nT/ @ fi BS i:
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dã….ấ....J.:.Ế..Q.J…Lề……
i…iẳm Uũi ĨỂ.,Ề ỆỄ
dlỉq …… mm'im liUH …an tifJịp Ểlmũ : ' - ẵ; ::,J
,J'S'n uỵmp nạp mfins u_1mmma,ự ỄỄỆ '²
-Efể
l…EỂIID I diu HVSỈTJỂ "“”“Wxiĩ ỂỄỂ
_ —ỉ /
cuupnar m- l…iiutun nuilifniinliiii Ể
EldưMl mdimmtm. LDaum-Hmrllmta " Ị
Núiìanũ.fmUăF ua:l PufilmHl Hmưtllld nlrd-tỵiEJ ui.inùe bEl: :
Ềunỉit hl'lh'ỉlắ' bủảỉ …… Iuưlưl r.lNihllự …… .… EANJMNI MHIiLL'I'D. '
NỀWEch| Hmmnrfr. r.r. rmimmi luu,th hi…thth
mmmm uu c_,_ anmu Nai : lIL-dì’lrM Thmnủrl'iud
um p.l numưhưmimm bơr ưu:ưưuiuHuư Numnhu-4mfm
RJ: NETLiSAm B…fa…i ……i: /ả
NỂỂHMỂỂỂH SHỂPẺare Injectmn U.S.E /
For I.M.ilV. USE
Í 100 mgimi
; ỉ:lỉl _
i Ninmrgnmmủiưựffl ủ:ljtlủqffllllì:ựlshưlcllidỉln.ffl SĐKJ'úlhuz
Nulrridr sum :… hhng D.l:m mn:miruúmclduhi
ifflnimmiunmumeiữuaid mg…mưnnmmnmcuam SEINBaId-mn:
arsv1 WirJafưi
Jmựdjms upỵur_ựgmỵ
.WSl'llll …
F * ửtl.
35|1 .n\IFHIH
ịuỵ qu mu nm frmnmbiu … mu…_rJúqạiimi,unimigú
mụủmacc,mudum mcnnngmmacnrnụrwnmcúnị… -ẹ- \
hrù m…mnnmn… __ .xIỮMỦỒ
/-’-. ~- : — o,
_ ... ,
,, GGNG iif
li'z'lf'ìFrimHiih'iẺti HỦJ i, .
i"k . Yi;Ể ,
\OCịiCẨEHEƯẢ'
\>. . ) ,
"usnuuu ủ`=>
Fuiilii'lỉltill Ềl
n~_- J« lljmhlffl. ~--—-
__ii
:Wmf … r.i.iiciiiz mm—
imu'n …::-
\llnl… u 'lUui __
_—
_ __
mnuaun ....
ưĩ’unh
N—IÌI
Thuốc hỉ… Iheu du'n. Tử hướng dẫn sửdụng th uổu.
Đục kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thông hảo cho hát: iiĩ ÌỂIC dụng khớng mong muớn gặp phải khi sử dụng thuớc.
ĐỂ thuốc m tẩm vửi trẻ em.
NETLISAN
(Dung dịch tiêm Netilmicin sult'at tiẽu chuẩn USP ltltlmgiml]
Thi…h nhần:
Mỗi ml dung dịch [iẽm chửa : Netilmicin Huliltt ĩJSP tương đương IỦÙ mg nẸtilmicii-i.
'f'tỉ được: lỉiJitzyi' iJfơớhớt'. naifri' meíaớfxiiifff, đí-nnrti'í edetaí, nutrí .ưuịfit, Hưfj'rĩ' cđi pha ifiêm.
Dang hủii chổ:
Dung dịch [iẽm {Liêm bắp hiiặi: tiêm truyền tĩnh mạch}
Các đz'u: tinh IIII'ƯC lý:
Mã .ấi'l`C: JiHGBUI Netilmicin lả khảng sinh bán tổng hợp, tan trớng nước, thuộc nhớm
iimintiglytiiiiiid. Cải: dẫn uhẳt aminugiyccmid lù nhớm khảng Sinh phố rộng có tải: dụng diÊtf,.f,
khuẩn. ' , , x/ỄJÉ—
Netilmicin lả một aminoglycosid bản tộng hợp, cớ tản dụng diệt khuân nhanh, phủ khảng
khuẩn tương tự gentnmicin sụli`at, nhưng cả lhể it gảy clộc hại cho tni vả thận hớn ớ nguời
cần phải diều trị lãu trẽn … ngảy. líiộu q…i dỉệt khuẩn cùa. amincugiycnsid Ging lớn khi
nồng độ khảng iiinh uùng cuo. Du có hiệu quả hậu khảng Sinh nẻn hoạt tính dìệl khuất] ỤỄII
cớn duy trì sau khi nổng độ trũng huyết tưmtg đã giảm xuồng dưới MỈC [mỀng độ ức chế
tối thiểu); khuâng lhửi giun có hiệu quả nảy phụ [huỘc nồng dộ. Đó ìả dặc linh giái thich
cho Iiộu phảp tớng liều aminoglycosid dua một iằn trong ngảy.
CƯ cl1ểtảc dụng: Àmimtglycnsid ức i:hể Silìi'l lớng hựp protein cùa vi khuẩn do cố dịnh VảÙ
lhụ Lhế đặc hiộu trẽn tiễu dơn vị 305 ribosom dẳn đến dich mã sni. Dớ dịch mã sai, vi
khuẩn ichớng tộng hớp được protein i'lũặC tớng hợp ra nhũmg pmtein khủng, cớ chửi: năng
Sinh học lảm chu vi khuẩn chềt.
Phổ tảo dụng, tương tự gcntamicin: cớ tác dụng với hẳn liết cả.c Entembactcriaccac vai các
vi ichuẳn Gram âm ua khí hao gớm E. cnh', J’rnreus miraớr'ffs, Profem inan dưưng linh,
CĨi'Iruớacrer, Entemớacfer. Kierớxieiiư, vaici'encr'a vả Serrcưicz Spp; cảc chùng :ÍCÍHEIỦỦEJ'CIỂF' vả
P.s-eiiđớmớmis cớn nhạy cảm. 'l`l1uớc cớ tảc dụng tớt 1với một số vi khuẩn Gram dướiig, khớng cớ hớạt
tính c-hổng vi khuẩn kỵ khí. Thuốc uú lủc dụng vứi c-ả [ụ i:ẳu Sinh ra penicìlinase kể Gả cảc chùng
khảng mcthicilin.
NỔng độ ửc chế tỔỉ thiều {MIC} cùa 11ctiimỉcin đổi 1v'ới hẳu hểt cản: chúng vi khuẩn nhạy củm lả Ủ_.25-
2 mit:mgama"mlg nhưng 11hững vi khuẩn củ .K-iiC f…“E mìcrugarnfmi được coi lả nhạy cảm. thilmìcin
hền vững với nhiều cnzymc cùa vi khuẩn iảm bẳt hnạt aminoglycosid, vi vặy thuổc ựẵn cớ lản
dụng với một số chớng khớng gcntamicin imặc tobramycin, nhung kẻm hớii amikacin,
Tỷ lệ vi khuẩn Gratm ảm khảng netỉlmicin khuâng ẫ—2Ữồ’ớ.
Hăc tinh dưO'c đfinE lmc:
- ồIetiimicin được hẳp thu nhunh vã huân [iJản H'dU khi liêm hắp.
- Với ngưới iớii cử chức mìng thặn binh thu'ớng Lhi nớng dộ hinh quãn trong huyết thanh đạt đưới:
3,5 dển E,B ụghn1 sau thới giam lả 30-50 phút lẩn hith tiộm liếu ớớn 2 vả 3 mgfkg cân nặng.
- Khi tiêm truyền với các dung dịch muối thớng thướng liều 2 mgi'kg vù 3 mgíkg cân nặng trung
30 phút thì nồng độ trung hinh cao nhẳt trong huyết thanh đại được ở cuối gini đuạn truyền lẩn lướt
lả 11,3 —15,ớ ụge’rni. Liều 2 mgikg tiêm truyền trung 60 phút thi nớng độ ớỉnh iả 10,3 ụgiml.
Netilmicin cũng có thể tiêm tĩnh mạch ngẵt quãng E-S phủl. Liều đtin 2 mga'kg cãn nặng Chủ nớng
dộ dĩnh trung huyết thanh dạt dược múc 17-20 _Lig.-’iiil tại 5 phút sau ichi tiêm.
- Netilmicin khớng được chuyển hớã tả đuợc bảì tiểt qua nước liều hằng lục: L~ẩu [hận. Với ngưới
lớn có chửc nãng Ihậri bình [hướng [hi trũng G giới đẳu ớỦ- TỦ'J’ … Luu liễu 2 mgfkg đưi_ii: lim Ehẩị.i
[itJl1g nu'Ưi: tiểu Ở dạng tJùri huạl linh vả EỦ— Ủii'” ri: [rung 24 giờ Llẳll. ĐỘ Lhanh thẩi thặri khủắng 30
ml! phủL' l,73 m² tướng dướng 60% độ lhanh thải nmatinin.
— 'l`rẻ nhớ sữ đụng liều 3111g,='kg, nớng độ nctiimicin trung binh triJng nước tiều iỀl 46 iigiml [hiẽn
độ 11-98 ụgx'mi} trớng 3 giờ đẳu HEtI.I khi liêm vả 29 ụgfmi [hiên dộ IỦ- ớớ j.tgi'ml} 51111 3 giửtiẺp theo.
Trung binh, 18% cùa liều 2,5 mgi'kg cản nặng tiêm hắp ớược hải tiết qua nước tiều trong vhng 8 giờ
dẳu.
- Eệnh nhãn suy chút: năng lhặn: Với hệnh nhân suy thặn mạn tỉnh, nớng dộ thuổc trong huyết
tướng tăng idii mức dộ suy thặn tảng. Thới giam bán thải tăng đặc biệt khi độ thanh thải creatinin
dưới 30 mlaf pliúti'l, 73 m². Suy thặn khớng ănh hướng đảng kể đểu thể- tích phẩm hớ biểu kiến. Hải
liẽt qua nước tiếu iiên qui… đểu mức iJL_i Huy ll1ận vớ’i Lhi T i- IS, 1% iiều tiêm đưi_iL' [1111 [hấy trfing/f
nước tiểu ớ dạng ihuớ`c gộc tmng 24 giờ dẳu. 1 ỉ
- Eệnh nhãn suy lhận đang Lhẳm tách máu, iượng neLilmicin đưực |Ulí_li hn phụ Lhui_iL vi… LáL }ẽu
tủ như từ độ lộc huyêt iưiing, ihiii ginn thẩm [ách iii Lhiẽt bị iiiẩin tách máu được sử dung. Một
qui trinh thẩm tách máu ĩ-fi giữ cho thấy nớng độ thuốc trung hình Lrnng huyết Lướng giăm 63,3 ĩ
9Ểr'ỉo HH 1v'iii nồng độ hun dẩu vả [hEii gian hán LhẳÌ trung hình ìẩi 5,49 1- Ủ,TZ git’i.
Chỉ đinh:
Điều trị một SỐ bệnh nhiễm khuẩn l1ặug du vi khuẩn Ủrilm âm ban gớm cả vi khuẩn dã khảng
gcmamicin vả tớhrnmyciii, nmikacin, knnamycin:
- Nhiễm khuẩn đướng mặt
- Nhiễm khuẩn xương-khớp
- Nhiễm khuẩn hệ thẳn kinh lruug Li'ưng.
— Nhiễm khuẩn ớ hụng.
— Viêm phới đo cảc vi khuẩn Gram ảm.
— Nhiễm khuẩn mảLl.
— Nhiễm khuẩn da và mộ mềm [bnn gỒm cả nhiễm khuẳn vẳt bớng}
- Nhiễm khuẩn đướng tiểt niệu hẻtjvr tải phảt vả có biển iJ-hứng, i1hiễm khuẩn lậu cấp tiuh.
thiimicin cớ thế phới hợp với pcniciilin hớặc ccphalospurin nhưng phai tiêm riêng.
Liều Llủng vỉt cách Llùng:
! Liều khi'ri đẩu Liều duy tri
Chỉ đỉnh Dướng dùng
Liều“ Khớảng cách Liều“ Khớãng cãch [
lìễu dùng— liễu dùng
Nhiềm khuẩn nặng Tiêrtiụhẫp hi]ặti """ 2,5 mgiicg iigiớ t,ỉ - 2,5 Egiớ
dc dớạ tỉnh mang tiêm tĩnh mạch ihg.i'kg
* Trị fíỆti vớt it'ển cao ichỡf đủ chi“ dửng khi có L'hỂ định Ípf'iẩl'i fố'n trong 48 giở}
** Nói chung. irị tiện nên được kén dèi' ngắn nhổt mi thỂỨ-H iiẫvi
— Liễu tiùng L~hii tiêm tĩnh mạch vả tiêm bấp lá như nhau [tiêm htiặt: truyền ngẩn hi_injl, ithỒng
iỉưi_tt: trộn lẫn với cản thuớc iLhảc. Theo một sểnghiẻn cứu nt:liimicin có thể dttộc sữ dụng liều 1
lẩn hủặC 2 lẩn mới ngảv
— Thới gian điều trị thớng Ii'IƯỦHỂ kớớ dẳi khớảttẸ, ? -14 ngằjư. "v'tii các nhiễm khưẫn CÓ biển
chứng, thới gian điểu trị kẻớ dải cộ thể cẳn thiết. Eệnh nhần Liưột: điều trị với thới gian thớng
thưủng nẻn tiưctc tth dội về LhfiỊv' đổi chức nảng thận, thính giác vù tiểu đinh.
— LiẺii ct'iiiif .'
Nưưới lớn:
' Nhiễm khuẩn đướng tiớ’t iiiộiiir khớiig đc doạ tỉnh mạng:
4 - ớ mgikg một iẳn mỗi rigảy hớặũ chia đều hai lẳn huặt: 31ẳn mỗi ngảv.
' Nhiễm khuẩn nặng L'lớ dtii_i tĩnh mittig:
Lớn dốn ?,5 mgfkg mỗi ngảv chia ]ảm 3 liễu hăng nhau.
c Hệlih iặu: iiều tỉtiri Íifỉlti mg. ,
Trẻ cm: /ỂÊQ/
i Tìưửi 1 tuần tưới: 3 mgi'kg mỗi IE giời
' Từl tưẩn tưới đến 2 tuổi: 2,5-3 mg-"kg mổi E giử.
. Trẽ112 tuới: 2-2,5 mg.ikg mới ii giớ
- Đuớng ướng: Tất cả cản trướng hớp dền cớ thể tiêm bắp h0ặc tiêm tinh mạch chặm.
Chống chi đinh:
— Eệnh ithẳiri CỦ liễn sử quá mẫn htiặt: cãc phi-Ĩin ứhg đột: Lĩnh nghiêm lrt_ing vtấỉ t.":ĨC kháng 5Ỉl'lh
iiiiiitiớgivccisid khác đã dưộc ghi nhãn.
— Bệnh nhân có mẫu t:iỉm i:hẻớ giữa cải: nhớ… kháng sinh đã được ghi nhận.
- Netilmicin dtt’Ực chổng chỉ định chu bệnh nhăn iiug,r thận, Fiuy giãm chức nảng [hĩnh giác, Iffi
iUiịl'l t:ti {chững nhược t:tĩj, bệnh Pquinstm, mất t:ârl bẫng muỗi (Liiệti gìẫi], dị ứng {dặc hiiệt là dị
ứng với các tãc nhân sulfìt hoặc các aminoglyccpsid khác 11th gentamitsinj,
Thầm trong vả cảuh lJảỦI
DU tiội: tính Gùỉi. netilmicin giống như cảu iimintigiyutiiiid ithảti, c-ẳn giảm iiều netilmicin lùy then
mức dộ cao tuổi vả mức dộ suy thận. Suy giảm chức năng thặn ớ ngưới can tuới thướng liên quan
đễn tuổi. Vi vậy lchớng dùng liều cao quá liẸtilmicin cho ngưới cao tuới và cần theo dội chức năng
thận.
Sư dụng nctiimicin cẳn thận trọng ớ trẻ đẻ non vả trẻ mới sinh, vi chức nãng thặli ở những ngưới
bệnh nảy chưa hnẺm thiện [1.Ễiì kẻo dải nứa đới cùa thuớc, gây tiguv cơ đội: tinh cao, Liều dùng ớ trớ
cm cần thay dồi cho phù hợp [xcm Liều hrớng vả cảnh dùng).
Mắt nước t:iiiig iả yểu tố lảnt lăng nguy cơ gãy“ đội: từ rtgưởi hệnh.
Netilmicin nên được sư dụng thặn trọng ớ cản ngưới hệiih cớ rới lớạn thần kinh CỦ như nhược cớ,
hệnh Pnrkinson, vi thuổc nảy cớ thể iảm vếu cơ nặng hớn đo tảc dụng giớng cura trẻn khớp thẳn
kinh cớ.
Natri ELIiỈĨI vả natri metuhimiiit cớ lrting thước liêm nẸtiimicin .~iuifiit i:t'i thể gãy t::ii: phản ửng dạng
Liị ửng, SỔG phản vệ hnặc hcn ớ một vải ngưới hộnh nhạy cảm.
Tướng tác thuốc, tưn'nE tải.: với …iu thuộc khác:
Sử dụng aminugivcunid khải: iltỉlặG cuprenmycin cùng với nntiitnicitt Sẽ lằm tăng độc tĩnh với tai,
thận vả …: chế Ehẳn kinh cự. Hưn nt… iiéu sử dụng iiiĩ…g thới 2 aminoglycosid cớ thề lảm giảm khả
năng thẳm lhuột: vản [rũng tẺ: him vi ithtlẳh tin cơ chế cạnh tranh,
Sử dụng dộng thới nctilmicin với mcthnxyt'luran hớặii pnlymycin iảm tang dộc tinh với tliặii hỦặC
ớt: chế thẩn kinh cti, vi vặv khớng nẽu sử dụng cản thuốc nảy cùng với nctiimicin trting quá trinh
phẫu thuật hnặc sau mớ.
Khi diều trị một số hộiih như: viêm mảng trong tim nhiễm khuẩn do Streptococci hiiặiJ
f.Ĩớrynỡớacfớría, nhiễm tụ Cẩu khảng thuốc, thường hay phổi hựp 11111ĨHITIỂỈyCUSỈỬ vửi vnncnmvcin,
như vậy sẽ tang độc tính trẻn thậm hnặc tai. Do dộ, cẳn thcn dội chức năng thận, giám sảt nộng dộ
thuộc dế hiệu chinh iiều, giảm liều hớặc tăng ichnảngthới gian giũa cảc liều.
Dùng một số thuớc gây mê haingnnat hydrocarhnn, thuộc giảm đau nhớm ớpiớid hnặc truyền mé…
chớng động cớ citratc đớng thới với dùng aminoglycosid nới chung có nguy CƯ ức chế thẳm kinh L-ti,
gây yểu hớặi: iiệt t:ớ hớ hắp, dẫn đểu Itliớ thớ; vì vậy khớng nên sử dụng aminoglycosid động thới ./ " '
với cảm thuộc trộn trnng quả trinh phẫu thuật hớặc sau phẫu thuật. /ỉễỉứ
Trảnh dùng dớng thới nctilmicin với cảc thuộc lợi tiến mạnh như iicid ethacrinic hớặc furnscmiđe vi
có thế hìm lăng đội: tinh cún nctilmic-in tin lảm tăng iiộng độ thuớc trung mộ và i1Ujf'ếĩ thanh.
Phu nữ cớ thai vả chn et… bủ:
Fhu nữ L'Ở Ehffl': Phân fuui' D
- Đã cớ bằng chứng cho thấy nguv cớ nộ hại chn thai nhi ngưới dưa trộn các dữ liộu phản ứng
L'Ó hại từniit: điểu Lm vả itiith nghiệm thị trường hoặc Cát; nghiên cứu trẽn ngưí'ii mặc dù hiện quai
trõti người sử dụng vẫn dLI’ỢG dẩm hẫLi. Du vặv khtấng khuyến ớiỉớ Sử dụng thưốc nằv Lihti thiỉi kỳ
niting tliiii.
- Tất nả cán nminnglvnnsid t:ẩn Littt_ic nâu nhắc khắt nảng găy hại nhớ [hận vả thẳm kinh liTĨ]liì gitỉc
cũa thai nhi. Cũng đưộc ghi nhặn rằng nổng độ lhuổc điểu trị trong máu ngưới mẹ khớng đủ i…
tt'iăn chn thui nhi. Nntiimicin khỒ]lg riêu nữ Lil,ti1g chn người miing thai {hớặũ ithữttg ngưởi CÓ dự
định mang thai] chỉ iủhi dã nãn nhắc ltji ỉch Chu ngưới mụ vã nguỵr cơ gây ra chn Lhiii nhi.
Fhu nữ chu i:Lin ớiẳ.’
Ci-ẵC nghiủn cứu trên ngưi`ĩi chu L'tm hti chu LI'iấg,r một lượng nhỏ netilmicin suifat được bải tiết qua
Sũ'ĩì mẹ. Du nguy cơ gây ra các phẳn ứng cớ hại nghiêm trọng, qnvết định nên ngứng chn cnn hớ
litiặi: ngứng thuốc.
Ảnh hướng đến ]ải 1e vù vân hảnh máv mộc:
Khớng li'ii .›te hớặC vặn hùnh mảv mớc nểu hụn thẳy chớng mặt liớặc khó chịu dn hẳt cứ tản dụng
khủng mớng mtiỏn nầiti t:ủti thuôn:
'l'ảc dung như:
Tác dụng dụng khớng mong muốn cùa nctiimicin giớng với gcntarninin.
Thihhig gặp, ADH'JJ i'f'fflti
Đột: với lhặn [ có thề Sliji' thận cẳp], đái nhiều hoặc dái it, khảt tìưởC.
Đột: lhẵin kiuh. nti thẳt cư, nti giặt.
Độc ới: tai tiểu đinh: nghe kẻm, ù tai, chớng mặt, hnn mẳt, nộn, hilớh nộn.
i'i gặp, i'f"fflớớ -c ADR i.-=’fflỦ
Uuả mẫn: ngứa, han cin, phù.
Hiếm găp, ADR :, L-"itttiớ
Ửc chế thẳn kinh-cơ: liệt cớ hộ hẳp, ỵểu CỤ.
Mắt: rới lớạn thị giản
`l`uẳn Itớảii: hạ huyết úp
Huyết hộc: tăng hạch cẳu ải tnnn.
Chuyển hớn: tảng dướng huyết, tăng knli huyết, tăng enzyme trannaminase.
Hướng dẫn cảch xử tri ảHR
Khi cớ những dẳu hiệu độc tinh với ớt: tai, tiền đình hiiặt: thặn như: nghe kém, l0ạng chonng, cht'mg
mặt, tiải it hớặc đải nhiều, nộn lmặc huớn nộn, 11 tai, c-ẫn ngửng thuộc ngay.
Ủuá liền và CtiEl'l. xử trí:
vi khớng cớ thuộc giải đột: đặc hiệu nẻn diều trị quá liều chi lả diều tri triệu chửng và hỗ trợ.
Phướtig pháp điều trị quả iiều nctilmicin đưới: khuyến cản như snu: chạy thận nhím tạo hớặc iỌC
mùng hụng ớế ]nại thuộc ra khới máu với ngưới hộnh suvthận,
Dùng thuốc khảng cholincsterasc, cảc muội calci, hũặtĩ hớ hẳp nhãn lạớ dể diều trị tinh trạng vổu
hnặc ]iột cơ hớ hắp ớớ ihuỏi: iiim ức chế thằn kinh cơ kén dải. . —
/@
Him Liùng:
24 thảng kê từ itgảy sản xuãL.
Diều kiên bảo gnản:
Eản quản nới khớ, tránh ảnh sảng, ớ nhiệt độ từ 2°C-30°[1 lảhớng đẻ tiớng băng. Để xa tãm với của
trẻ em.
Đớn ới: :
Dung dịnh trong suốt, khủng mầu, hũặn mầu hưi ảnh vảng được đớng tmng ổng lhuji' tinh tiêu
chuẩn USP ioại 1, dung tich 3 ml mẩu hớ phảch, dưới: dớng kin vả dán nhãn, để trnng hộp cnttnn
cùng với tớ hướng đẫn sữớnng.
Sản Jtưẩt liiii:
Suitjitiiini Paranteral Limited
R-40, T.T.C., Industrial Area, Rabale, Thane-Belapur Road, Navi Mumbại_4QO7OL India.
TUQ. cuc TRUỞNG
P.TRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyẫn Jẳty JÍììnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng