đương với 3
g sắt (II) sulfat heptahydrat.
— Triệu chứng: Đau bụng, buôn nôn, nộn, ia chây kèm ra máu, mất nước, nhiễm acid vã sốc kèm ngủ
gầ. Lức năy có thẻ có một giai đoạn tưởng như đã bình phục, khOng có tn“ệu chứng gì, nhưng sau
khoảng 6 - 24 giờ, các triệu chứng lại xuất hiện trở lại với các bệnh đông mãn và trụy tim mạch (suy
tim do thương tổn cơ tim). Một số biểu hiện như: Sốt cao, giảm glucose huyết, nhiễm độc gan, suy
thận, cơn co giật vă h0n mè. Dễ có nguy cơ thủng ruột nểu uống liều cao. Trong giai đoạn hôi phục
có thẻ có xơ gan, hẹp môn vị. Cũng có thể bị nhiễm khuẩn huyết do Yersinia enterocolica.
- Điếu tri
\lì.lụ..
Trước tien: Rửa dạ dây ngay bâng sữa (hoặc dung dịch carbonat). Nếu có thể, dịnh lượng sắt - huyết
thanh.
Sau khi rứa sạch dạ dãy, bơm dung dịch deferoxamin (5 - 10 g deferoxamin hòa tan trong 50 — 100
ml nước) vầo dạ dăy qua ống thông. -
Trong trường hợp lượng sắt dùng trên 60 mg/kg thể trọng, hoặc khi có triệu chứng nặng, đâu tiên
phâi cho deferoxamin tiêm truyền tĩnh mạch. Liêu tiêm truyền tĩnh mạch 15 mg/kg/giờ đến khi hết
triệu chứng vã tới khi nổng độ Fe²" huyết thanh giảm đưới mức 60 micromol/lít. Cẩn thiết có thể
dùng liều cao hon.
Nếu cẩn nâng cao huyết áp, nén dùng dopamin. Thẩm phân nếu có suy thận. Điều chinh cân bằng
acid base về điện giải, dông thời bù nước.
- Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngầy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ỷ: Khi thấy viên thuốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số lô SX, HD
mờ...hay có các biểu hiẹn nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ
trong đơn.
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ xlO vien n_ang mẻm.
- Bảo quản: Nơi kho, nhiẹt độ đưới 25°C.
- Tiẻu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dản sử dụng trước khi dùng
. Nếu cân thèm thòng tin xin hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC SÁN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC VA THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TÃY
SổIO-Ngõ 4- PhốXốm -Phủ Lãm- ua Đỏng … TP. Hà Nội
Sốdiệnthoạỉ: 04.33534288 Sổfax: 04.33534288
CÔNGTY ": lj'è'N THIẾTBỊYTẾ HÀTÀY
piicục mướne
JVffl 14… sn… @
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng