ỉ
I."Ắ`tJiS\’1.Y11111(`
i›.i1fiiif i›L"tlfl'l`
1 i… ử.`1zit…Ố… 2’177'
1… \“ 11’í
ỏti/45t
Mbủnthoodơn
Pteocn'ptiondmg
1
nọpevix iovion…
Boxof6blidmlenblets
Nerapin
evirapine 200 mg
////ll
BDK/VISkXI-mI-XX
…
NgùyWMlg.z nạwnuụnm
: umxmmu
SõtOSXIW :
HDIEzp.
Nerapin
mMOPIZAOHOPCBIIDIĐI.
mmmmcnlưmumưusmc
… JOIN'I' S'IOC! COMPANY
|n—l1nNmnHmủ..mmtăm
PhnYnhm……
COMPOBfI'ION- Bcchhblotcontntnl
NDICA'I'IONS. COMICRI'IONB. DOSAGE.
…non AND … IN?OIMATION
M ùo blhl imide.
mmE-hndry.coolpummwwm.
Pmtoctừmnlight.
WIPICATION - 1n-hnun.
11“
S
0—
0—
_.—
0
0
0
39… 6ưùp t.… ư=>vo
Nerapin
néuúu-runtm
»ocxtuườnonlnsủnunonươcmnùuo
còno'rrcómAunummco
m-muguỵhmmiyua.mruvwn…
mAhmmAu-Maivinnmcha
Nninpln ......................... Mmq
cntanm. cnónc cai m.1áunùno.
clicn oùm vA cAc mònofmmltc
hntùhuớnqdlanủdụạq.
TIẺƯCBUẨN—TCOB.
uitoouâu—nam.nựwsơcy
nunmm.
Nhãn vỉ
in Nerapin Nerapin Nerapin Nera
800mg NovinpineâOOmg Nevinpim 200mg NevinpinefflOmg Nevinp
Nerapin Nerapin Nerapin Nerapin
ơvinpineZOùmg NevinpinefflOmg NevinpineZOOmg NơvinpinoâOOmg
'PYi'JH’HAh'KÍỦ ; … . ~ : , . … í_11 i' CP 1"11`11i_1111111i1_`-11
Nerapin Nerapin Nerapin Net
Z®mg Novinpiaeaooiug Nuircpine 800mg NevlnphmZOOmg Nevinpi
Nerapin Nerapin Nerapin Nerapin
ơvinpine 300mg Nevinpine 200mg Novinpine 800mg Novinpine Mng
.5n1115K ARMMH HD Nq.u V`ii.i…; 11,1…
mủ
Rx
HƯỚNG DẨN sử ouns muốc
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thém thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đoc kỹ hương dẩn sử dụng trươc khi dùng. Để xa tẩm tay của trẻ em.
N erapin
(Nevlrapln 200 mg)
THẨNH PHẨM: Mõi vien nén chứa
Nevirapin 200 mg
Tá dmc: Tình bột ngỏ. microcrystallin cellulose, povidon K30. natri starch giycolat. magnesi stearat. talc.
DƯỢC LƯC HOC
NERAPIN chứa nevirapin lả thưĩc ức chế enzym phiên mã nquoc cùa HIV-i. khơng thuộc nhóm nucleosid. Thuốc oó tác dụng dặc
hiệu vói enzym phiên mã nguoc của HlV—i, lảm giám sự phát triđn của virus HIV-1, khóng canh tranh vđi các chất ức chế phiên
mã nguơc.
Cơ chế tác dung cùa thuốc khác vơi các chất ức chế nuclaosid lả phái chuyển hóa trong tế bảo thânh các triphosphat 00 tác dụng
canh tranh sư tống hợp virus. Nevirapin gán trực tiếp vảo enzym polymerase phiên mã ngược của HlV-t. ức chế tác dung cùa DNA
poiymerase phu thư)c RNA băng cách lảm rơi loan vi tri xùc tác của enzym nảy, do dó cản trở sự nhân len của vin1s. Nevirapin 00
tác dung ức chế chon ioc cao tren enzym phiện mã nguoc của HlV-1. vá không ửc chế enzym của tế háo. bao góm các polymerase
alpha, beta. gamma hoác delta cùa tế bảo binh thường ở nguùi. nen tt gáy tác dung 001: len tế bảo.
nươc ĐONG Hoc
,,
Hấp thu: Nevirapin duoc dùng theo duùng uống. Thuốc dươc hấp thu nhanh và khóng bị ảnh hưởng bòi thức ăn. Sinh khả dụng cùa f/ế'e
thuốc dạt irên 90%. Nông dộ dinh trong hưyết tương trung bình la 2 microgam/ml dat dmc khoảng 4 giờ sau khi uống Iiẽu 200 mg. , ỊÍC
Khi dùng Iiéu nhác lai. nóng 00 thuhc táng len vả ở trang thái cán bãng dat duoc nóng 110 dáy vảo khoảng 45 microgamlml. Ndng 1. F
do thuốc trong dlch não tủy dat khoáng 45% nóng dộ thuốc trong huyết tuong. M4'x
Phán bỏ? Nevirapin ưa mũ. không bị ion hóa ở pH sinh iý. phán bố khá rộng rải trong cơ thể. liệu kết với protein huyết tuong
khoảng 60%. Nevirapin qua nhau thai vả oỏ cá trong sủa.
Chuyển hóa: Thuốc dược chuyển hóa manh ở gan, chủ yếu bòi he enzym cytochrom Pm (CYP). Nevirapin cảm ứng các enzym
CYP3A4 vả CYPZBG dãn dến tư kich hoat sư chuyên hóa thuốc. Sự tự klch hoat của các enzym sau khi uống liêu thường dùng trong
2 — 4 tuân Iảm tảng 00 thanh thái 1.5 - 2 Iãn so vơi khi dùng Iiéu don.
Thải trừ: Nhờ tư kich hoat sự chuyển hóa thuốc. nửa dời thái trù của thuốc giảm từ 45 giờ (khi dùng don Iiéu) xuống oòn 25 dến 30
qiờ (khi dùng da lieu). Thuốc thái trù nhanh hơn ở trẻ nhỏ tuổi tcao nhất ở khoảng 2 tuổi). giảm dân ở các giai doan sau; ở trẻ dưới
8 tuđi, tốc 110 thái trừ khoảng gấp dOi ở ngưJi Iơn. do vậy thời gian bán thải của thuốc ở trẻ thưởng ngán hon ở nguùi lón.
Nevirapin thải trù chủ yếu theo nươc tiểu dudi dang phức hop glucuronid cùa các chất chưyển hóa. phãn còn Ial thái trừ theo phán.
cnỉ mun
Điêu tri HIV/AIDS. nhiễm HlV-i ở người lđn vá trẻ em. Lubn phải kết hop v0i it nhất 2 thuốc kháng retrovims khác. như nevirapin.
zidovudin vá lamivudin; hoac nevirapin. stavudin vả Iamivudin.
Dự phòng tmyén bệnh từ rnẹ nhiễm HIV—1 sang con.
uéu nùuc vA cAcn sử ouuc
cAcn DÙNG
Thuốc duoc dùng dưìi dang uơng. Uffng thuốc vơi nhiêu nước vả kh0ng phụ thuoc vao bũa án.
Phát dùng thuốc lien tuc vả uống thuốc dũng giờ. nếu quen uống thuđc dùng giờ thì uơng ngay khi nhớ Iai. Nếu dã sát vơi giờ uống
lán sau thì hở qua liêu bi quen. Không uơng chập hai Iiéu một lủc.
_jỰYỘỒ/
Nếu ngửng thuốc tren 7 ngay thì khi dùng Iai phái uống Iiẻu thấp như khi bãi dáu diéu tri. Tham khảo vẽ các phác dó dỉẽu tri trong
chuyên luận Sử dung hợp lý thuốc kháng HIV cho người bệnh HIV/AIDS.
LIỂU DÙNG
Người Iơn: 200 mglngáy trong 14 ngáy dáu tiên; sau 00 tăng IBn 200 mg ngảy hai lán nếu không bị phát ban vá các chỉ số xét
nghiệm gan binh thường.
Trẻ em:
Trẻ nhỏ trên 15 ngảy tuđi: Liêu khời dãn la 150 mglm². mời lán mõi ngay trong 14 ngảy; sau dó (nẩu khờng bị phát han) liẽu 150
mglm²llãn. ngay uống 2 lán.
Trẻ tren 8 tuổi: Sau 14 ngảy dáu. có thể tăng đến mửc liêu cao hơn 200 mglm², hai lãn mõi ngảy nếu cân. Tđng lỉẻu cho trẻ mõi
ngáy khóng quá 400 mg.
Phỏng lay nhiễm từ mẹ sang con: Cho bả mẹ uống 1 iiẽu dưy nhất 200 mg nevirapin tnióc khi chưyển da hoặc uống 4 giờ tniờc
khi mõ iấy thai (tnan hơp khi sáp sinh mời phát hiện bá mẹ nhiẽm HIV).
Phối hơp vời 2 thuốc kháng retrovims khác (zidovudin vả lamivudin) dể diẻu tri cho bả mẹ từ tuân thủ 36 trở dl dến khi chuyển da
(nếu bả mẹ tniờc khi 00 thai dã bị nhiễm HIV). Cho trẻ sơ sinh 2 mg/kg uống 1 Iiẻu duy nhất trong vòng 72 giờ sau khi sinh.
Liều cho naười suy aan. tnan: Thuốc dươc chuyển hóa ở gan vả thải trừ qua thận. Kh0ng cán diéu chỉnh liêu cho bệnh nhân có dộ
thanh thải creatinin z 20 mllphủt. Tuy nhien. do thẩm tách mảu có thể loai nevirapin, nen xem xét bổ sung mot liêu 200 mg sau
mõi ưn thẩm tách.
cnơuo cn] nmn
Mẫn cám vời nevirapin hoán vời bất kỳ thảnh phán náo của chế phấm.
Suy gan mức dộ vừa vả nặng.
Người henh dã phái ngũng dùng nevirapin do hi ohán ứng vời thuốc (dị ứng nặng hiêu hiện ở da kèm theo các triệu chứng toân
thán. có triệu chứng hi viêm gan do nevirapin).
Người bệnh có suy gan nặng hoac người bệnh oó nóng 00 ALAT hoặc ASAT cao tren 5 lãn giá iri binh thường hoán ngư’ii hệnh có
triệu chứng rơi loan chức năng gan vời nóng do enzym gan tăng trên 5 lãn giá trị bình thường trong lấn dùng nevirapin truớc dó vá
các rơi ioan chửc năng nảy tái xuất hiện nhanh chóng khi dùng iại nevirapin.
mịn mono
Hết sức thận trong khi dùng nevirapin cho nqười benh suy gan nhẹ hoặc vưa; người bệnh bị suy thận.
Phụ nữ vả người bệnh có số Iưung tế bảo CD4+ cao dễ bị nguy co gan nhiẽm d0c.
Novirapin khờng oó tác dung chống lay nhiẽm virus HIV. Do vậy. người bệnh dươc diêu tri bâng nevirapin vãn phái áp dung các
biện pháp thich hop dẽ tránh iảy nhiễm virus sang người khác. Trong 8 tuân dãu diéu trị. phải theo dời chặt các phán ứng nặng ở
da. Nấu có. phái ngửng thuốc ngay.
nnu nữ có THAI vA cno con sủ
Phụ nữ có thai: Thuốc qua dmc nhau thai. Không dùng cho phu nữ mang thai trong 3 tháng dáu thai kỷ. Dùng thuốc trong 3 tháng
thứ hai vá ba của thai kỳ. loi Ich có thể oao hơn nguy oo.
Phu nữ cho con bú: Thuốc dược bâi tiết vao sưa mẹ. Phụ nữ nhiễm HIV sau khi sinh con có thể dùng nevirapin. Phụ nữ nhiễm HIV
khờng nên cho oon bú dể tránh láy nhiẽm sang oon.
TẨG ĐONI CÚA THUỐC KHI LẤI XE VÀ VẬN HẦNH MẤY Móc
Chưa có nghiên cửu vẻ tác d0ng của thuốc len người tái xe vá vận hanh máy móc. Tưy nhiên. bệnh nhân có thể gặp phán ứng phụ
như mệt mỏi khi dang diẽu tri vời nevirapin. vi vay cãn thận trong khi lái xe hay vận hảnh máy móc.
TƯUNG …: muđc
Vđi các thuốc cnuyển hóa bời he enzym microsom ở gan: Nevirapin bị chuyên hóa bời he men microsom ở gan. tmng tác có thể
xảy ra khi dùng dóng thời vời các thuốc cảm ứng hoác chiu ánh hưing bời he men nảy. Nđng oo nevirapin có thể bi giảm né'u
dùng 0an thời vời các thuốc cám ửng các enzym microsom (như rifabutin. riiampicin). hoác tang Ien khi dùng dan thời vời các
thuốc ức chế hệ các enzym nảy (cimetidin, các macrolid).
Nevirapin cũng lả mot chất cảm ứng CYP3A4 vả CYP20B, nen oó thể ảnh hưởng tời dưoc dong hoc. gây giảm nông do của các
thuốc bị chuyển hóa bời các isoenzym nay như các chẩt ức chế protease cùa HIV (atazanavir. iosamprenavir. indinavir. Iopinavir,
saquinavir). nen cán theo dời cấn than khi dùng 0an thời.
Vơi các thuđt: kháng khuẩn:
Thận trong khi sử dụng 0an thời nevirapin vời các thuốc chơng nấm (fiuconazoi. itraoonazol, ketoconazoi…). Fluoonazoi có thể gáy
táng nóng 110 nevirapin (100%). Không nen dùng dđng thời nevirapin vời ketoconazol do nóng 00 vả hiệu quả của thuốc chống nấm
bị giảm.
Nevirapin iâm giảm nóng do thuốc kháng sinh macrolid (clarithmmycin) nén lâm giảm hiệu quả kháng khuẩn.
Vơi các thuốc kháng virus: Dùng dóno thời nevirapin vời các thuốc 1'1c chế phiên mã ngươi: không thuộc nhóm nucleosid (etravirin.
etavirenz) thian gay giảm ndng do các thuốc nãy. nen dươc khưyén iả khờng dùng dơng thời.
Với các thuốc chống ung tnư: Cấn thận trong vả theo dõi lám sáng chặt chẽ. khi dùng 0an thời nevirapin vời các thuốc chờ'ng ung
thu như cyciophosphamid vi có thẻ gay giám nóng dộ của thuốc nảy.
vơi cảc thuốc tim mach: Cấn than trong vá theo ooi Iâm sáng chặt chẽ khi dùng ođng thời nevirapin với các thuốc tim mach. vi có
thể gáy giám nóng 110 các thuốc chống ioạn nhip (amiodaron. dìsopyramid. Iidocain) hoặc các thuốc chẹn kenh caici (diitiazem.
niiedipin. verapamil).
vơi các thuốc ha thẩn kinh trung ương:
Nevirapin lám giám nỏng do methadon. Cân theo dói cẩn thận vẽ các triệu chứng nghiện khi bát dãu dùng nevirapin cho nhũng
nguời dã dùng methadon dâi ngảy.
Nevirapin lảm giảm nóng do cùa các thuốc chống co giật. nen theo dõi lam sáng khi dùng thuốc dỏng thời
Vđi mOt số thuốc khác:
Nevirapin lam giám 11an do thuốc tránh thai có chứa estrogen dang uơng. Nen chon biện pháp tránh thai khác cho phụ nữ khi
dùng nevirapin.
Prednisolon Iảm tăng tỷ lệ phát ban trong 6 tuần dâu dùng nevirapin. Khóng nẻn dùng ddng thời hai thutic nảy.
Nevirapin 00 thể gây tãng nóng 00 wartarin khi dùng dóng thời. nén thận trong vả theo dõi nđng do thưĩc.
TẤC DUNG KHONG MONG MUỐN
Thương gap: Mệt mòi. huờn ngủ. nhửc dãu; phát ban (thường xuất hiện trong 5 tuân dãu dùng thuốc). ngứa; buôn nờn. nón. dau
bung.
Ít gặp: Phán ứng quá mấn: Noửa kèm theo sơt. dau khờp. dau co. rơi ioan chửc năng than. tiêu chảy.
Hiếm gặp: Phản ve oó thể nguy hiểm dến tinh mang: Phù mach. hoi chứng Stevens-Johnson, hoai tử nhiễm d0c da. Nhiêm o0c
gan nặng: Viem gan. hoai từ gan.
Thờno báo cho tháy thuốc tác dung khờng mong muờ’n gặp phái khi sử dung thuốc.
out uỂu vA …… xử ml
Dã có thờng báo m0t số tnth hop quá iiéu. khi dùng liêu tử 800 - 1800 mglngảy trong vờng 15 ngây. Mời s6 triệu chứng dã
quan sát thấy như phù. nđi ban da. sưng mặt; sưng bấp chân. ngón chán; suy nhưJc. sơt, nhúc dáu. mất ngủ. budn nón. nôn.
chóng mặt. sủi cân. Không có thuốc dặc tri quá liêu, chủ yếu lả diéu tri triệu chứng. Tưy nhiên. các triệu chứng tren sẽ giám dãn
rời mất khi ngửng thuốc. Thẩm tách máu có thể ioại thuốc ra khỏi cơ thể.
HAM DÙNG: 36 tháng kế 11] ngảy sản xuất.
BẢO OUẤN: Nơi khô. mái (dưới 30 °C). Tránh ánh sáng.
neu cnuẤu: chs.
minn BẦY: Hop 06 vi, vi 10 viện.
GÔNG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tuy Hòa. Phú Yên. Việt Nam
JWÊỘ/
Rx
nườne oẮn sử nune muõc
Thuốc bán theo đơn. Nếu cẩn tth thong tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đoc kỹ nương dẫn sử dung trươc khi dùng. Đổ xa tẩm tay cu'a trẻ em.
Nerapin
(Nevlnpin 200 mu)
mAun PHẨM: Mối vien nén chùa
Nevlrapin 200 mg
Tá dwc: Tinh bột ngờ. microcrystallin cellulose. povidon K30. natri etarch glyooiat. magnesi stearat. talc.
DƯỢC LƯc HOC
NERAPIN chứa nevirapin lá thuốc iic chế enzym phien mã ngưoc oùa HiV-t. khong thuờc nhóm nucleosid. Thuốc oó tác dung dac hiệu vời
enzym phien mã ngư;c của HiV-1. lâm giám sự phát triển cũa virus HlV-1. khờng canh tranh vời các chẩt ức chế phiên mã nomc.
Co chế tác dung của thuốc khác vói các chất ức chế nucleosid lả phải chuyến hóa trong tế bảo thânh các triphosphat có tác dung canh
tranh sư tống hop virus. Nevirapin gán trưc tiẽp vảo enzym polymerase phiên mã ngưoc cùa HiV-1. ức chế tác dung của DNA polymerase
phu th®c RNA bãng cách lâm r6l ban vi tri xúc tác cùa enzym nây. do dó cản trờ sự nhân iên của virus. Nevirapin có tác dung ức chế
chon lọc cao tan enzym phiên mã nguoc của HIV-i, vả khOng ức chế enzym của tế bảo, bao góm các poiymerase alpha. beta, gamma
hoặc deita của tế bảo binh thuờng ờ nng. nen It gây tác dung dộc ien tế bao.
DWG DONG HOC
Hấp thu: Nevirapin dwc dùng theo duờng tống. Thuốc dược hấp thu nhanh vá khờng bị ảnh hưtng bời thửc ãn. Sinh khả dụng cùa thuốc
dat tren 90%. Nóng do đinh trong huyết tưong trung binh iá 2 microgam/ml dạt duoc khoảng 4 giờ sau khi u1ng liêu 200 mg. Khi dùng Iiéu
nhác Iai. nóng 60 th16c tãng Iẽn vả 0 trang thái cân bâng dat dược nóng 60 dáy váo khoảng 45 microgam/ml. Nóng oo thuốc trong dịch
não tùy dat khoảng 45% nỏng do thuốc trong huyết tưng.
Pth bỏ? Nevirapin ưa mờ. khờng hi ion hóa 0 pH sinh 111. phân bố khá r0ng rãi trong oo thể. lien kểt vời protein huyết tưng khoảng 60%.
Nevirapìn qua nhau thai vá có cá trong sữa.
Chuyển hóa: Thtốc dwc chưyẩn hóa manh ở gan. chủ yếu bời hệ enzym cytochrom Pm (CYP). Neviraoin cám ứng các enzym CYP3A4 vả
CYPZBS dẫn dến tư kich hoat sự chuyển hóa thuốc. Sư tư kich hoạt của cúc enzym sau khi uống liêu thian dùng trong 2 - 4 tưân lâm tang
00 thanh thải 1.5 - 2 ián so vời khi dùng liêu don.
Thả! trữ: Nhờ tư kich hoat sự chuyển hóa thức. nửa dời thải trừ của thu'íc giảm từ 45 giờ (khi dùng don Iiéu) xuống oòn 25 dến 30 qiờ (khi
dùng da liêu). Thtũc thái trờ nhanh hon 6 trẻ nhỏ tuốt (cao nhẩt ờ khoáng 2 tiđi). giảm dăn ở các giai doan sau; ở trẻ dười 8 tuổi. tốc dộ
thăi trờ khoáng gấp dôi ờ nguời lờn. do vậy thời gian bán thâl của thuốc 0 trẻ thường ngán hm ờ nguời lờn.
Nevirapin thái trừ chủ yếu theo nư1ctidu mm dang phức hợp glucưonid cùa các chẩt chuyển hóa. phấn oòn lai thái trừ theo phân.
cni on…
Điêu trị HIVIAIDS. nhiẽm HlV-1 ờ ngưìi iờn vả trẻ em. Luin phăi kết hop vdi it nhất 2 thuốc kháng retrovirus khác. như nevirapin. zidovudin
vá Iamivudin; hoặc nevirapin. stavudin vả lamivudin.
Dự phòng tn1yẽn bệnh từ mẹ nhiễm HiV-1 sang oon.
uỂu oùuo vA …… sử ouno
Điêu tri vol nevirapin cán phải bát dãn vời Iiéu thấp trong it nhất 14 ngảy dể giảm tản suất phán ứng nđì ban da. Nếu phán ứng xảy ra nhe
dẩn vờa vả khóng có các triệu chứng toán thân trong giai doan 050. chưa dược tang liêu cho dến khi hẩt nđi ban da. Thời gian dùng mưc
Iiẽu thẩn khờng nen quá 28 ngảy. Nếu các phản ứng ndi ban kh0ng hết trong vòng 28 ngây. ngừng th16c vả tim phác dó diéu trị khác thay
thế. Nấu các dấu hiệu vá triệu chứng phán ứng tren da hoặc măn oám nặng. như nổi ban nặng có kèm theo sốt. mệt mỏi. dau co. khờp.
ioét miệng, phù mat… xảy ra bất kỳ lúc nâo trong khi diéu tri vời nevirapin déu phải ngừng thuốc ngay vả khờng dùng lai.
cAcn oùno
Thuốc dưoc dùng dưJI dang uống. Uống thưĩc vời nhiêu nuóc vả khờng phụ thuộc vâo bữa ãn.
Phái dùng thuốc liên tuc vả uống thut'c dùng giờ. nếu quen uống thiũc dúng giờ thì uống ngay khi nhớ iại. Nếu dã sát vời giờ uống lãn sau
thì bỏ qua iiẻu bi quen. Khờng iũng chập hai iiéu một iúc. W
f\' '
f.…
Nếu ngửng thuốc 1an 7 ngáy thi khi dùng Iai phái uống liẻu thẩn như khi bất dãu diéu tri. Tham khác về các phác dó điêu tri trong chuyên
Iuận Sử dung hop lý th16c kháng HIV cho người benh HIVIAIDS.
1.1Éu oùne
Npươl ldn: 200 mglngây trong 14 ngây dán tien; sau dó tăng len 200 mg ngây hai lản nđu khờng 11] phát ban vá các chi số xét nqhiệm
gan binh thường.
Trẻ em:
Trẻ nhỏ tren 15 ngãy tuii: Lidu khời dấu lả 150 mglm². một lấn mõi ngáy trong 14 ngáy; sau dó (nếu khỏng bi phát ban) liêu 150
mg|m²liản. ngây ửng 2 ián.
Trẻ tren 8 tuốt: Sau 14 ngảy dáu. oó thể tăng dển mức Iiéu cao hơn 200 mglm². hai lấn mõi ngáy nếu cấn. Tõng liêu cho trẻ mõi ngảy
khờng quá 400 mg.
Phỏng láy nhlẽm từ mẹ sang con: Cho bả mẹ uơng 1 Iiéu duy nhất 200 mg nevirapin tnnc khi chuyển da hoặc uống 4 giờ tniờc khi mổ lấy
thai (tnbng hop khi sản sinh mời phát hiện bả me nhiẽm HIV).
Phối hop VOI 2 thuốc kháng retrovims khác (zidovudin vả Iamivudin) dể diéu trị cho bè mẹ từ tuấn thứ 36 trờ di dẩn khi chuyển da (nếu ba
me tnnc khi oó thai dã bị nhiễm HIV). Cho trẻ sơ sinh 2 mglkg tđng 1 liéu duy nhất trong vờng 72 giờ sau khi sinh.
Lidu cho ngươi suy aan. than: Thuốc 11ch chuyên hóa ở gan vả thải trờ qm thận. Khờng cản diêu chinh iiđu cho benh nhan oó dộ thanh
thải creatinin 2 20 mllphủt. Tuy nhiên. do thảm tách máu oó thê loai nevỉrapin. nen xem xét bổ sung một iiéu 200 mg sau mõi lãn thẩm
tách.
cnđuo c111 mun
Mãn cảm vOi nevirapin hoặc vời bẩt kỳ thânh phấn nâu oùa chế phẩm.
Suy gan mưc dộ vita vả nặng.
Ngtời bệnh dã phải ngửng dùng nevirapin do bị phản ửng vội thuĩc (dị ứng nặng biểu hiện 11 da kèm theo dc triệu chứng toan thán. oó
triệu chứng b| viem gan do nevirapin).
Người hộnh oó suy gan nặng hoặc người henh có nóng dộ ALAT hoặc ASAT cao trên 5 lân giá trị blnh thuờng hoặc nguời bộnh 00 triệu
chứng rộ'i ioan chức năng gan vời nóng dộ enzym gan tăng trộn 5 ián giá trị binh thường trong lán dùng nevirapin tnbc dó vả các rơi loan
chức nãng nây tái xuất hiện nhanh chóng khi dùng Iai nevirapin.
mịn mouo
Hết sức thận trong khi dùng nevirapin cho ngưii bộnh suy gan nhe hoặc vửa; nguời benh bị suy thận.
Phụ nữ vá người bộnh eó sơ Iwng tế bâo CD4+ cao dễ bị nguy co gan nhiễm dộc.
Nevirapin khờng 011 tác dung chống Iáy nhiễm virus HIV. Do vay. người benh dwc dléư tri băng nevlrapin vãn phải áp dung các biện pháp
thich hop dể tránh iây nhiễm virus sang người khác. Trong 8 tuấn dấu diêu tri. phải theo dõi chặt các phán ứng nặng ở da. Nếu có. phải
ngửng thức ngay.
PHU 110 co 11… vA cno con 110
Phụ nữ có thai: Thưĩc qua đười: nhau thai. Không dùng cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng dán thai kỷ. Dùng thuốc trong 3 tháng thứ hai
vá ba của thai kỷ, ioi ich oó thế cao hơn nguy co.
Phụ nữ cho con bd:Th16c dwc bải tiết vảo sữa me. Phụ nữ nhiẽm HIV sau khi sinh oon 06 thể dùng nevirapin. Phụ nữ nhiễm HIV khờng
nên cho oon bú dd tránh Iây nhiẽm sang oon.
nic BONG của muơc KHI LẤI xe vA vịn 11A1111 mtv nút:
Chưa có nghiện oứu vẻ tác dộng của thuốc len nguời lái xe vả vặn hầnh máy móc. Tuy nhien. bộnh nhan oó thể gặp phán ứng phụ như mệt
mỏi khi đang diẽu trị vời nevirapin. vi vậy cân than trong khi iái xe hay vận hanh máy móc.
nnine …: muốn
vơi cảc thuốc chuyển nóa bđì hộ enzym mìcrosom đ aan: Nevirapin bị chuyên hóa bời he men microsom ờ oan. tmng tác oó thể xáy ra
khi dùng dóng thời vời các thuổc củm ửng hoặc chlu ánh hưJng bời hộ men nảy. Nóng dộ nevirapin oó thế bị qiám nếu dùng dóng thời vời
các thức cảm ứng các enzym microsom (như ritabutin. ritampicin). hoặc tAng len khi dùng dóng thời vời các thuốc ức chế hộ các enzym
náy (cimetidin. các macrolid).
Nevirapin cũng iâ một chất cám ưng CYP3A4 vả CYP206. nên oó thể ảnh hường tời dưJc dộng hoc. gây giăm nóng độ của các thuốc bị
chuyển hóa bời các lsoenzym nây như các chẩt ức chế protease cùa HIV (atazanavir. tosamprenavir. indinavir. iopinavir. saquinavir). nen dn
theo dõi cẩn thận khi dùng 6an thời. ,
_,J
Vđi các thuốc khảng khuấn:
Than trong khi sử dung dỏng thời neviraoin vội các thuốc ch6ng nẩm (fluoonazol. itraoonazol. ketoconazol..ị. Fiuoonazol oó thể gây tãng
nỏng dộ nevirapin (100%). Kh0ng nén dùng dóng thời nevirapin vời ketooonazol do nóng dộ vả hieu quả của thuốc chống nẩm hi giăm.
Nevirapin iâm ghim nóng dộ thuốc kháng sinh macro!id (ciarithromycin) nên lám giám hiệu quả kháng khiển.
Vđl các thuốc kháng virus: Dùng ddng thời nevirapin vời các thưic ức chế phiện mã nch khờng thiộc nhóm nucleosid (etravirin.
eiavirenz) thưmg gây giám nỏng oo các thức nây. nen dưJc khuyen iả khộng dùng dónq thời.
W! cảc tnuỏ’c chống ung thư: Cấn thận trong vả theo dõi iâm sáng chặt chẽ khi dùng ờdng thời nevirapin vời các thuốc chống ung thư như
cyclophosphamid vi oó thể gây giám nỏng dộ cũa thuĩc nay.
Vdi cdc thuốc tim mach: Cán than trong vả theo dời iâm sang chặt chẽ khi dùng ddng thời nevirapin vời các thuốc tim mach, vi có thể gây
giăm nóng dộ oúc thuốc chống ioan nhip (amiodaron. disopyramid. lidocain) hoặc các thuốc chen kenh calci (diltiazem. nitedipin.
verapamil).
Vơi các thuốc hê thẩn kinh trung ương:
Nevirapin iâm giâm nóng dộ methadon. Cán theo dõi cẩn thận vẽ các triệu chưng nghiện khi bát dán dùng nevirapin cho nhũng người đã
dùng methadon dâi ngảy.
Nevirapin lâm giảm nóng dộ cùa cácth16c chống co giặt. nen theo dời lám sảng khi dùng thuốc dõng thời.
Vđi một số thuốc khác:
Nevimpin iảm giăm nóng độ thuốc tránh thai oó chứa estrogen dang ửng. Nèn chon biện pháp tránh thai khác cho phu nữ khi' ùng
nevirapin.
P1ednisoion lâm tăng tỷ lộ phát ban trong 6 tuân dãu dùng nevirapin. Khong nen dùng ddng thời hai thuốc nầy.
Nevirapln oó thể gây tãng nỏng oo wariarln khi dùng dóng thời. nên thận trong vả theo dời ndng ờộ thuốc.
TẨC DUNG KHONG MONG MUỐN (ADR)
Thưđnu aãp, ADR › 1/100
Một mòi. btỏn ngủ. nhức dãn; phát ban (thưm xuất hiện trong 5 tuấn đẩu dùng thuốc), noứa; btớn n0n. nộn. dau bung.
[1 gđp. m 000 < ADR < 1noo
Phản ứng qtá mẫn: Ngứa kèm theo sốt. dau khdp. dau oo. rối ioan chửc năng thận. tieu chảy.
Hlếrn ợặp, ADR < 1/1 000
Phản vộ oó thể nguy hiđm dển tinh mang: Phù mach, hội chửng Stevens-Johnson. hoai tử nhiễm dộc da.
Nhiẽm dộc gan nặng: Việm gan. hoai tử gan.
Thong báo cho tháy thưSc tác dung khộng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
out uẻu vi cácn 110 mi
Đã có thờng báo một số tnbng hợp quá iiẽu, khi dùng liêu tử 800 - 1800 mglngảy trong vờng 15 ngáy. Một số triộu chứng đã quan sát
thấy như phù. nói ban da. sưng mặt; sưng báp chân. ngón chân; suy nth. sốt. nhức 1140. mất ngũ. buộn nờn. nờn. chóng mặt. sút cán.
Không oó thưic dặc tri quá liêu. chủ yếu lả diéu tr] triộu chứng. Tuy nhiên. các triệu chứng tren sẻ giám dán rõi mẩt khi ngừng thuốc.
Thẩm tách máu oó th! ioại thuốc ra khỏi oo mé.
mu 1101111: 36 tháng kt từ ngây sản xuất.
eâo ouAn: Noi khô. mát «… ao °c1. Tránh ánh sáng.
neu cnuăn: 1ccs.
ml… BẦY: Hộp oe vi. vi 10 vien.
cờno 111 có PHẨM PYMEPHARCO
fôủWagwa. Phú Yen. Việt Nam
0110 / PJRUÒNG PHÒNG
J % J#ủM Jăw
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng