i
1
_ 008 WVlS'IÌHN 1
Bộ Y TẾ
CỤC_QẸẨfflP-ƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT \
……n
w…tumưm
NEll-STAM 800
J ả
ẳ
Plraoetam 800mg ;;
Box of 3 bllsters x 15 him-coơtecl tobiets i ế
, , . …
; ẫ
, ổ == ẹ
Ê ` Ế ẵ ẵ
///lll ả ặẹ
` Kmmdmhdchlldm couposưnou-suavuiveoododdmwnuimnmeooiig
i …… …… emfuliv… mine ủp…q.v. i… n
INDICATIONS, CONTRA-INDICATtONS. DOSAGE ẫ
AND ADMINISTRATION . M hlonld …vh. .
c
i
STORAGE - In a dry, oonl pl… iu… ao'q. … t… th.
snecmcmon … lrrheun.
1936014lffl583845
NEU-STAM soo ,
Plraoetam BOOmg
Hộp3vỉx'l5vỉẽnnénboophim
/|/ll
ÍMỈlũihhĨtrõìm " ý ỷ THẦNH PHẮN-ếđớiviinMnỷbýuđịhimchủớmmw Í
Dock9 …… dnlửdmmwll đùnc ta a….x vữn au ……ivm
cn! ĐINH. CHỐNG cn! on…. LIÊU DÙNG,
_ cAcnoùue-mahievigdhiadụng.
m có PHẨM memeco BẮC OUẤN - Noi Hìô, M (M ỨCÌ. Tlủìh ởlh léng
166 - 170 Nguyõn Hub - Tuy Hòn — Phủ Yon 'nỆu cnuẨu . chs_
ToNG GIÁ ĐỎC
_… _… J
Nhãn vỉ
-STAM 800 NEll-STAM 800 NElI-STAM
Plracetam 800mg Piracetam 800mg Piracetam 800mg Pir_
ị EPHARCO PMP LABS CTY CP PYMEPHAROO PMP LABS CTY CP PYMEPỔ
-STAM 800 NEll-STAM 800 NEU-S'I'AM 80
3 Omg Piracetam 800mg Piracetam 800mg Piracetam 800mg
² 00 PMP LABS crv GP PYMEPHAROO PMP LABS c~rv cp PYMEFHAROO
HƯỚNG DẦN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng.
Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ Để xa tẩm tay của trẻ em.
NEU-STAM 800
THÀNH PHẨM: Mỗi viên bao phim chứa
Piracetam 800 mg
Tá dược. Lactose, avicel, talc, magnesi stearat, HPMC, PEG 6000. titan dioxid.
DƯỢC LƯC HOC
Piracetam, dẫn xuất vờng cùa acid y-aminobutyric, có tác dong len một số chất dẫn truyền thân kinh (acetylcholin, noradrenalin.
dopamin) Iảm thay dối sự dãn truyẽn, góp phán cái thiện mòl trường chuyển hóa dể các tế bảo thấn kinh hoạt dộng tốt hơn. Piracetam
lảm giảm khả nảng kết tụ tiểu câu vả trong trường hop hông cấu bi cửng bất thường thì piracetam có thể lảm cho hông cãu phục hói khả
năng biến dạng vả khả năng di qua các mao mạch.
DƯỢC ĐỦNG HỌC
Piracetam dùng theo dường uống dược hấp thu nhanh chóng vả hãu như hoân toản 6 ống tiêu hóa. Khả dung sinh học gản 100% Nõng
độ dĩnh trong huyẩttương (40 - 60 microgram/ml) xuất hiện 30 phút sau khi uống một Iiẽu 2 g. Nõng dộ dinh trong dich não tùy đạt dược
sau khi uống thuốc 2 - 8 giờ. Thể tích phân bố khoáng 0,6 lit/kg. Nữa dời trong huyé’ttương lả 4 - 5 giờ, nửa dời trong dich não tùy khoảng
6 — 8 giờ. Piracetam khỏng găn kết vđi protein huyết tibhg vả đmc đảo thảl qua than dưới dạng nguyên vẹn. Hệ số thanh thải piracetam
củathận ở người binh thường là 86 mllphút 30 giờ sau khi uống, hơn 95% thuốc được thái theo nước tiểu. Ở người bệnh bị suy thận hoán
toản vả khóng hôi phục thì thời gian nửa dời thăl trừ lả 48 - 50 giờ.
cnỉ mun
- Điêu tri triệu chứng chóng mặt. nhửc dáu, lo âu, rối Ioạn ý thức. suy giăm tri nhờ, thiếu tập trung. sa sút trí tuệ ờ người giả.
- Di chưng thiếu máu não. thiếu máu hỏng cấu lưỡi Iiém.
- Điêu tri cơn nhói máu não, chẩn thương sọ não vả di chứng.
- Dùng bổ trợ trong diẽu tri giật rung cơ có nguôn gốc vỏ não.
- Nghiện niợu mạn tính.
- Điêu tri hỗ trợ chửng khó dọc ở trẻ em.
LIẺU DÙNG VÀ cách sử nung
- Suy giảm chưc năng nhặn thửc, thãn kinh cảm giác mạn tinh ờ người giả vả triệu chứng chóng mặt: 1,2 — 2,4 glngảy, tùy theo trưởng
hợp. Liêu có thể cao tới 4,8glngảy trong nhũng tuân đẩu.
- Di chứng thiếu mảu não: 4,8 - 6 g/ngảy.
- Chứng khó dọc ở trẻ em: 50 mg/kg/ngảy. chia 3 lân.
- Chấn thương sọ năo vả di chứng: liêu khời dãu 9 - 12 glngảy. Iiẽu duy tri 2,4 glngảy it nhất trong 3 tuân.
- Nghiện mơu mạn tinh: Iiẽu khờ! đâu 12 g/ngảy, iiều duy tri 2,4 glngây.
- Rung giặt cơ: 7,2 g/ngây, chia lảm 2 — 3 Iấn/ngây. Tùy theo dáp ứng, có thể tăng Iiéu sau 3 - 4 ngây, thèm 4.8 g/ngảy. Tò'i da 20
g/ngây.
- Thiếu máu hỏng cãu liêm: 160 mglkg/ngảy, chia 4 Iiẽu.
cnốuc cnỉ au…
Bệnh nhân quả mẫn với piracetam vả các dẫn xuất.
Xuất huyết não.
Phụ nữ có thai vả cho con bú.
Suy gan, suy thận nặng.
Người mác bệnh Huntington.
THẬN TRONG
Cán rẩtthận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận, theo dõi chức nãng than ở những người bệnh nay vả người cao tuổi.
Đối vói bệnh nhân suy thận: nèn giảm liêu dùng.
*. "IZJ
Ỉ²~`Ể—’Ĩả
i_
TƯONG TÁC muốc
Dùng dông thời vởi chiết xuất tuyển giáp T3, T4 có thể gây iú lấn, bi kích thich, rối loạn giấc ngủ.
0 người bệnh thời gian prothrombin dã dươc ổn dinh băng warfarin, Iaí tãng len khi dùng piracetam.
TÁC nuuc PHỤ
Có thể gặp tác dụng phụ như buôn non, dau bụng, nhửc dău. Hiếm khi bi chóng mặt. run.
Thông báo cho thắy thuốc tác dụng khỏng mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
ouÁ LIÊU VÀ cAcn xử tni
Piracetam khờng dộc ngay cả khi dùng liêu rất cao. Khóng cãn thiết phải 00 nhũng biện pháp dặc biệt khi dùng quá liêu.
HM DÙNG 36tháng kể từ ngầy sản xuất
BẤO ouẨu Nơi khô. mat (dười so°c›. Tránh ánh sáng.
nêu cuuẨu chs.
TRÌNH BÀY Hộp 15 viện x & vi.
CỎNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên.
WHO - GMP
PHÓ cuc muớtvs
JVffl "Vitqu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng