A+27 1264
BỘ Y TẾ
CỤC QUẦN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauẮiẵ/ẺlJMLJ
]
l
Heổhrosteril® WỂĨ
—-Ồ— Mclpultunlnpmmmđu'nlunqmnhwy
! og iungumuocmunlmn nhlnta Cha! 250 ml
1 im ư :
-— L-isuểf'bnẵ" s mg L- -mmmm two WM “Wu"WỒ'“ """ …"
t-4zgm Mon tfww Wu Ễẫẵ cuu cmcinn. mmtmn. LAmingu
mow Nmuuu s`zog mmhm: mựmủnmmm
___. .H … uu mg mmdn umgmomn. nhhanodtchtMngdùm
m 4 ' Mnmnenúa
. a 8 Biowùn: mm qmưc
-— L qu g Km…qutmenolum mm Im ung
L cuu uuuumm uu xmùaunnamgẹnnoiimlyvinaucn
otưmnnluin n M didbihuMn.
_ You nlmon nmnm 10 0 M
_ Wũimdlhĩy' … _
oz … …………
..... ,… …mffl°g… mm m…uw
mu.Am KAII uwnmu
ịuJ uo—rm
"" || C
| | I'I'l'l'll'l'll'l
" FRESENIUS
KABI
Fresenius Kabi Austria GmbH
A-8055 Graz. Hafnetsửasse 36
Thuốc bản theo đơn.
dọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc kh! dùng.
Nephrosteril
Dung dịch đam iruyẻn !ĩnh mach cho bẻnh nhán thán
Thánh phấn: moo ml dung dịch có:
L-Isoleucin 5.10 g
L-Leucin 10,30 g
L—Lysine monoacetat 10.01 g
(; L-Lysin) (z 7,1 g)
L-Meihionin 2.80 g
Aoetylcystein 0.50 g
(z L-Cystein) (.= 0,37 g)
L—Phenylalanin 3.80 g
L-Threonin 4.80 g
L-Tryptophan 1,90 g
L-Valin 6.20 9
L-Arginin 4.90 g
L-Histidin 4.30 g
Glycin 3.20 g
L-Atanin 6.30 g
L—Prolin 4.30 g
L-Serin 4.50 g
L-Malic acid 1.50 g
Glacìal acetic acid 1.38 g
Calo 1210 kJ/l: 280 kcal/l
Hảm lượng axít amin 70 g/I
Tông lượng nitơ 10,8 g/l
Nòng độ thẩm ihảu Iy' ihuyẻt 635 mosm/I
Chỉ định
Cung cảp cán bảng các thảnh phản protein trong điều trị suy
thặn cáp tinh vả mãn linh cũng như trong điều trị bằng tọc thảm
tách mảu hoặc toc thảm tách qua mảng bụng
Chổng chỉ định
Người bị suy giảm chuyến hoá axít amin có tiền sử suy giảm
chức náng gan. suy iim nghiêm trọng thừa nước giảm kali
máu. giảm natri mảu. Trẻ em dười 2 tuòi
Cách dùng vá iièu dũng
Dung dich để truyền iĩnh mạch.
Néu như không có các chỉ định khác:
_ Liều dùng 0.5 g axit amin/kg thẻ tronglngảy= 500 m|
Nephrosteril/ngảy dói vởi ngưởi 70 kg the trong khi có suy
thặn cáp tỉnh vả mãn tinh mả khòng điều trị bâng thảm tách
máu.
1 Liều dùng dén 1 0 axít amin/kg thẻ trong/ngảy = 1000 ml
Nephrosterillngảy dẵi với ngưởi 70 kg thể trọng khi có suy
thặn cấp iính vả mản tinh nhưng đang điều tri bâng Ioc thẩm
tách máu lọc máu hoặc diều trị bảng Ioc thảm tách qua máng
bụng
` Lièu tỏi đa: đén 1 5 g axit aminlkg thẻ tronglngáy = 1500 ml
Nephrosteril/ngảy dối với người 70 kg ihẻ trọng.
Tỏc dộ truyền khòng nén quá 20 giọt/phút.
Chỉ định cung cáp caton' trước dó hoặc dòng thời qua duờng ăn
uóng hoặc truyền tĩnh mach.
Khoảng thời oian sử duno
Kni có suy thặn cáp tinh khoảng thời gian sử dụng dung dịch ẹó
thẻ từ một vải ngảy đèn tói da 2 tuân
Truờng hợp suy thặn mãn nhưng không diều irị bâng lọ'c thấm
tách máu cũng như irưởn hơp suy thặn cáp tính hoặc mãn tinh
đang điều trị bầng lọc th m tảch mảu loc mảu noặọ lọc thảm
tách qua máng bụng. có ihè sử dụng Nephrosteril cho đén khi
cung cáp dươc protein qua dường ản uỏng.
PHÓ cục TRUỜNG
JVỳayễn nÍ/aỹn ỂẫanẨ
Tương tác thuốc
Nẻn tránh việc bỏ sung các thuóc khác vì cảc chát bó sung có
thể dẫn đèn các thay dỏi lý hoá trong dung dịch axit amin vả
như váy có thẻ có các phản ứng dộc tinh Néu như buộc phải
bỏ sung cảc thuóc khảc vảo cân lưu ý bảo đảm tiệt irùng irón
lẫn hoản toản vả cảu thay dỏi khác trong dung dich cũng như
iính tuơng thích nòi chung.
Tác dụng khõng mong muốn
Tóc độ truyền quá mức có thể dẫn dén hiện tương không lương
thioh như gáy buồn nỏn rùng minh ởn lanh vá nỏn oẹ
.JLiLÝ.“ Dung dịch náy khỏng cỏ cảc chất diện giải do dó giữ
nguyên mức điên giải của mảu. Néu cản có thể cung cáp thêm
kali để duy tri khả náng dòng hoả axit amin Kiêm soát thường
xuyên cơ chẻ chuyến hoá nước- chải diện giải cũng như acid …
base vả urê huyêt thanh. Néu có suy giảm chức nảng thận phải
diều trị trưởc hét bảng việc cung cáp dáy đủ nước vả chát điện
giải.
Dung dich Nephrosteril cũng có thẻ lárn tảng tiét dịch vị dạ dáy
vả loét do kích thich.
Thông báo cho bác sĩ nhửng tác dụng khõng mong muốn
gặp phảl kh] sử dụng thuốc.
Các đặc tinh dược lực học
Mã ATC: 8058 A01 - axít amin - dung dịch dinh duỡng dường
tiêm.
Các axit amin có trong Nephrosteril dèu lá các hơp chát sinh lý
có trong thiên nhiên. Tuơng iu cảc axit amin từ nguồn thức án
vả iừ sự đòng hóa cảc protein trong thức ản. các axít amin trong
dung dịch tiêm truyền sẽ di vảo nguòn dự trữ axit amin tự do
cùa cơ thể vả tát cả đèu trái qua quá irình chuyên hóa sau dò
Các dặc tinh dược động học
Nephrosteril được sử dụng qua đường tĩnh mạch. nẻn có sinh
khả dụng 100%.
Quá liều
Truyền thuôo quá nhanh có thể gây ra các biéu hiện khỏng
tương ihỉch như buồn nỏn. ớn lanh hoặc nỏn oe.
Báo quản
Bảo quản ở nhiệt độ khỏng quá 30°C. Không đỏng lạnh. Tránh
ảnh sáng.
Hạn dùng
3 nảm kê từ ngảy sán xuất. /\
Trinh bảy
Chai thuỷ tinh 250 m|. Thủng chứa 10 chai 250 ml.
Lưu ý
Khỏng sử dụng dung dịch Nephrosterii dã quá hạn sử dung ghi
irên chai.
Không sử dụng néu thấy dung dịch bị vản đuc hoặc chai bị nư
hại.
Phân dung dịch khỏng dũng đén nèn vút bỏ,
Đề iránh xa tảrn vời của trẻ em
Đoc kỹ hướng dản sử dụng truờc khi dùng. Néu cản thẻm thỏn
iin xin hói ý kién bác sĩ
0
Sản xúát bởi: FRESENIUS KABI Austria GmbH.
HainerstĨ`aẹse (Haínerstral3e) 36. A-8055 Graz. Austria (Ào)
FRESENIUS
'h'ì …
Fresenlus Kabi Austria GmbH
A-8055 Graz. Hafnerstrasse 36
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng