Dãl'l.
ữLgh
cunpuhhn. Each pesmy mmns-
Metơonidazote son mg. Mkonamle nímte 100 mg
Indknlon, Culnlndluucn. Dongo nd
Iunhu Inhmnhn: please su pocklng Insert
5nrnơ: at room lzmpenture below JơC
Do not store In refrtgemor
Spodlnthm Ma…hcturu
VAGNAL USE OMY
DO MT USE FOR (MDREN
PtEASE MFUU.V R€AD THE PACKAGE
INSER'T UEFOOIE USE
ưnuhcund by:
Embll llac San. Ltd Stt.
AMnu.
Embil Iu Sul Ltd StL
Cevlozkcy Otganlu Sami Boigesi
Guiosmaroan th Fith Buhun
M 1912 CerEeúoyfĩeklvdog-TURKEV
III PRESCRIPTIOM DRUG
KEEP OUT OF REACN OF CHILDREN
~ Antibacterial
—Neo-Penotran
- Antiprotozoal - Antitungal
14 VAGINAL PESSARIES
Metronidazole
Miconazoie nitrate
500 mg
100 mg
EI'I'IbỈ ®MIecơe
Nnh pMn~ Mõl vlen đạn đặt Am đạn chủ:
Metronlduol son mg. Mlconml nttnt Im mg
Ch! Ildl. chM ehl q-h. Gch đinợ vi dcth
dnlMcvul Iờngumbờhưhsgdẩn sửdụng
lb qui… ở nhiệt độ không quá Jơc
Khong bh quản Imng tủ lạnh
Nu el…ln: NN dn mll
nùuc nu0m Au am
KHONG DÙNG cuo mt EM
aoc xv … DAN sủ mm
mua: «… m'mc
Sản luít hò]:
Embll llac San. Ltd. Sti.
Địa út
Embil le Snn, Ltd. Stt
Cetkezltoy Omlntze Sami lolgesi
Gaziosmmplu Mnh Fith MN…
No: 1912 Cettedtuylhklrđag—Thđ Nhi
Am EMle luc
Ủrũn …… Ovủl
Mi Vbtmm Kutu
SAP
Mnlzomo zsoee1.oo
Kom
Ebadn 30 x 62 x 168 mm
Blợak Nnt LITMOSANaS
Batttod No
Farmakod II I | ll
Laksiz Alan ` .
Hammadde 295 ư A. Brme
p msyon 'Tommyuiett “I“ hu .
etfợ . Klplml …ắ'v'ẵ'ỗaẩ'
VB PlW bl— …r potterodi.’
Mk . Pm. Rod … c
. Pm. … c
_ Pn. S²0 c
. stynh
tses
Parlntn:i D. uu
Gizii Vomiit eva [] …… @
TARIH …15
ONAY:
O.TARIHI
Fonn No: 00
Iloii Kiại Dtnẹu SELEN
VemìyOn No V10
|
/
| ,.
" / ! Ế
) J'
/I/`ll/J`
HK mvóanumcom
ruuuumumulu
~ Kháng khuẩnaKhấng protozoal oKháng nẩm
, .' |4, ẵị
, {thh- Neo-Penotran
`lllllll
Thình phía. him lưọug hoạt chlt:
Metronidazol 500 mg
Mioonazol nitrat 100 mg
SM REG.Nou
zl/
f, /
')
O
Noo-Ponotrnn
Casino
. Pan. soc 6
0810112014
Viotnam
VOt
EMBIL tuc
u
Ủlke/DII
Ebadi
Rsnk
Finna
Mi
SAP Malzeme ….00
WVG
Tưih
Vorslyon No
Fonttu
Ủrũn
Adl
_N’WM
,. n…,fi
t….ạớớẩạ
Ễẵẵ woố…ẽulằẵ ễmẵẵ …QSỂỂZP. ẫìlrẵ …DSỂuUĐZP.
88538! 28515! ẫ ẫ ẫ ẫ ị
mỉ. m:É mỡ- ỂỈ mỉ- min mỉ:
in“Thuốc bán theo đơn”
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
NEO-PENOTRAN
VIÊN ĐẠN ĐẶT ÂM ĐẠO
CÔNG THỬC:
Mỗi viên đạn đặt âm đạo Neo—Penotran chứa:
Metronidazol 500 mg
Miconazol nitrat 100 mg
Witepsol S 55 (chất phụ gia)
MÔ TẨ: .
Viên đạn đặt âm đạo hinh eiip mảu trăng.
DƯỢC LỰC HỌC:
Viên đạn đặt âm dạo Neo-Penotran chứa
miconazol có tác dụng kháng nâm vả
metronidazol có tác dụng khảng khuấn vả khảng
Trichomonas. Miconazol nỉtrat lá thuốc kháng
nấm phố rộng và có hiệu quả với nấm gây bệnh
bao gồm nấm Candida albicans. Ngoài ra,
miconazol nitrat còn có hiệu quả trong khảng
khuẩn gram (+). Metronidazol là chắt khảng vi
khuẩn và khảng đơn bảo, có hiệu quả chống
Gardnereila âm đạo vả cảc vi khuẩn kỵ khí gồm
Streptococcus kỵ khí vả Trichomonas âm đạo.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sự hấp thu miconazol nitrat qua đường âm đạo rất
thấp (gần 1,4% liều). Sinh khả dụng của
metronidazol qua đường nảy là 20% so với đường
uống. Miconazol nitrat không tim thấy trong
huyêt tương sau khi dùng Neo-Penotran đường
âm đạo. Nồng độ ổn định cùa metronidazol trong
huyết tương đạt đến 1,6 7,2 mglml.
Metronidazol được chuyền hóa tại gan. Chất
chuyến hóa hydr0xy nảy là chất có tảc dụng. Thời
gian bán hùy của metronidazol lả 6-11 giờ. Gần
200/o lượng thuốc được bảỉ tiết ra nước tiếu dưới
dạng không đổi.
CHỈ ĐỊNH:
Neo-Penotran được sử dụng trong điều trị bệnh
nắm candida âm đạo, viêm âm đạo do vi khuẩn vả
trichomonas, hoặc vỉêm âm đạo do cảc nhỉễm
trùng phối hợp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Không được sử dụng nếu không tham khảo ý kỉến
cùa bảc sĩ.
-Đặt sâu vảo trong âm đạo một viên vảo buối tối
trong 14 ngảy hoặc dặt ! viên vảo buổi tối và I
viên vảo buổi sảng trong 7 ngảy.
-Những trường hợp tái phảt, hoặc viêm am dạOK
khảng với các phương pháp điều trị khác, nên
sâu vảo trong âm đạo 1 viên vảo buối tối .'pà !
viên vảo buổi sảng trong I4 ngảy.
-Nên đặt sâu viên thuốc vảo trong âm đạo kịii
đang ở tư thế nằm
-Người lớn tuồi (trên 65 tuổi): dùng như thanh
niên. \
—Trẻ em: không được dùng cho trẻ em.
-Không được dùng cho phụ nữ còn trinh.
-Không được nuốt hoặc sử dụng bắng những
đường khảc.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
Không được dùng Neo—Penotran cho những bệnh
nhân có tiền sử quá mẫn cảm với một trong các
thảnh phần của thuốc, 3 thảng đầu cùa thai kỳ, các
trường hợp rối Ioạn chuyến hỏa porphyrin, dộng
kinh và rối loạn chức năng gan nặng.
LƯU ÝITHẶN TRỌNG:
Sau 3 thảng đầu thai kỳ, viên đạn đặt âm đạo
Neo-Penotran có thế được sử dụng ttong những
trường hợp thầy thuốc cho là cần thiết, nhưng nên
được dùng với sự kiếm soát. Không nên tiếp tục
cho con bú trong khi trị liệu bằng Neo-Penotran,
vì metronidazol sẽ xuất hiện trong sữa mẹ. Khi
kết thúc điều trị, có thể bắt đầu cho con bú trở lại
24-48 giờ sau đó. Trong suốt quá trinh điều trị và
ít nhất lả 24—48 giờ sau khi kết thủc đợt điếu trị,
bệnh nhân cần dược lưu ý lá không được uống
rượu, vì có khả năng gây phán ứng giống như khi
dùng thuốc disulfưam. Chất nên trong công tht'tc
của viên đạn dạt am đạo có thế tương tảc với cảc
sản phẳm lảm bằng cao su hay nhựa vốn là những
chất được dùng trong mảng ngăn âm dạo đế trảnh
thai. Nên điều trị cùng lúc cho người cùng quan
hệ với người đang bị nhiễm Trichomonas âm đạo.
Nếu cần thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiến bác sĩ.
PHỤ NỮMANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sau 3 tháng đầu thai kỳ, viên đạn đặt âm đạo
Neo— Penotran có thế dược sử dung trong những
trường hợp thầy thuốc cho lả cân thiết, nhưng nên
dược dùng với sự kiểm soát. Không nên tiếp tục
cho con bú trong khi trị liệu bằng Neo—Penotran,
vì metronidazol sẽ xuất hiện trong sữa mẹ. Khi
kết lhủc điều trị, có thể bắt đẩu cho con bú trở lại
24-48 giờ sau đó.
\
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE VÀ
VẶN HANH MÁY MÓC:
Viên đạn đặt am đạo Neo—Penotran không ảnh
hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
TƯỚNG TÁC THUỐC: ,
Do sự hấp thu metronidazol, tương tác thuôo có
thể thẩy khi metronidazol được sử dụng đống thời
với các thuốc sau: '
Rượu: không dung nạp rượu (phản ứng giông như
khi dùng disulftram)
Thuốc chống đông dạng uống: lảm tăng hỉệư quả
chống dông.
Phenytoin: nồng độ phenytoin trong mảu có thể
tăng, nổng độ metronidazol có thể bị giảm.
Phenobarbital: lảm giảm nống độ metronidazol
trong mảu.
Disulfiram: một số ảnh hưởng (phản' ưng tâm thần)
trên hệ thần kinh trung ương có thể xảy ra.
Cimetỉdine: nồng độ metronidazol trong mảu và
nguy cơ có tác dụng phụ về thần kinh có thể tăng.
Lithium: có thể thấy tăng độc tính của lithium.
Astemizol vả terfenadin: metronidazol vả
miconazoi ức chế sự chuyển hóa cùa hại thuốc
nây vả iâm tăng nồng độ thuốc trong huyết tương.
Ánh hưởng của thuốc đối với nổng độ trong mảu
của các enzym gan, glucose (phương pháp
hexokinase), theophylin vả procainamỉd có thể
gặp.
TÁC DỤNG PHỤ:
Phản ứng quá mẫn cảm như nổi ban ở da và các
phản ứng phụ khác như đau bụng, nhức đầu, ngứa,
rảt âm đạo và cảm giác kích thích có thể xảy ra
nhưng hỉếm. Tần xuât xảy ra cảc tảc dung phụ
toản thân rất thắp vì sự hấp thu metronidazol qua
đường am đạo lảm cho nồng độ thuốc trong huyết
tương rất thấp (2%- -12% so với nồng độ thuốc đạt
được trong huyết tương do dùng qua đường uống).
Miconazol nitrat có thể gây kích thích âm đạo
(ngứa, rảt) giống như khi sử dụng cảc thuốc
kháng nấm dẫn xuất imidazol khác(2—ó%). Do sự
viêm nỉêm mạc âm đạo trong viêm âm đạo, các
dấu hiệu kích thích âm đạo (rảt bỏng âm đạo,
ngứa âm đạo) có thể thấy trong lần đầu tiên dùng
thuốc đặt nảy hoặc vảo khoảng ngảy thứ 3 của đợt
điều trị. Khi tiếp tục điều trị, các phiến hả nảy sẽ
biến mất rất nhanh. Nếu xuất hiện cảc dấu hiệu
kích thich trầm trọng, nên ngưng điều trị. Cảc tảc
dụng phụ do việc sử dụng metronidazol đường
toản thân (ví dụ đường uống) bao gồm phản ứng
quả mẫn cảm (hiếm gặp), giảm bạch câu, mât
điều hòa vận động, cảc biến đổi về tâm thần kinh,
bệnh thần kinh ngoại vi khi sử dụng quá liều hoặc
sử dụng kéo dải, co giật, tiêu chảy hiếm gặp, táo
bón, chóng mặt, nhức đầu, ăn mất ngon, nôn,
buồn nôn, đau bụng, hoặc co cứng cơ, thay đối
khẩu vị hiếm gặp, khó miệng, vị kim Ioại trong
miệng, mệt mỏi. Các tác dụng phụ rất hiếm xảy ra,
vì nông độ của metronidazol trong máu thấp sau
khi dùng đường trong âm đạo.
"Thông báo cho bác sỹ những lác mg khóng
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốr—JỆ,
QUÁ LIỆU VÀ CÁCH ĐIỀU TRỊ: \f\Ể \
Nếu lỡ uống vảo một lượng lớn thuốc nảy thìẵ có
thể dùng biện pháp thích hợp lả rứa dạ d` agchỂỂu
cần thiêt. Việc điêu trị được đặt ra chớ 11
người uống với liếu l2g metronidazol Khôhg có
thuốc giải độc đặc hiệu, điếu trị triệu chững được
ảp dụng.
Cảo triệu chứng do dùng quá iiều metronidazol iâ
buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, ngứa, vị kim
lọai trong miệng, mât điều hòa vận động, dị cảm,
co giật, giảm bạch cầu, nước tiếu sậm mảu. Các
triệu chứng do dùng quá liều miconazol nitrat iả
buồn nôn, nôn, đau họng và miệng, nhức đầu, tiêu
chảy.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 2 vi x 1 viên đạn đặt
âm đạo/ hộp.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
BẢO QỤẨN: Báo quản ớ nhiệt dộ dưới 30°C.
Không đế trong tủ lạnh.
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ` _
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bảc sỹ. .ị`z
Dế xa tầm tay của trẻ cm và bảo quản thuốc tro U
hộp
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kế dơn cùa thầy
thuốc.
NHÀ SẢN XUẤT:
EMBIL ILAC SAN. LTD. ST].
Cerkezkoy Organize Sanayi Bolgesi Gaziosmanpasa
Mahallesi, Fatih Bulvarỉ
Tekirdag, - Thổ Nhĩ Kỳ.
TUQ CỤC TRUỞNG
P TRƯỚNG PHÒNG
/Vấuắtẫn ÍfỸỊ/ J/rìnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng