'1N 186G1 (t)
BỘ Y TẾ ,ffl/
iP-l
CỤ_C____QUAỄ LY DUAỢC MÃU NHÂN HỘP. TÝ LỆ 80%
ĐA PHE DUYỆT KÍCH THƯỚC: 165 x 11 x 78 mm
Lân đậuziLĩ.J.nfflzl.uffltifh ĨÌ…J
'“ "“““Ể'” GMP-WHO
~ùlm
I
"UWOIQI
ỉ
Ế
cỏucncórnAnuượcrulm MlNllDÃN unùmtnnt-
lỏNt-ĐlùthS-KCNHhXi—XiMỹXả Đọcli_ủđhuủfflch
.mtnbu-nmmnutm-vitmm
… t…… GMP-WHO
\ › " Ẹ-
Ẹ
—'^
ỉẽ
Ẹ
SWMN'i
WWWMSIMW
IAII—ttiuqhxifflumyxlủ ưourưmlưm
'hlhũỳhfflủ-hh m…mmuvmu
CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHẨM MINH DÀN
~ZZ/oAlit
(,14'1J11C11HỈ)Q1
T©hit—ị C…AM t)OC
ns.c iyvzyẻnổễZế’fflznỹ
MÃU NHÂN ỐNG. TÝ LỆ 2 : 1
KÍCH THƯỞC: 23 x 28 mm
CÔNGWCPDPMNHDÂN
T.b, T.m, T.ừn
, Net… tsone/m
1_ … W
CÒNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM MINH DẢN
,leoị Ừb
…;11c1; HỉJ©
’“…tte ~²,^ V- "JC ỉ
"““ 1:_© 'i/M/mỔl’ Ợ'ĨWỸ
Dung dịch tiêm Thuốc nảy chỉ bán theo đơn của bác sỹ
… x -› n 4
NETILMICIN 150mglệml W Đọc ky hưởng đan sư dụng trưởc khi đung
Thình phần: Cỏng thức bèo chế cho 1 ống 3ml: Tic động của thuốc khi lâi xe vì vận hình míy mộc: _ _ _
Netilmicin (dang nctilmicin sulfat) ..................... 150,0 mg C,ấn thân trọng khi lái xe và van hânh máy móc trong thơi 8… sử dung
Tá dược ........................................................ 3,0 ml thuôo
(nalri melabisulfit. methyl paraben. propyl paraben. nuớc để pha
!huổc liêm)
Dược động học:
Sau khi tiệm bắp liểu netilmicin 2mg/kg, nổng độ đinh trong huyết tường
đat trong vòng 0,5 - 1 giờ lả 7 micro am/ml, cũng đat nồng độ tương tự
như sau khi truyền tĩnh mach cùng liễu trong 1_ giờ. Khi tiệm tĩnh mach
nhanh, nổng độ đỉnh trong huyết tường có thề nhât thời cao gẩp 2 - 3 lần so
vởi truyền tĩnh mach chặm cùng liếu. Người bệnh bị sổt hoặc thiếu mảu có
nồng độ nctilmicin huyết tương thấp hơn so với nhũng người bệnh khòng
sỏt hoac khớng thiếu máu, do nửa đời cùa thuốc ngản hơn, tuy nhiên những
trường hợp nùy không cần hiệu chinh liều. _
Thuốc được phản bố ở dịch ngoai bảo: huyêt tương, dịch mảng bung,
dịch mảng tim, dịch máng phòi, dịch viem ỏ áp xe, hoạt dịch. Nông độ
thuốc thấp trong mật, sữn, dịch tiết phế quán, đờm, địch não tủy.
111uốc khỏng vượt qua hảng râo máu — não ở liều điếu trị thòng thường
dânh cho người lớn, một lượng nhỏ thuốc qua được mùng nâo khi mảng
não bị viêm. Nỏng độ thuốc trong địch_não tùy 0 trẻ sơ sinh _cao hơn ở
người lớn. Netilmicin cũng được phán bộ ở các mô trong cơ thê; nồng độ
cao trong gan. ẳihổi vả đặc biệt thân, nhưng thấp hơn trong cơ, mờ vả
xương. Cũng gi ng như các aminoglycosid khác, netilmicin găn với protein
huyết tương ờ tỷ lệ tháp to … 10%1. _
Nứa đời của netilmicin là 2 ~ 2,3 giờ. Thuốc bải tiết qua thận dưới dang
chẩt không chuyến hóa bằnẵ cơ chế lọc qua cẳu thận. Khoáng 80% Iiếu đưa
vảo được thải trừ ra nước ti 0 trong vỏng 24 giờ. Ở người suy thận, nứa đời
thải trừ kéo đùi tùy thuộc mức đó suy thận. có thể tới 100 giờ.
Dươc lực học:
Netilmicin 18 một aminoglycosid bản tổng hợp, có tác dung diệt khuẩn
nhanh, phố kháng khuẩn tương tự gcntamicin sulfat, nhưng có thẻ it gây
độc cho tai vả thận hơn ở người cấn phải điều trị lãu trén 10 ngảy. Hiệu quả
diệt khuấn của aminoglycosid cảng lớn khi nổng độ kháng sinh cãng cao.
Do có hiệu quả hộu kháng sinh nên hoạt tinh diệt khuẩn vẫn còn duy tri sau
khi nồng độ trong huyết tương đã giảm xuống dưới M1C_ (nống độ ức chế
tối thiếu); khoảng thời gian có hiệu quả nảy phụ thuộc nông độ. Đó lả đao
tinh giái thich cho liệu pháp tóng liẽu aminoglycosid đưa 1 lân trong ngáy.
Cơ chế tảc đung: Amino ycosid ức chế sinh tổng hợp protein cùa vi
khuẩn đo có định vảo thu th đặc hieu tren tiếu đơn vị 305 ribosom dẫn đến
dich mã sai. Do dịch mã sai, vi khuân không tỏng hợp được protein hoặc
tỏng hợp ra nhũng protein không có chức năng sinh hoc lèm cho vi khuẩn
chet.
Phó tác dụng tương tự gentamicin: Có tác dung với hằn hết các
Enlerobacteriaceae vả các vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gồm E.coli,
Proteus mirabilis. Proteus indoi dương tinh, Citrobacter, En1erobacler,
Klebsiella, Providencia vả Serran'a SPP; các chủng Acinelobacter vả
Pseudomonas còn nhay câm. Thuốc có tác dụng tốt với một số vi khuấn
Gram dương, không có hoạt tính chông vi khuân kỵ khi. Thuốc có tác dụng
cá với tự câu sinh ra pcnicilinasc kể cả cảc chủng kháng methicilin.
Nồn ao ức chế tối thiểu (MIC) của nctilmicin đối với hầu hết các chùng
vi khu nhay cám là 0,25 - 2 micrognmlml: nhưng nhưng vi khuẩn có
MIC < 8 microgamlml được coi lả nhay câm. Netilmicin bèn vững với
nhiến enzym của vi khuẩn lâm bất hoạt aminoglycosid, vì vậy thuốc vẫn có
tác đụng với một số chủng kháng gentamicin hoac tobramycin, nhưng kém
hơn amikacín.
Tỷ lệ vi khuân Gram am kháng netilmicin khoảng 5 - 200/…
Chỉ định:
Điếu trị một số benh nhiễm khuẩn nặng đo vi khuẩn Gram âm bao gổm
cả vi khuấn đã kháng gentamícin vá tobramycin, amikacin, kanamycin:
Nhiễm khuấn đường mật.
Nhiễm khuấn xươn - khớp.
Nhiễm khuẩn hệ thẳ't kinh mmg ương,
Nhiễm khuản ổ bung.
vn… phổi do các vi khuẩn Gram âm.
Nhiễm khuấn máu.
Nhiễm khuẩn da vá mỏ mè… (bao gồm cả nhiễm khuẩn vết bòn ).
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu hay tái phải và có biến chứng, nhi m khuấn
hiu cáp tinh.
Netilmicin có thế phổi hợp với penicilin hoặc cephalosporin nhưng phải
tiếm riếng.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với netilmicin và các aminoglycosid khác.
Quá mẫn với bẩt kỳ thânh phân khác nảo của thuốc.
Thận trọng:
Do độc tinh của netilmicin gióng như các aminoglycosid khác, cẩn giảm
Iiếu netilmicin tùy theo mức độ cao tuỏi vá mức đó suy thặn. Suy giám
Cột 1
Tương tảc với cảc thuốc khác:
Khi trộn chung với cảc khảng sinh nhóm beta - iactam (penicilin hoac
cephalosporin), aminoglycosid bị mât hoạt tinh. Khỏng trộn chung trong
cùng 1 chni hoặc tủi địch tmyèn. Nẻ_u phải dùng đồng thời aminoglycosid
với kháng sinh nhóm beta - Iactam, cân tiếm ở 2 vi trí khác nhau.
Sứ đụng aminoglycosid khảo hoặc capreomycin cùng với netilmicin sẻ
lâm tãng độc tính với tai, thân vả ức chế thân kinh co. Hớn nữa nếu sử
dụng đồng thời 2 aminoglycosid có thế lâm giảm khả năng thấm thuốc vâo
trong tế bâo vi khuẩn do cơ chế cạnh ttanh.
Sử dung đổng thời netilmicin với methoxytiuran hoặc polymyxin lám
tãng độc tinh với thận hoặc ức chế thần kinh cơ. vì vộy khòng nén sứ đung
các thuốc nảy cùng với nctilmicin ưong quá trinh phẫu thuật hoặc sau mố.
Khi điều trị một số bẹnh như. Viêm mâng trong tim nhiễm khuẩn do
Srreprococci hoặc Corynebacteria, nhiễm tu cẩu kháng thuộc, thường hay
phối hợp aminoglycosid với vancomycin, nhu vộy sẽ tăng độc tinh trến
thận hoặc tai. Do đó cằn theo dõi chức nimg thận, giám sát nòng a_o thuổc
đế hiệu chinh liếu, giảm liêu hoặc tăng khoáng thời gian giữa cảc liếu.
Dùng một số thuốc gây mê halogenat hyđrocarbon, thuốc giám đau
nhóm opioid hoặc truyền máu chóng đôn có citrat động thời với dùng
aminoglycosid nói chung có nguy cơ ức ch thần kinh cơ, gây yếu hoặc liệt
cơ hô hẩp, dẫn đến khó thờ; vì vậy khòng nến sứ đung aminoglycosid đổng
thời với các thuốc trên trong quá trinh phẫu thuật hoặc sau phẫu thuật.
Tránh dũng đổng thời nctilmicin với các thuổc lợi tiến mạnh như acid
ethacrinic hoặc furosemid vi có thế Iám tãng độc tinh cùa nctilmicín do lảm
tăn nồng độ của thuốc trong mỏ vả huyết thanh.
Lieu dùng - Cách dùng:
Netilmicin được dùng đưới đạng muối sulfat, nhưng liều được biế "ỀẮếl CỔ
dưới dạng base. _ _ _ _ _, f ,- C _}
Tiêm bảp: 4 — 6 mglkg/ngùy, một lân duy nhât hoặc có thế chia đến _0 OỒ'Ợ
nhau8hoặc 12giờ. t,_ ,, — ~
Trường hợp nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng, có thể dùng `ĩ,ậ`\ỡflgtl
mg/kỹngảy. chia lảm 3 lân, cách nhau 8 giờ. trong thời gian ngản. N \ _1:',`\
khj biếu hiện lâm sảng cho phép, phải đưa liếu trờ iại 6 mg/kg/ngây hoả ỷi t,ề
thâp hơn, thường là sau 48 giờ. ~x' '
Điểu trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, dùng liều duy nhất mỗi ngảy 150
mg, tron 5 ngây, hoặc 3 — 4 mg/kglngảy chia lảm 2 lẩn, cách nhau 12 giờ.
Các li u như trên có thề tiếm tĩnh mạch cham trong 3 — 5 phủt hoan
truyền tĩnh mach trong vỏng 30 phủt đến 2 giờ, pha trong 50 — 200 ml dịch
truyền. Với trẻ em, lượng dịch tmyền cần giâm đi tương ứng. Khòng chỉ
định tiêm đưới da vi nguy cơ hoại tử da.
Thời ginn điều trị nctilmicin thường từ 7 — 14 ngảy.
Liền cho !re' em:
Trẻ đẻ non vá sơ sinh dưới 1 tuấn mỏi: (› mglkg/ngảy chia lảm 2 lẩn,
cảch nhau 12 giờ, Có thể dùng liều 4 — 6,5 mg/kg/ngảy cho trẻ dưới 6 tuần .,' _1\`
tuới, chia lảm 2 lân cách nhau 12 giờ. _ `t'lọ
Với trẻ từ 6 tuân tuôi trớ lén và trẻ lớn, đùng liêu 5,5 — 8 mg/kg/ngảy ~_Ủ
chia lùm 3 lẩn cảch nhau 8 giờ hoặc 2 lần cách nhau 12 giờ. _ _
Giám sát _nồng độ lhuốc điefu rri: Netilmicin cũng như_các aminoẳlcycosid .Ị *
khác lả thuộc có pham vi điêu trị hẹp_. Cân theo dõi n0ng độ thu trong
huyêt thanh ở mọi người đã dùng thuôc và ở trẻ mới sinh, người cao tuỏi.
người suy thặn hoặc điều ưị kẻo dải. Nổng độ netilmicin trong huyết thanh
0 phạm vi điếu tri là 6 — 12 microgamlml, nếu nồng độ đinh (15 — 30 phủt
sau khi tiếm) > 16 microgam/ml hoặc nổng độ đảy (trước khi đưa liều tiếp
theo) > 2 microgạm/ml trong thời gian dâi sẽ có nguy cơ độc tính cao, cẩn
hiệu chinh liêu 08 đạt nồng độ điêu trị.
Liều dùng với suy rhận
_Cần phải điếu chinh liều và kiểm tra đều đặn chức nang thận, ốc tai -
tiên đinh vả nếu có thế đo nỒng độ thuốc trong huyết thanh.
“ Điêu chinh liều Iheo trị số crealinin htợết lhanh:
Có thể chọn 1 trong 2 cách sau:
Cách ]: Giữ nguyên lieu 2 mglkg vả kéo dậi khoáng cách các lần tiêm.
Khoáng cảch (theo giờ) giữa 2 lân tiêm tinh băng cách nhán vởi 0,8 giá trị
của creatinin huyết thanh (tinh bắng mglit). Thi đu một người bệnh nang
60 kg, creatinin huyêt thanh 18 30 mg/lit, thì nên tiêm ] liều 120 mg (2
mglkg) cứ 24 giờ ] lẩn (30 x 0,8 = 24).
Cách 2: Giữ nguyên khoáng cách tiêm là 8 giờ nhưng giảm liếu. anờng
hợp nảy, sau khi tiếm một liều nạp 2 mglkg, cứ 8 giờ một lần tiếm một liều
đã điếu_chinh băng cách chia liếu nap cho 1l10 trị số creatinin huyết thanh
(tính băng mg/lit). Thí dụ một người bệnh nang 60 kg, creatinin huyết
thanh l_ả 30 mg/líL sau khi tiếm một 1iều nạp 120 mg/kg (2 mg/kg) thi nên
tiêm liếu 40 mg cứ 8 giờ ] lẳn (120 : 3 = 40). Cách điểu chinh liều náy cho
phép đạt các_ nỏng độ netilmicin trong huyết thanh cao hơn, nhưng cẩn phải
kèm theo kiếm tra đêu đhn nồng độ netilmicin trong huyết thanh.
Cột 3
chức nãng thận 0 người cao tuổi thường liến
dũng Iiếu cao quá nctilmicin cho người cao tu
thán.
Sử dung nctilmicin cấn thận trợng ở trẻ đẻ non và trẻ mới sinh, vi chức
nãng thận ờ nhũng người bệnh náy chưa hoản thiện nên kẻo dâi nửa đời
của thuốc, gây nguy cơ độc tinh cao. Liều dùng ớ trẻ em cần thay đối cho
phù hợp.
Mất nước cũng lù yếu tố lâm tãng nguy cơ gây độc ớ người bệnh. _
Netilmicin nến được sử dung thận trong ở các n ười bệnh có_rỏi loạn thân
kinh cơ nhu nhược cơ, bệnh Parkinson, vi t_hu nảy có thế lâm yếu cơ
nặng hon do tác dung giống cnra t_rén khóp thân kinh cơ.
Natri metabisulfit có trong thuỏc tiếm có thế gáy các phán ứng dang di
ửng, sốc phân vệ hoặc hcn ờ một vâi người bệnh nhạy cảm.
Tũc dụng không mong muốn (ADR):
Tác dụng không mong muốn của nctilmicin giống với gentamicin.
Thuờng gãp: ADR › moo.
Độc với thận (có thể suy thận cấp). đái nhiếu hoặc đái it, khát nước.
Độc thẩn kinh: Co thía cơ, co giật.
Độc ốc tai tiến đinh: Nghe kém, ủ tai, chóng mặt, hoa mảt, nỏn, buổn
nộn.
]: gặp. moon < ADR < moo
Quá mẫn: Ngứa, ban đa, phù.
Hiếm găp. ADR < mooo.
Ửc_ chế _thấn kinh - cơ: Liệt cơ hô hấp, yếu cc.
Min: Rôi loan thi giảc.
Tuân hoùn: Ha huyết áp.
Huyết hợc: TAng bạch câu iii toan.
Chuyến hóa: Tãng đường huyết, tAng kali huyết, tăng enzym
transaminasc.
Thông báo cho bác sỹ những Mc dụng khđng mong muốn găp phâi'
khi sử dụng thuốc
Hưởng dẫn cách xử trí ADR:
Khi có nhũng dán hieu độc ttnh vởi óc tni, tiến đinh hoặc thận như. Nghe
kém, loạng choạn chớng mặt, đải it hoặc đái nhiến, nộn hoặc buồn nớn, ù
tai, eần ngưng thu ngay.
Sử đụng cho phụ nữ có thni vì cho con bú:
771ờ1' kỳ mang thai
Netilmicin qua được nhau thai vả có thể gây độc cho thai Do đớ, cần cân
nhac lợi ich - nguy co khi phái dùng netilmicin như trong nhũng bệnh nặng
đe dọa tinh mạng mả các thuốc khác không thể sử dung được hoặc khỏng
có hiệu lực.
Thởi kỳ cho con bú _
Các aminoglycosid được bâi tiết vâo sữa vời lượng nhò, nhưng các
aminoglycosid nói chung đếu hả thu kém qua đường tiếu hòa và cho đến
nay, chưa có tâi liệu về độc hại d 1 với trẻ đang bú mẹ.
ẵuan đến tuổi Vi váy khớng
i vá cân theo dõi chức năng
Cột2
/ễ_u~.
€ổỉỉìl'a—
/
M " Điều chinh liều theo đó !hanh Ihải crealinm: Tiẻm một liếu khởi đẩu 2
glkg. Sau đó, cứ 8 giờ một 1ần, tiêm các lièu được tính theo công thức
581.11
Giá rri độ thanh rhái creatinin cúa nguời bénh
2mg/kg x
Giá m" bình thường của độ thanh thái creatim'n (100)
Thí dụ một người benh có độ thanh thit crcntinin n 30 ml/phủt, liều
được giảm xuống như sau:
2 mg/kg x 30|100 = 0,6 mg/kg, cứ 8 giờ một iản tiếm.
' Truờng hop nguời bệnh IÌ_lảm Jăch máu đinh ]tỳ: Tiếm tĩnh mach châm
iiẻu 2 mg/kg vảo cuối mỗi buôi thtim tách máu.
Quá liều vù xử trí:
Vi khỏng có thuỏc giiii độc đặc hiệu nến điều trị quả Iiếu chi là điều trị
triệu _chứng vù hỗ ượ. Phương pháp điều trị quá Iiẻu netilmicin được
khuyên cáo như sau: Chay thận nhân tao hoặc Iợc mảng bụng đế loụi thuổc
ra khói máu với người bệnh suy thận.
Dùng thuốc kháng cholinestcrase, các muối caici hoặc hô h' nhân tco để
điếu trị tinh trạng yếu hoặc liệt cơ hô hấp do thuốc lảm ửc ch thấn kinh cơ
kéo dâi.
NÉU CẦN THÉM mỏNG mv xuv Hỏi Ý KIÉN CỦA 1… y muôc
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sờ.
Hạn dũng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Bão quin: Nơi khô, tránh ánh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30°C.
ĐỆ THUỐC XA TẢM TA Y TRẺ EM
Đóng gói: Hộp 10 ống x 3m1
GÝJD
Sản xuất tại: cộm; TY có PHẨN nuoc PHẨM
Địa chỉ: Lô N8 - Đường NS - KCN Hoè Xá - Xã 'Ĩ
- TP. Nam Định ~ Tỉnh Nam Định - Việt Nam
Điện thoại: (+84)350.3671086 Fax: (+84)350.3671113
Email: mlnhđanpharma@yahoocomxn
Cột4
JJ/o 4 M›
ụ… iic,… —,t›or
l (fi N '31A M DO L'.
D5.Ồ "i'r/avfểfzị 'cẽhgãwý
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng