nu! ẫn:… m8... 833. …oỄSE
ẳỄuẵỉ Jo Ju
sẳn zỂ .… ẽ ẵ
ẳẫ …S ..J
.:!nBỂI. nẵỂnỄnI-ơổ. ễo
!E :8 3122 .ỀỄ! uuo lBỄ .ỉẳ.
uÌaẵnhnỉn: ỄZIuEỄ.
uẩn! ! EE: .Iilỉỉn Ỉưt uĩn.
8 Ế Ễỉ …: ị…mlmỂ,
1>nl)r i sz<
IU 204 cm… nnz nỉ..ẵm1
nm…v OS Un .ĨM am›nInn nz.fonmz
QẽmM 0hẮmCF< nm»D «Im ẳx>Dm
21 …»... nm uOHM cm…
mx . m»…mnamẳz oễa.
Ă
/
ư ẵỂ2 ẩ…
Ểnm rấmnẫẵ ẵỄ: aỉỡẵ
Neo-Penotran'
Forte L
:
/
__,
at'›nn Ặ’I ›.tvnò am
nu
.Ov
ẳẳẳửẵ ……uhu
..ẫỄẵ Ễễ …% u..a
tễ…ễ ẫễ
ẫuỄ…Ễcfị …E.Ềẵngẵỉu
ỈSỄỀ. mua 3…
Sẵíễ ỄI Boẳ
EoBI .83…
02 nĩư. 183 «I 33. .re uaẵ ổ
oon.ẫỉ lu» .ẵ sz.ồẵầ: :.… tồ,
.….Ễ ị zi &: ..Ề
un.u Ểẵ:ả…ẵầẵ Ễ ẫ.
ẫầẵỉ?
mẫG zo…
ẵẫ uẫ ›: 9.6
xỗẫ E.…Ễ uzo 3… mt
ẵ›zz x›aẫ «›< 3… me.
ẵn …? .....ỗaò u›z Ể ocỄ
ẫỄn Ễ. cczo
:aiecrdxa ICIH
'iIFO 43… ntsn
:~on uznm nts oi ạs
JỂ'WỦILII I›iNNO
...nư i d…ch u›z .ỉmơ un:
Zoobozẵ ,
ễẳaẵễ
~ễẵa
ễể
…ềầ
ễẵEẵ aẵ m8 ầ
Z..» n.….. xẺ…
mẫ…. …Ể mẵ… ..8. m……
anồ~ zỉr m…ỀỂỔ 8x. Zoủa
……Ề: «a… ` ỂỄ_ iẫ ẫ ã
ẫẽ 5… ổ……
ẫ ẫn8ữẳon E.<.rầ. qễ ..ma
&
He
Uffl
BS
..o...…
6…
Nf
ue
Lh
F.T
B
A
L
8.4 pl
\__...
__...—
I
®
Noo-Penotn
mm
n
FOML
a…anttu sn `
Imy
Of
I
Ê
L"ị
.
\
,
A:,e' m …
Noo-Penotm
(
\
mề DE:
T.Ư.Zs
LABELLING OF BLISTER
The back side
6,4 m
\J3pl
Il
jUỂ
«' …
z" ,
ụI
ii"`ii ._ii’ T
23…
il.ii ii.ii il.\ĩ ii.\ii
Rx “thuốc bán theo đơn” _ ' _ ,
Tợ HƯỚNG DÁN SƯ DỤNG __
VIEN ĐẶT AM ĐẠO NEO-PENOTRAM' Forte L
CÔNG THỬC:
Mỗi viên thuốc đạn đặt âm đạo Neo-PenotranÊ Fone L chứa:
Mctroníđazoi 750 mg
Mìconazol nitrat 200 mg
Lỉdocain 100 mg
Witepsol S 55 (chẳt phụ gia)
MÔ TẨ:. _
Viên thuôo đặt âm đạo hình elip mảu trăng.
DƯỢC LỰC HỌC : ,
Viên thuôo dật am đạo Neo— Penotran® F ortc L chứa miconazol có tác dụng khảng nảm vả mctronidazol
có tảc đụng khẻtng khuẩn vả khảng Trichomonas vả cũng có Lidocain có tảc dụng gây tê Miconazol
nitrat iả một thuốc khảng nấm imidazol tổng hợp có phố rộng vả đặc biệt hiệu quả với nâm gây bệnh kể
cả nấm Candỉda albicans Ngoài ra, miconazoị nitrat còn có hiệu quả trong kháng khuấn gram (+)
Miconazol cho thẫy có tác động min nó lên sự tồng hợp ergosterol ở mảng tế bảo nâm Miconazol nitrat
]ảm thay đồi tinh thắm cùa tế bảo mycotic cùa loải Candida vả ức chế việc sử dụng glucose trong vitro
Metronidazol, một dẫn xuất 5- nitro —imidazol lả một chắt khảng vi khuẩn và kháng đơn bảo, có hiệu
quả chống lại cảc nhiễm trùng nặng gây ra bởi các vi khuẩn kỵ khí vả đơn bảo như Tríchomonas
vaginalis, Gardnezella vaginalis vả các vi khuần kỵ khi kể cả Streptococcus kỵ khí. Miconazol vả
metronidazol không có tảc động hịệp lực hoặc đối khảng khi đùng phối hợp Lidocain lảm Ổn định mảng
thần kinh bẳng uách [… chế các iuồng' ion lảm phong bố sự phát sinh vả sự dẫn truyền của các xung đòng
thân kỉnh, \Ì vậy gâi ru túc động tê tụi chỗ Z
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
-— Miconazol citrat: Sự hắp thu mỉconazol nitrat qua đường âm đạo rắt thấp (gẩn 1,4% liều). Miconazo '
nitrat không tìm thẳy trong huyết tương sau khi dùng Neo—Penotran® Forte L đường ảm đạo.
— Metronidazol: khả dụng sỉnh học đường âm đạo lả 20 % so với đường uống. Nổng độ ốn định của
metronidazol trong huyết tương đạt đến 1, ] — 5 O ụglml sau mỗi ngảy dùng Neo- Penotrạn05 ® Forte I
một lần! ngảy Metronidazoi được chuyển hóa tại gan bởi quá trình oxy hóa Chắt chuyển hóa chính
cúa Metronidazol, hydroxy! vả acid acetic, được thải trừ qua nước tiếu chất chuyên hóa hyđroxyl có
30% họat tính sinh học của metronidazol. Thời gian bán hùy cùa metronidazol là 6-1] giờ. Sau khi
tiếng hoặc sau khi dùng dường tĩnh mạch, 60 8-0 % iiều dùng được bải tiết qua thận (20% dạng
không đồi và giống chắt chuyền hóa).
— Lidọcain: sự tác động mạnh cùa Lidocain là 3 —5 phút. Lidocain được hấp thu sau khi dùng ngoặi da
bị tốn thưong hoặc bị trầy sướt và mảng nhầy, vả được chuyền hóa nhanh ở gan. Các chẩt chuyến
hóa và nhũng, chất không đồi (10% của iiều dùng) được hni tiết qnn thận smt khỉ diing N…-
PenotrztnịD Fone L đường ạm đạo mỗi ngảy trong 3 ngảy, iidocain được hẳp thu I`ắt it vả nồng độ
trong huyết tương đạt từ 0 04 — ] ịigl m|
CHÍ ĐỊNH:
Nco-Penotran® Fortc L được sử dụng trong điếu trị bệnh nấm candida am đạo do Candida albỉcans, trong
bệnh nhiễm vi khuẩn viẻm âm đạo do vi khuẩn kỵ khí vả Gardnerella vaginalis, trong viêm âm đạo
trichomonal do trỉchomonas vaginalis và các nhiễm trùng âm đạo phối hợp.
LIÊU LƯỢNG vÀ cÁcn DỬNG:
— Không được sử dụng nếu không tham khảo ý kiến của bảc sĩ. Nếu không có sự chỉ dẫn nảo khảo cùa
thẩy thuốc, đặt sâu vảo trong âm đạo một viên vảo buồi tối trong 7 ngảy.
Những trường hợp tái phảt, hoặc viêm âm đạo để khảng vởi các phương pháp điếu trị khác, nên đặt
sâu vảo trong âm đạo 1 viên vảo buối tối trong 14 ngảy được khuyên dùng.
&
Isz
— Nên đặt sản viên thuốc vảo trong âm đạo khi đang ó tư thế nằm bằng cách sử dụng bao ngón tay
dùng một lần có sẵn trong hộp thuốc.
— Người lớn tuồi (trên 65 tuôi): dùng như thanh niên.
- Trẻ em: không được Jimg cho trẻ em.
- Không được dùng cho phụ nữ còn trinh.
— Khỏng được nuốt hoặc sử dụng bằng những đường khác.
CHỐNG CHỈ DỊNH:
Khỏng dược dùng Neo—Penotranử Fone L cho những bệnh nhân có tiễn sử quá iiiẫti cả… vui các littại
chẩt hoặc dẫn xuât của thuốc trong 3 thảng đầu của thai kỳ, cảc mrờng hợp rôi loạn chuyển hóa
porphyn'n, động kinh và rối loạn chức năng,, oan nặng
LƯU ỸỈTHẬN TRỌNG:
Bệnh nhân nến được cảnh bảo không được uống ruợu trong quá trình điều trị vả 2 ngảy sau khi kết thúc
quá trinh điều trị, bởi vì có thế có các phản ửng giống disulfiram Liều cao và dùng toản thân kéo dải có
thế gậy ra bệnh thần kinh ngoại biên vả chứng co giật. Base trong công thức cùa viến thuốc đặt am đạo
có thế tương tảc vói cảc sản phẩm lảm bằng cao su hay nhựa, nhu nhũng sản phẩm nảy đã dùng trong
mảng ngãn âm đạo để trảnh thai hoặc bạo cao su. Nên điếu trị cùng lúc cho nguời cùng quan hệ vơi
người đang bị nhiễm Trichomonas ạm đạo. Nên giám liều Mctronidazol ở người suy thận. Độ thanh
thải Meltmiidztml bị giảm ở iigười suyD ơiảm chức nãng gan nặng. Mctronidazol có thế lảm tảng cúc triệu
chứng 0 người mắc bệnh về não do tảng nống độ thuốc trong huyết tương, nên thận trọng ở bệnh nhân
bệnh gan—não Cần giảm liều Metronidazo] xuống 1/3 lẩn' ơ bệnh nhân măc bệnh nảy. Thời gian bán thải
của Lidocain có thế bị kéo dải gắp đôi hoặc hơn ở những bệnh nhân suy chức năng gan Suy chức nãng
gan không ảnh hưởng đến dược động học cùa lìdocain nhung có thế lảm tăng sự tích lũy cảc chất chuyến
hóa.
Sau .› thảng đầu thai kỳ, viên thuốc đặt ạm đạo i~ieo-Pcnotran'g` Fone L có thế được sử dụng trong những
trường hợp thầy thuốc cho là cần thiết nhưng nẻn theo dõi. Không nên tiếp tục cho con bú vì
metronidazol sẽ xuất hiện trong sữa mẹ. Cho con bú bắt đầu trở lại sau 24— 48 gỉờ sau khi kết thúc điếu
trị Khi kết thúc điều tri có thể bắt đằu cho con bú trợ iại 24-48 giờ sau đỏ. Không được hiết Lidocạin có
Ỹ/ "-
…ụ NỦ MANG …At vÀ cnu CUN BÚ: “'“
tiết qua sữa me hay không. Thân trọng nên được thực hiện khi iidocain được dùng ở phụ nữ đạng cho \_
con hú.
TẢC ĐỌNG CỦA THUOC Km LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY Mộc.
Viên đặt âm đạo Neo-penotranQL Fonec L không có ảnh hưởng đến khả nãng khi iải xe và vận hảnh mảy
móc
TÁC DỤNG PHỤ:
Cảo phản' ưng quá mẫn cảm (nổi ban ở da) vả cảc phản ứng phụ khảc như đau bụng, nhức đầu, ngứa âm
đao, rảt và cảm ziảc kích thích có thể xảy ra nhưng hỉểm. Tần xuất xảy ra cảc tảo dụng phụ toản thân rất
thấp vì sự hấp thu metronidazol qua đường ạm dạo lảm cho nỗng độ thuốc trong huyết tương rất thắp
(2%-12% so vởi dùng qua dường uổng). Miconazol nitrat có thể gây kích thích ạm đạo (ngứa, rát) gỉông
như khi sử dụng các thuốc kháng nâm dẫn xuất imidazol Ikhảc(2- 6%) Những triệu chứng nảy có thế
được ngăn ngừa với tác động tế tại chỗ của Lidocain Nếu xuât hiện các dấu hiệu kich thích trầm trọng,
nên ngưng điếu trị. Cảc tảc dụng phụ do việc sử dụng metronidạzol đường toản thân (ví dụ đường uống)
bao gôm phản ứng quả mẫn cảm (hiếm gặp), giảm bạch cầu, mất đỉếu hòa vận động, cảc biến đổi vê tâm
thần kinh bệnh thần kinh ngoại vi khi sử dụng quá liếu hoặc sử dụng kéo dải, co giật, tiêu chảy híếm
gặp, tảo bón, chóng mặt, nhức đầu, ăn mất ngon, nôn, buồn nôn, đau bụng, hoặc co cứng cơ, thay đối
khẳu vị hiếm gặp, khô miệng ,vị kim loại trong miệng, mệt mòi. Các tảc dụng phụ rẳt hiểm xảy ra, vì
nồng độ cùa metronidazol trong mảu thấp sau khi đùng đường trong âm đạo
“ Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc”
1,p.,n
ml
..u
\ bffl.z
TU'O’NG TÁC THUỐC:
Do sự hẳp thu metronidazol. tưmig tảc LhUỐC có thế thẩy khi metronidazol đuợc sử dụng đồng thời với
các thuốc sau:
- Rượu: khỏng dung nạp rượu (phán ứngb uiống như khi dùng disulfiram)
—— Thuốc chống dõng dạng uông: lảm tăng hiệu quả chổng đông
— Phenytoin: nổng độ phenytoin trong mảu có thể tăng, nông độ metronidazol có thế bị giảm.
— Phenobarbital: lảm giám nông độ metronidazol trong mảu.
- Dísulíiram: một số ảnh hưởng (phản ửng tâm mảm trên hệ thằn kinh trung ương có mẽ xủy ra.
— Cimelidm: nồng độ metronidazol trong máu vả nguy cơ có tảc dụng phụ về thần kinh có thể tăng.
- Lithium: có thề thẳy tăng độc tính cùa lithium.
— Astemizol vả terfenadin: metronidazol vả miconazol ức chế sự chuyến hóa cùa hai thuốc nảy vả lảm
tăng nồng độ thuốc trong huyết tương.
— Ảnh hưởng cùa thuốc dối với nông dộ trong mảu của cảc men gan, glucose (phương pháp
hexokinasc), theophylin vả procaìnamid có [hề gặp trong quá trình điều trị với meuoniđazo].
QUÁ LIỆU VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ:
Nếu lỡ uống vảo một lượng lởn thuôc nảy thì có thể dùng biện phảp thích hợp lả rửa dạ dảy nếu cần
thỉết. Không có thuốc giâi độc đặc híệu điểu trị triệu chứng được ảp dụng Vỉệc điểu trị được đặt ra cho
nhưng người uống với lĩểu 12g metronidazol. Cảo lriệu chứng do dùng quá lỉếu metronidazol là buồn
nỏn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, ngứa, vị kim lọai trong miệng, mắt điều hòa vặn động. dị cảm. co giật,
gỉảm bạch cầu, nước tiểu sậm mảu Cảc triệu chứng do dùng quá liều miconazol nitrat lả buổn nỏn, nôn
dau họng vả miệng, nhức dẳu, liêu chảy.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: ! vi x 7 viên thuốc đan đã âm đao/ hôp.ỹ
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngây sản xuất.
BẢO QUẢN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C. Khỏng đề đông lạnh
TIÊU CHUẨN: Nhỏ sản xuất.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nêu cân thêm thỏng tin, xin hòi ỷ kỉên bảc sỹ.
Đế xạ tầm tay cùa trẻ em vả bảo quản thưốc trong hộp.
'l'huôc nảy chỉ dùng theo sự kế đơn của thầy thuốc.
NHÀ s_ÀN XUẤT:
Embỉl Ilaẹ Sanayii Ltd. Sti . _
r Bhahaue suk. NU:ZS 34381 Siẹ'li í Istanbul — Thỏ Nhi“ Kỳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng