BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… đậu:.A.2.J...ô….J…£QJH
2
m
0
3
m
E.
__j
`M~i101’1
Composition:
Each vaginal tablet oontains
Metronidazole ............................ 500mg.
Neomycin Sulphate… ....... 108.3mg.
Nystatin .................................. 22.73mg.
(Genome's Spedfmtions.)
Douge:
As directed by the physician.
lustmctiont:
Store bellnw 30’C, in dry place, prơted tmm wanht.
Keep meddne out ofthe … of dJildren,
IOTTDlETAKENBYIWTH.
Mfg. Lic. No.: 000454
aịène
Reg. No. : 064404
ManufacMId by:
\6/1. Phila—N. lnduurid Em. Hútf, Plhshn
senoue PHARIIACEƯHCALSIPVIWD.
Neometin
1MHJJ’JJJ H fi 'ir'
.… `,iiig'vii `t M1 F
Ắ
10 Vainal Tablets
Ne met'n
(Metronidazole + Neomycin Sulphate 'n
Nẹornetm
1 ›
…… phủ Mũi vien nen khủng bao ơn am m chừa:
Metronidazole ................... 5an.
mã
cm định, Jiòu um vi ma 'um. ehõm chi
dịnh. thinhọng: xemtờhuứngdhsửdụngttnóc
Bâoquản: Bảoquán dưới30’C. nm'khõráo tránh ánh sáng
Qụi cách đóng góiz Hộp 1 ví x 10 wen
Số đỉllq kỷ:
86 lò SX,noáy sx hạn dũng xem 'Batch No.’ 'Mtg Date"
'Exp. Date’ ttũn bao bì
Nhì nhập khấu:
Nhì săn xuất GENfflE PHARMACEUTBALS [PVT. ) LTD.
16I1 PhaseN hútstn'al Estate Haltz, Pakistan
Đề xa tảm lay trẻ em
Đọc kĩ hưóng dẩn sử dụng tJước khi dùng.
Cảclhủngth khảcxin xemtrmgtờhuờngdẫn sửdụng
kèm theo.
BaJch No, :
qu. Date :
Exp. Dale :
M, R. P. Rs. 210.00
NEOMETIN
Thảnh phẳn:
Mỗi viên nén khỏng bao đặt âm đạo chứa:
Hoạt chẩl:
Nystatin ................. 22,73mg
Mctronidazol .......... 500mg
Neomycin Su1phat... 108,3mg
T ả dược: Pvp k30, IPA, Primojel (wct), Primoch (dry), Kyron T-314, Magnesium Stearate, Tale,
Avicel 102 [diluent).
Duọc động học:
Nystatin không đuợc hắp thu qua da hay qua niêm mạc khi dùng tại chỗ, thải trứ chủ yếu dưới
dạng chưa chuyển hóa.
Ncomycỉn hắp thu rắt kém qua da hay niêm mạc. Sự hấp thu thuốc có thể tăng lên khi niêm mạc
bị vỉêm hoặc tổn thương. Khi đuợc hẩp thu thuốc sẽ dược thải trừ nhanh qua thận dưới dạng hoạt
tinh.
Sinh khả dụng cùa metronidazol khi dùng thuốc đặt âm đạo vảo khoảng 20-25%. Sự hấp thụ xảy
ra tù tù cho nồng dộ đinh trong huyết tương khoảng 2mg/ml sau khi dùng liều 500mg.
Metronidazol phân bố rộng rãi trong cơ thế. Nó có mặt ở hầu hết các mô và dịch cơ thể bao gôm:
mật, xương, sủa mẹ, dịch não tùy, nước bọt, gan, tinh dịch, chất tỉết âm đạo và đạt nồng độ tương
tự như Jrong huyết tương. Nó cũng đi qua nhau thai vả xâm nhập nhanh chóng vảo Nòng tuần
hoản thai nhi. Metronidazol licn kết với protein huyết tương vảo khoảng 10 20% Mctronidazol
chuyến hớn ở gan thảnh cảc chắt chuyến hóa dạng hydroxy vả acid, thải trừ~cèầợưbc tiễu một
phần duới dạng glucuronid, nùa đời thải trừ trong huyết tương khoảng 7 gỉờ. Phầmmctronỉdazoi
được hắp thu vảo máu được thải trù chủ yếu qua nước tiểu dưới dạng chuyến hớa vả đưới dạng
chất mẹ vả một lượng nhỏ có ở trong phân.
Duợc lục học:
Nystalin lả kháng sỉnh kháng nấm có tác dụng kim hãm và diệt nấm in vitro chống lại nhiều ioại
nâm mcn vả nảm mốc kìếư nắm mcn. Nó liên kết với sterol trong mảng tế bảo cùa nấm lảm thay
đổi tinh thắm cùa mảng gây rò rỉ cảc thảnh phan trong tế bảo.
Nystatin liên kết vói ergostcro], một thảnh phần chính cũa mảng tế bảo nắm. Khi đủ số lượng, nó
tạo ra các lỗ hống trên mảng tế bảo dẫn dến rò rỉ ion K+ và nấm bị tiêu diệt. Ergosterol lả thảnh
phần đặc trưng của nấm, do đó, thuốc khỏng có tác dụng như vậy trên động vật hoặc thực vật.
Thí nghiệm chứng minh ncomycín diệt khuẩn bẳng cảch ức chế tổng hợp protein trong tế bảo vi
khuẩn nhạy cám. Nó chủ yếu chống lại trực khuẳn gram âm, nhưng không có tảc dụng đối với vi
khưấn gram dương. Neomycin chống lại Escherichia coli và nhóm Klebsíella-Enterobacter in
vitro. Neomycin không chống lại hệ vi khuẩn kỵ khi đường ruột.
Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imiđazol, có phố hoạt tính rộng trên động vật nguyên
sinh như amip, GiuldJơ và trên vi khuẩn kị khí. Trong ký sinh trùng, nhóm 5- nitro của thuốc bị
khử thảnh cảc chẳt trung gian độc với tế bảo. Cảo chất nảy Iỉên kết với cẩu trúc xoắn của phản từ
DNA [ảm vỡ các sọi nảy vả cuối cùng ]ảm tế bảo chết.
Nồng độ trung bình có hiệu quả cùa mctronidazol là 8 microgam/ml hoặc thấp hơn đối với hầu
hết các động vật nguyên sinh và các vi khuẩn nhạy cảm. Nồng độ tối thiếu ức chế (MIC) cảc
chùng nhạy cảm khoảng 0,5 microgam/ml.
Một chủng vi khuẩn khi phân lập được coi lả nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá 16
microgam/ml.
Mctronidazol lả một thuốc rắt mạnh trong điều trị nhiễm động vặt nguyên sinh như Enmmoeba
histolylica. GJ'aJdia lamblia vả Trichomonas vaginalis. Mctronidazol có tảc dụng diệt khuẩn trên
Bacleroides, F usobactermm vả cảc vi khuẩn kỵ khi bắt buộc khảo, nhưng không có tảo dụng trên
vi khuẩn ải khỉ. Metronidazoi chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp. Tuy nhiên khi dùng
metronidazol đon độc để điều trị Campylobuơer Helicobacter pylori thì khảng thuổc phảt triên
khá nhanh. Khi bị nhiễm cả vi khuẩn ải khí vả kỵ khí, phải phối hợp metronidazol vởi cảc thuốc
khán g khuẩn khác.
Nhiễm Trichomonas vaginalis có thể điều trị bằng uống metronidazol hoặc dùng tại chỗ. Cả phụ
nữ và nam giới đều phải điếu trị, vì nam gỉớỉ có thể mang mầm bệnh mã không có triệu chứng.
Trong nhiếu truờng hợp cằn điều trị phối hợp đặt thuốc am đạo vả uống thuổc viên.
Khi bị viêm cô tủ cung/âm đạo do vi khuẳn, mctronidazol sẽ lảm cho hệ vi khuẩn am đạo trở lại
bình thường ở dại da sô người bệnh dùng thuốc: mctronìdazo] không tác động trên hệ vi khuấn
bình thường ở âm đạo.
Đặc tinh chống nắm, chổng ngứa, chống vi khuẳn gìủp điều trị viêm âm đạo có hiệu quả.
Chỉ định:
Viêm âm đạo với cảc tảc nhân sỉnh mù, viêm âm đạo do Trichomonas, viêm âm đạo do nắm
Candida albicans, viêm âm dạo do nhiễm đồng thời Trichomonas Vả nấm men, vỉêm âm đạo
bong vảy
Liều lượng vả cách dùng
Sử dụng 1 viên thuốc đặt am đạo mỗi ngảy trong 10 ngảy liên tiếp
Tùy vảo mức độ nghiêm trọng cùa nhiễm trùng âm đạo, liều có thể tãng dến hai viên mỗi ịngảy
trong 10 ngảy liên tiêp. Điếu trị nên đuợc tiêp tục trong thời gian hânh kinh. Truùnfhgpjl viêm
nâm âm đạo cản tăng thới gian điếu trị gắp đôi.
Đề 1ắy viên dễ dảng từ bao bì, dải nhỏm nên đuợc rạch dọc theo chiều dải của nó bằng kéo
Trưởc khi đật, viên thuốc cần đuợc lảm ẩm bằng cảch ngâm trong nước khoảng 20 đễn 30 giây.
Thuốc nên được dưa vảo sâu bẽn trong âm đạo nhờ dụng cụ hỗ trợ. Sau khi dặt thuốc, bệnh nhân
cần nằm trong 10 - 15 phủt. Dụng cụ hỗ trợ đặt thuốc phải được rứa sạch vả phơi khô sau khi mỗi
lân sử dụng
Chốngchỉdịnh `
Không sử đụng ờ nhũng bệnh nhân mâu cảm với bât kỳ thảnh phân nảo của thuôc.
Tảc dụng không mong muốn
Hiếm khi xảy ra phản ứng dị ứng da.
Hiếm khi xảy ra các kích ứng tại chỗ, cảc phản ứng đau nhức khi bắt đẳu đỉều trị.
Ngoại lệ: Đau dằn, chóng mặt.
Thông báo cho bác sỹ những nữ dụng không mong muốn gặp phải khi dùng lhuốc.
Thận trọng, cảnh báo đặc biệt
Bệnh nhân cân được hướng dẫn không giao hợp qua âm đạo trong khi điều trị với thuốc nảy.
Nếu một phản ứng quả mân xảy ra, ngay lập thức ngưng sử dụng thuốc và thực hiện các biện
phảp thích hợp
Tác động của thuốc khi lải xe và vận hảnh máy mỏc
Thận trọng vì thuôc có thẻ gây ra chóng mặt.
Khi mang thai và thòi kỳ cho con bú
Metronidazol chống chỉ định trong thời gian đầu mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng do đã ó
thông báo nguy cơ quái thai khi dùng thuốc vảo 3 thảng đầu cùa thai kỳ.
Mctronidazol bảì tiêt vảo sữa mẹ khá nhanh nên ngừng bú khi điều trị bằng thuốc nảy
Nếu thuốc dược sử dụng trong thời kỳ mang thai, hoặc nếu bệnh nhản mang
thuốc nảy, bệnh nhân nên được thông bảo vẽ những mối nguy hiếm tiếm tảng đối v'
Tưong tảc thuốc
Với dạng viên đặt nảy chưa thấy có các tương tảc thuốc được tìm thấy.
Sử dụng quá liễu:
Chưa có bảo cáo. ẫ
Đỏng gỏi: Hộp 1 vi x 10 viên. {?
Hạn dùng: 24 thặng kế từ ngảy sản xuất.
Khóng dùng Ilmóc quá hạn sử dụng.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C, nơi khô rảo, tránh ánh sáng
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irước khi dùng.
1 A ,. A . . ›. ' bẤ … A 1
Neu can them Jhong Im xm hot y kxen cua thay thuoc
2 11 : . «› …
Đê xa Ỉíllĩl V0'! cua tre L’hĩ
Nhã sãn xuất:
GENOME Pi IARMACEUTICALS (PVT.) LTD.
Địa chỉ: 16/1, Phasc-IV, ln
tc, Hattar, Pakistan
PHÓ cuc TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng