— ~ ể3/
136“
. MĂU NHĂN NEO-NIDAL
BỌ YTỂ H0p10vtèn(1vĩx10vièn)
cuc QUẦN LÝ nược 100% ma! size
\ỹ’ỹ/ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz:ẵ9J…Áả./W
nnoouumaa
“mMmmmcmnm
WM…
«munnm
IML²WMIXIUDO
1 WIIA/m
t…ntmnủc ~soouwm
-mmwùmmmv wwwudnmwnwvwm
~o.ocmmmựuotezm 'omwwwmwmm
M…OOSW “NMuomwmmmxaubmlupuo
…va W…OWMnMNO
-nmourera wuwwmu
ml ............... … MB uuuuuuuuuuuuuuuu …
mmdmuwumem
MÃU NHÂN NEO-NIDAL
Hộp 30 viên (3 vi x 10 viên)
100% real sỉze
_ … `
'… Mo ^ưmi. mại c …; oễnẨN “IN Me `Wl ` ` 'Ễe`ỹpml _ ịằpx, ,
:Hưrrn mm vtno , mũm , _
«MM… ²WW~ WM ,,
etovoouo: mỏ us+dư ` '
ot… ĩ … "M I XSN
l00011 “°N uM/XSU9S
“°N NA | NGS
~ụumaunmw :euqmmoods 'SOOL :uyup nm
~unmow … Mimi: …… moav 'an …; iou u dpn =M Gun wu WM.
“om … ummdmot m emts :Ms 'o.oc tom oo WNU ọ zunb m
…… … Ms =…wmuoạ …… nt m buọnu « unx =wb na Bmo
'…nww ' … woman Mị» … : Buon … 'uulp NQ
'!Ottm … 'S'b mớ…a “um t w tnA »» n.
muoot ............... awetotooov 6…00L ................ …v
zwmuoo mm pmuowm …a f…m runu= umd om vw um iqm =uwd wm
g"' nUề`c—ịAHQ ., ›J_ẦA
MÃU NHÂN NEO-NIDAL
Hộp 50 viên (5 ví x 10 viên)
90% real size
MÃU NHÂN NEO-NIDAL
Hộp 100 viên (10 vĩ x 10 viên)
70% real size
MÃU NHÂN NEO-NIDAL
Vĩ 10 viên
100% real size
NEO-NIDAE’
Audotonnc mo mg
Ún uit VO PMn PhQ:
CTV OPDP AIPHAHOO U.S.A
L'l' AIPHAROO U.S.A
SDK:
NEO-NIDAIĨ
Acedotannc 100 mg
In nít VO PMn Phũ:
CTV CPDP AUPNAHCO U.S.A
[' \“ MAROO U.S.A
M:
NEO-NIDAIẾ
Aoodolonnc 100 mg
F'. Un llít vi FMn DM:
r CTV CPDP AMPHẨROO U.S.A
A L'L' …noo U.S.A
A . M:
8658X1M I~DZOTNIMSỔ
tvÓOỎ
TỜ nướnc DĂN sứ DỤNG THUỐC
Rx - Thuốc bín theo đơn
NEO-NIDAL®
THÀNH PHẢN: Mõi vien nén bao phim chứa :
Aceciofenac .......................................... 100 mg
Tá dươc: Mannitol, Microcrysủlline cellulose IOI, Hypromellose Eó,
Croscarmellose sodium, Sucmlọse, Magnesium steạrate, Opedry II white,
Ponceau 4R lake, Nước tinh khiêt vừa đủ 1 viên,
TÍNH CHẤT:
Dược lực học:
NEO—NIDAL cỏ thạnh phân hoạt chẩt chinh la Aoeclofenac. một thuóc
kháng viêm không steroid (“NSAID) có đặc ttnh khâng viêm, giám đau.
Aceciofcnac ửc chế mạnh hoạt ttnh của cyclo-oxygenase, do đó lạm giám
đáng kể sự tạo thạnh prostagiandin, prostacyclin vá thromboxan lạ những
chát trung gian cùa quá trinh viem.
Dược động học:
Hấp thu:
Aceclofenac được hắp thu tốt qua đường iièu hóa, nồng độ thuốc tổi đa " - -
huyết tương xuất hien | đến 3 giờ sau khi uỏng
Phân phối:
Hơn 99% Accclofenac gắn với protein huyết tương.
Chuyển hóa:
Accclofenac chuyển hoá thanh chất chinh iả 4'-hyđroxyaceclofenac vả cờn
iại iả S-hydroxyaceclofenac, 4`-hydroxydiclofenac, điclofenac vả 5-
hydroxydiclofenac.
771ă1 rn`r:
Khoảng 2/3 Iiếu dung đuợc thâi qua nuớc tiếu dưới dạng các chẩt chuyến
hóa hyđroxy Thời gian bân thải lá 4 giờ.
cni DịNit:
Điếu trị ngắn hạn tinh trạng đau sau chấn thương, đau sau phẫu thuật; điếu
tri ttnh trạng viêm hay sưng né sau phẫu thuật nha khoa hay chân thương
chỉnh hinh, các chững viém đau như thỏng kinh nguyên phát, phong thấp,
viêm khớp dạng thâp, viem khớp thoái hoá, viếm cừng khờp đốt sống…
utu LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
~ Liều thường dùng: [00 mg x 2 lân | ngáy.
— Tiè em: chưa có dữ liệu lâm sâng về sử dung Aceclofenac ở trẻ em, do dó
khòng khuyến cáo sử dung thuỏc náy cho trò cm.
— Ó benh nhản suy gan liẻu khời đảu nến giám xuống l00 mg | ngáy.
~ Nen uỏng thuồc trong hoặc sau khi ạn.
CHỐNG cni ĐỊNH:
- Di ứng với bảt cứ thânh phần nao cùa thuốc
- Co thắt phế quản gãy ra do aspirin hoăc các thuổc NSAID khác.
~ Suy gan nang hoặc suy thận nặng.
— Loét đạ dảy — tá trạng.
- Phu nữ có thai (ba tháng cuối thai kỳ).
Cac tác dụng phụ thuờng gạp của Aceclofenac lù tren đướng tiến hoá như
buồn n0n, nôn, tiếu cháy, táo bớn, đau vùng thượng vị, xuãt huyết đuờng
tiếu hoá Các tác đung phụ khác có thể gặp gỏm nhức đấu lo âu, nỏi mẫn,
hen suyễn, rỎi loạn thị giác khi điều trị kéo dâi, thiếu máu, giám bạch cảu,
xuất huyết giảm tiếu cấu…
Thong bảo cho Mc 5! những tác dụng bất lơi gạp phủ] khi sử dụng thuốc.
mị… TRỌNG:
- Xuất hụyết, Ioét hay thùng dường tiếu hoá có thể xây ra ờ moi thời điểm
trong suốt quá trinh diẻu trị mã có thế có hạy không các trieu chửng báo
trước hoac có hay không tiến cân trườc đó
- Như với các thuốc NSAID khác, các phản ửng đi ứng bao gồm phán ứng
phạn vệa ha dạng phản vệ có thế xùy rạ dù hiếm gap mã không cần đã uống
, uỏc các ! trước đó
- như cac thuôo NSAID khác, Aceclofenac có thể che giản cạc
trùng do tác dung dược iý của nớ
v Al & CHO CON nú:
i có thai: Chỉ dùng Aceclofenac khi thât cản thiết. Không
th ~ ong ba tháng cuồi thai kỳ (nguy cơ ức chế tử cung co bóp
, › mạch đớng sớm).
l/ữ cho con bủ: Khỏng cớ thờng tin về sự bai tiết Aceclot'enac
ếu có thế phu nữ đang cho con bú nến tranh sử đung
/
" . ! GTẨC THUỐC:
Aceciot'enac có thể gây ức chế hoạt tinh thuổc lợi tiếu, tăng độc tinh thận củạ
cyclosporine. Khi đùng cùng Iủc Aceclofenac vả thuốc trị tiếu đường có thế
lạm glucose máu tăng hoặc giám, tuy hiếm gặp Nếu uỏng Aceclofenac cùng
lủc với các NSAID hoặc corticosteroid thi có thế tạng biến có bất lợi
Khỏng nến dùng Aoeclofenac phỏi hợp với:
- Lithium, Digoxin: Aceclofenac có thề lùm tăng nòng độ huyết tương của
Lithium hoặc Digoxin
- Khảng sinh nhớm quinolon: Aceciofenac và các thuốc chồng viêm không
steroid khác có thẻ lảm tăng tác dung phu len hệ thân kinh trung ương cùa
kháng sinh nhỏm quinolon, dẫn đến co giảt
- Thuộc chóng đòng đường uổng vá heparin: Nguy cơ gây xuất huyết năng
… Methotrexatr Aceclofenac iâm tăng độc tính cùa methottcxat
QUẢ LIẺU:
Ngộ độc cấp Aceclofenac biếu hiến chủ yếu lá các tạc dung phụ nặng lên
hơn. Bien pháp chung la dùng than hoạt hoac rủa dạ dáy, tiếp thoo lá điêu tri
triếu chứng và hỗ trợ Các bien pháp đặc hiệu như gáy iợi tiểu thểm phân
hay truyền mâu hảu như kh0ng hữu hiệu trong việc loại bỏ các khảng viem
khong stemid vi mức độ gắn kết cao với protein vạ do sự chuyến hớa rộng
rãi của thuổc.
BẢO QUẢN: Ở nhiệt độ dưới 30°C Tránh ttnh sáng trực tiếp vả nới ảm
uớt.
TRÌNH BÀY: Vi IO viến nén bao phim, hộp I. 3, 5 hoặc 10 VI,
TIÊU CHUẨN: TCCS`
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngây sân xuất.
TẢC DỤNG rnụ:
Đểxa lđm ray trẻ em '
Đọc Iiỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Néu cđn me… thđng ơn, xln hdIý kịén thảy thch
Thuốc nảy chi dùng theo đơn cún bdc sĩ
Sản xuất vá phân phổi:
CTY CPDP AMPHARCO U.S.A
Khu Công Nghiệp Nhơn Trach a, Nhon Trạch, Đòng Nai.
DT: 0613~566202 Fax: 06l3-566203
PHÓ cuc TRUỎNG
JVyayỗt %th
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng