BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DL'ỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aâ…Z.Q.J....Z.J…ZQ.Ữ
…… eud 108
Ma umagxoua;
*xgsnpue-oeN ! '
i—
Box 1 vial Md 1 ampuuie 2ml
& Pmscnm’on ơmg
`Pi: Thuôcbtttheodưn
o-endusixl:ggggggg;=m Neọ-endusix
…\ " oxlcom ²0mg ỀĨẺJỀỀĨĨM Tcnoxmm 20mg
\ IDOIIgOIPbHO … Ba hi tiêm
` mm pm
i Stongc Store nh cqu
dry Dlacc pmtectod trom
light. ltore bom 30 c
_ \ PM forinjeaioh \ \
l Carotmty raad mo
iooomplnymg
mtrucu'ons betoro use
| Keep out of resch of
d'ìlfđl'ef'.
HELLAS SA
Viotias. azoos. | HELLAS S.A
Gmece
smw... ….
Sốúulanưnno
"›ẳl’ề'ề'tâ’f'
ỉ _ _ —
ndusux …
_ ' ANFARM MELLAS s.A
…… V… azooe.
Hy 99
Sximatari Viotias. 32009. |PNNỈ
_Hmnầ_
.Thinh phân: Mõi lo
ohứa Tencm'enm 20mg
Mỏ: óng ahứa nuớc dt
phutiOm2mt
cm clnn, cnóng chi
6 nh. chch dũng.
li u dùng vì dc
Ithône tin mu: Xin
đoc từ hướng dấn sử
dụng
Băo quin: Bảo quản
nơi khô t. nhiệt 60
. dưới 30 . tránh ánh
sáng
. Đoc kỹ hướng dửi truớc
. … ơu
ĐÓ xa'tgm tay VỚI của
em
Box 10 vials
Rx Pme ơmg
Neo-end usm
Tenoxicam 20mg
Powder for injection
* I.VII.M
;: J \
ẩ; &azuáecnmm:
I… `Ĩo ẵ ANFARM HELLAS SA
« ²3 ễẫ Ồ ị ` Sximatari Viotias, 32009.
Ẹịg ỂrỄ'3Ễ ` Greece
: 3 n 3 Q_ `
51 ~.NC ẵ
Ềp Ệ°m \
.' Ế ẳ ỉ'
ễg samvm …:
*, ẳ Sô lo ox |Bnch No:
.“ N5ng Oilm
HDlũp um :
542le Na
SA lo IIIBJXII Mo
NSW m w
unlzw n… }
Compositkm: Eam viil
Tenoxìam 20mg
lndicatỉou. conta-
Indlcatlon.
administratlon.
precautions
Dosage:P!ease see
insed paper
Stonge: Store in cool
dry place. protected lrom
light, store below 30
Carduly read me
aooompanying instructions
bdcn use
Keop ou! 01 reach ol chitdren
W.IJB.L
wen eud 108
Ma wmous;
xgsnpue-oeN
um oam um aọmu ra
Hộp … oo
RX Thuóc bán lheu dơn
Neo-endusix
Temxicam 20mg
Bột pha tiêm
/ `
TBIT M
…
@ ANFARM HELLAS S.A
"\
S›dmatari Vlotias. 32009.
Hy Lap
x
Thinh phim Mõi lo chứa \
Tenoxìcam20mg.
cm am. Chỏng c…
«mm. cich dùng. liều;
dùng vì câc thông lim
khủc: Xin doc tờ hưởng`
dãn sủ dụng
Báo quin: Báo quán nơi
kh mát.nhìệtđỏdưới
30 . trảnh ánh sáng
Đoc kỹ hương dân truớc km
dùng
Dê xa lâm uy vơ: của ưẻ em 1
DNNKL
THÔNG TIN DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
BỘT PHA TIÊM
N e o En dusix
Tenoxicam 20,00 mg
THÀNH PHẦN
Mỗi lọ bột pha tiêm chứa:
Tenoxicam...............….… 20.00mg
Tá dược:
Mannitol,Natrỉ hydroxìd, Trometamol, Natri metabỉsultìt. Natri edetat
Ổng dung mói:
Nước cất pha tiêm .......... 2,00 m|
DẠNG BÀO CHẾ
Bột pha tiêm
DƯỢC LỰC HỌC
Tenoxicam lá thuốc chống vỉêm không steroid thuộc nhóm oxicam có tảc dụng chống viêm
vả giảm đau đáng kế và phần nảo có tác dụng hạ nhỉệt. Cũng như các thuốc chống viêm
không steroid khảc, hiện nay chưa biết chính xác cơ chế tảc dụng của tenoxicam, mặc dù có
nhiều gìả thiết cho rằng thuốc ức chế sình tống hợp prostaglandin, gìảm tập trung bạch cầu ở
chỗ viêm. Tenoxỉcam dùng để điều trị triệu chứng thoải hóa xương - khớp vả vỉêm khớp
dạng thấp vả cả xử trí ngắn ngảy tổn thương mô mềm. Tenoxìcam không tảc dộng dến quá
trình tỉến triển của một vải hình thải vìêm khớp dạng thẩp.
Giống như cảc thuốc chống viêm khỏng steroid khác, tenoxicam gây hại dường tiêu hóa do
gỉảm tổng hợp prostaglandin dẫn dến ức chế tạo mucin (chất có tảc dụng bảo vệ đường tiêu
hóa). Prostaglandin có vai trò duy trì tưới mảu thận. Cảc thuốc chống viêm không steroid ức
chế tổng hợp prostaglandin, nên có thể gây viêm thận kẽ, viêm cầu thận, hoại tử nhú và hội
chứng thận hư đặc bìệt ở những người bị bệnh thận hoặc suy tim mạn tính. Với những người
bệnh nảy, cảc thuốc chống viêm không steroid có thế lảm tăng suy thận cấp vả suy tỉm cấp.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu - Phân bố
Sau khi tìêm bắp, 90% nồng độ cực đại của tenoxicam trong huyết tương sẽ đạt sau 25 phút
Tenoxicam gắn kết với protein huyết tương ở tỷ lệ 99,2%.
_Wừ
Nồng độ của thuốc trong huyết tương tăng tỷ lệ với iiểu sủ dụng cho đến 40 mg. Thời gian
bán hùy của thuốc khoảng 70 giờ. Khi dùng lâu dải ở liều 20 mg/ngảy, nống độ của thuôo ở
trạng thái cân bằng sẽ đạt dược sau 15 ngảy. Nồng độ thuốc trong huyết tương quan sát dược
sau một năm đỉều trị cũng tương đương với nông dộ sau ngả; điều trị thứ IS.
Chuyến hóa - Bâi tiết
Sau khi chuyến hòa tenoxicam dược đảo thai gân như hơản toản . chất chuyền hóa quan
trọng nhất lả dẫn xuất 5 hydroxyl cùa nhân pyridine được dảo thái chủ yêu qua đường tiếu
(28% liều đã dùng). Một phần nhỏ chất chuyền hóa nảy được đảo thải sau khi liên hợp với
acid glucuronic. Chắt chuyền hóa thứ hai được bải tiết qua mặt và chiếm khoảng |7% lỉều đã
dùng. Chắt nảy được liên kết với acid glucuronic ở vị trí (`7 hoặc C8 cưa vòng thienyl. Suy
thận và xơ gan không lảm thay dối đảng kể tính chất dược động học cùa tenoxicam ngoại trừ
sự gắn kết với protéine huyết tương có thế bị giảm xuông.
Những dữ kiện thu dược về các thỏng số dược động học ở người lớn tuối không có khác biệt
gì so với người trẻ.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp ] lọ bột pha tiêm và 1 ống nước cất pha tiêm 2 ml.
Hộp l0 lọ
cui ĐỊNH
Uiam dau và chống viêm trong viêm khớp dạng thắp và thoải hóa xương khớp.
Điều trị ngắn ngảy trcng hệnh gút vả rối loạn cơ xương cắp như căng cơ quá mức, bong gân
vả cảc vêt thương phân mêm khảo, dau bụng kinh. dau sau phẫu thưật.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Viêm loét tiêu hóa tiến trỉến hoặc tiền sử có vỉẽm loét tiêu hóa, chảy máu đường tiêu hóa (đại
tiện ra máu, nôn ra mảu).
Hen, trường hợp dễ có nguy cơ cháy mảu như xơ gan. suy tim, suy thận (dộ thanh thải
creatinin < 30 ml/ phút).
Quá mẫn với tenoxicam.
Người bệnh dễ bị phản ứng quá mẫn (hen. viêm mũi, phù mạch hoặc nổi mảy đay) với cảc
thuôc chông viêm không steroid khảo.
LIÊU LƯỢNG VÀ CẢCH DÙNG
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch: Đầu tiên dùng liều dơn 20 mg trong | hoặc 2 ngảy, sau đó
dùng tiếp dạng thuốc uống. Thuốc tiêm pha xong phải dùng ngay.
Liễu trong suy thận:
Nếu độ thanh thải creatinin > 25 ml/phút: Liều thông thường nhưng phải theo dõi cẩn thặn.
Nếu độ thanh thải creatinin < 25 mi/phút: Chưa có số liệu đủ để khưyến cảo liều dùng.
JnPÔ/
\r_h\.nfj .
C'hủý: Không nên dùng liều cao vì thường không đạt được tảc dụng cao hơn dảng kể nhưng
lại tâng nguy cơ xảy ra tác dụng phụ.
Trong rối loạn _cơ xương cẩp. thường không cần phải dùng thuổc quá 7 ngảy, nhưng trưởng
hợp nặng có thẻ dùng tới I4 ngảy.
THẶN TRỌNG VÀ CẦNH BÁO
Cần theo dõi cấn thận người bệnh dùng tenoxicam mà có lriệu chứng cùa bệnh dường tiêu
hóa.
Cần theo dõi cẳn thặn chức nãng tim, gan. thận ở người bệnh trước đây đã bị bệnh thận (kể
cả người đái thảo đường có giám chức nảng thận). hội chứng thận hư, mắt dịch, bệnh gan,
suy tim sung huyết vả khi những ngưòi bệnh ắy đang điều trị đổng thời với cảc thuốc lợi tỉếu
h0ặc thuốc có khả năng độc vói thặn.
Với các người bệnh cao tuối cần theo dõi lhường xưyên để phấn hiện cảc tương tảc khi điều
trị đồng thời với thuốc khảc vả theo dõi chức nãng thận. gan và tim mạch vì có thế bị ánh
hưởng đảng kề bới cảc thuốc chống viêm không steroid. Ngưy cơ tăng kali huyết có thể tăng
lên ở ngưòi cao tuổi.
Thận trọng với ngưòi bệnh có phẫu thuật lớn (như thay khớp) vì tenoxỉcam iảm giám ngưng
kết tiều cầu, do vậy có thể kéo dải thời gian chảy mảu.
SỬDỤNG CHO PHỤ NỮ co THAI VÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai:
Độ an toản của tenoxicam vởi phụ nữ mang thai vẫn chưa được xảc định. Đã biết các thuốc
chổng viêm không steroid gây đóng động mạch ở trẻ sơ sỉnh. Do vậy, không nên dùng thuốc
nảy cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú:
Chưa bìết thuốc có tiểt vảo sữa mẹ không do vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ
đang cho con hú.
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KH] LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Một số tảo dụng ngoại ý của thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng cùa người bệnh trong vỉệc
Iải xe và vận hảnh máy móc.
TƯỚNG TÁC THUỐC
Cảc thuốc khảng acid có thế lảm giảm tốc độ hấp thư nhưng không ảnh hưởng tới mức độ
hấp thu cùa tenoxicam.
Cảc salicylat có thề dắy tenoxicam khỏi liên kết với protein, do Iảm tảng độ thanh thải vả thể
tích phân bộ của tenoxicam. Cân trảnh điều trị dổng thời với cảc saiicylat, aSpirin hoặc cảc
thuôc chông viêm khỏng steroid khảc hoặc glucocorticosteroid vì tăng nguy cơ các phản ứng
phụ (đặc biệt ở đường tiêu hóa).
JJVO/
i`ó'll
IG
Pt-
.ẵề
Il.²l
".
Đã có thông báo các thuốc chống viêm không steroid gây giữ lithi. nếu dùng tenoxicam cho
người bệnh đang dùng liệu phảp lithi, cằn phái tăng cường theo dõi nồng độ lithi và báo cho
người bệnh biết cần duy trì lượng nước đưa vảo cơ thế và cảc triệu chứng ngộ dộc đế phảt
hỉện kịp thời ngộ độc lithi.
Cảc thuốc chống viêm không steroid có thể gây giữ nước, natri, kali và có thể ảnh hưởng tới
tác dụng bải xuất natri cùa cảc thưốc lợi tiếu nên cẩn điều chỉnh iiềư. Cần lưu ý các tính chất
nảy khi diều trị cho người bệnh giám chức năng tim hoặc tãng huyết áp do có thẻ lit… bệnh
nặng thêm.
. \ Ấ. ,. . .A _ ` . . . 7 \ .
Cholestyramm dung phon hợp vou tenoxucam tiem tinh mạch Iam giam nưa dơi cua
tenoxicam vả tăng thanh thải tenoxicam.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp. ADR > 1f'100 >Ề
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt. \6
Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn, khó tiêu. ẵJ
Da: Ngoại ban, mảy đay, ngứa. HA
Ỉl gặp. moon < ADR< moo t/c'
Toản thân: Mệt mòi, phù, chán ăn, khô miệng. Ểễ
Tuần hoản: Đánh trống ngực.
Tiêu hóa: Nôn, tảo bón dai dẳng, ia chảy, viêm miệng. chảy mảu đường tiêu hỏa, loét tả
trảng và dạ dảy, viêm dạ dảy, đại tiện mảu đen.
Tâm thằn: Rối ioạn giấc ngủ
Tiết niệu - sinh dục: Phù.
Híếm gặp. ADR It’IOOO
Toản thân: Phản ứng quá mẫn (hen, phản vệ, phù mạch).
. ~ A J - . À L ~ ~ . A À . , . &
Mau: Thieu mau, giam bạch cau, mat bạch cầu hạt, giam tieu cau, chay mau do ưc che ngưng
kêt tiêu câu.
Tuần hoản: Tăng huyết ảp.
Thần kinh: Nhìn mờ.
Da: Nhạy cảm với ánh sảng, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biếu bì do độc (hội chứn '
Lyell).
Niệu — sinh dục: Khó tiếu tiện.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Nến có loét đường tiêu hóa hoặc cháy máu đuờng tiêu hóa, phải ngừng thưốc ngay. Dùng các
thuôo kháng acid hoặc kháng thụ thê H; có thẻ có hiện quá.
ỷfìV
Nếu các xét nghìệm chức năng gan không binh thường hoặc xấu di. nếu thấy cảc dấu hiệu
lâm sảng vả cảc triệu chứng cúa bệnh gan hoặc nên có phán ứng toản thân khảo xảy ra (như
tăng bạch câu ái toan. nôi ban). cân phải dừng thuổc ngay
Điều trị triệu chúng và hỗ trợ nếu cần. Một số tác dụng phụ cưa thuốc chống viêm không
steroid như hội chứng thận hư7Ị viêm thận giảm tiếu câu. thiếu máu tan máu, phản úng da
nặng hoặc các phản ủng quả mẫn khác, có thế có đảp ửng với cảc glucocorticoid
Thông báo ngay cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
sử DỤNG QUÁ LIẺU
Chưa thấy thông bảo kinh nghiệm xử lý cảc trường hợp nặng quá liều tenoxicam. Cần cho
rừa dạ dảy cảng sớm cảng tốt sau khi uông quá liều và theo dõi chặt chẽ nguời bệnh, điều trị
hỗ trợ nêu cân. Có thể cho gây nôn để loại bỏ thuốc nhung không nên dùng siro ipeca vì có
thể gây cảc triệu chứng tương tự như ngộ độc thuốc chống viêm không steroid, gây phức tạp
thêm cho chẩn đoán
Có thể cho dùng than hoạt nhung tảc dụng cùa than hoạt lảm giảm hấp thu các thuốc chống
viêm khỏng steroid chưa đuợc xảc dịnh rõ nểu cho uống sau hai giờ.
"r Thuỏc nảy chi dùng lheo đun cuu lhay Ihuốc.
"r Đê ngoải lầm lay lre em.
"» Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng.
> Nếu cần Ihe'm thỏng tín xín hói ý kiển Ihầy Ihuốc
> Khỏng được dùng quá liều chỉ định
BẢO QUẢN
Bảo quán ở nơi khô mát` nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sáng.
Đế xa lầm !ay Irẻ em.
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
VISA NO.: dd/mm/yy
SÁN XUẤT BỜ]:
ANFARM HELLAS s,A.
@ 53-57 Perikleous str., Gerakas 15344, Athens. Hy Lạp
…
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐO], CẬP NHẠT LẠI NỘI DUNG HƯỞNG DẨN sử DỤNG
THUỐC:
ffl²íừ
THÔNG TIN DÀNH CHO BỆNH NHÂN
BỘT PHA TIÊM
N eo-Endusix
Tenoxicam 20,00 mg
THÀNH PHÀN
Mỗi lọ bột pha tiêm chửa:
Tenoxicam..…....…….…… 20.00 mg
Tá dược:
Mannitol, Natri hydroxid, Trometamol, Natri metabỉsult'tt, Natri edetat
Ồng dung mói:
Nước cất pha tiêm .......... 2,00 ml
MÔTÁ
Bột pha tiêm mảu vảng đến vảng xanh trong lọ thùy tinh không mảu
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp ] lọ bột pha tiêm và I ống nước cắt pha tiêm 2 ml.
Hộp 10 lọ.
THUỐC DÙNG CHO BỆNH GÌ
Giảm đau và chống viêm trong viêm khớp dạng thấp vả thoải hóa xương khóp.
Điều trị ngắn ngảy trong bệnh gút và rối Ioạn cơ xương cắp như căng cơ quá mức, bong
gân vả cảc vẽt thương phân mêm khác. đau bụng kinh. dau sau phẫu thuật.
NẾN DÙNG THUỐC NÀY NHU'THÊ NÀO VÀ uF.u LƯỢNG
Cách dùng:
Neo-endusix được sử dụng theo chỉ dẫn của bác sỹ tại bệnh viện, phòng khám. Nếu sử
dụng Neo—endusix tại nhà nên tham khảo ý kỉến vả hướng dẫn cùa nhân viên y tế và đọc
kỳ thông tin trên hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch
Liều lượng:
Theo chỉ định cùa bác sỹ.
Đầu tiên dùng liếu dơn 20 mg trong 1 hoặc 2 ngảy, sau đó dùng tiếp dạng thuốc uống.
Thưốc tiêm pha xong phái dùng ngay.
/|WO/
KH] NÀO KHÔNG NÊN DÙNG THUỐC NÀY
Viêm loét tiêu hóa tiến triền hoặc tiền sử có viêm loét tiêu hóa, cháy mảu đường tiêu hóa
(đại tiện ra mảu, nôn ra mảu).
Hen. trường hợp dễ có nguy cơ chảy mảu như xơ gan. suy tim, suy thận (dộ thanh thái
creatinin < 30 ml/ phút).
Quá mẫn với tenoxìcam.
Người bệnh dễ bị phản ứng quả mẫn (hen. viêm mũi. phù mạch hoặc nổi mảy đay) với
cảc thuốc chống viêm không steroid khác.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thưòwg gặp
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt.
Tiêu hóa: Đau thượng vị, buồn nôn. khó tiêu.
Da: Ngoại ban, mảy đay, ngứa.
Íf .eăP
Toản thân: Mệt mỏi, phù. chản ăn. khô miệng.
Tuần hoản: Dánh trống ngực.
Tiêu hóa: Nôn, tảo bón dai dắng, ia chảy, viêm mìệng. chảy máu đường tiêu hóa, Ioét tá
trảng và dạ dảy. viêm dạ dảy. dại tiện mảu đen.
Tâm thần: Rối loạn giấc ngủ
Tiết niệu - sinh dục: Phù.
Hiếm gặp
Toản thân: Phản ứng quá mẫn (hen, phản vệ, phù mạch).
› . Ả ' . ' Ă Ả Ầ o » . A ằ v . . Ả
Mau: Thieu mau, giam bạch cau, mat bạch cau hạt, guam tteu cau` chay mau do ưc che
ngưng kêt tỉêu câu.
Tuần hoản: Tăng huyết ảp.
'l'hần kinh: Nhìn mờ.
Da: Nhạy cảm vởi ảnh sáng, hội chứng Stevens — .lohnson. hoại tử hiền bì do độc (hội
chứng Lyell).
Niệu — sinh dục: Khó tiếu tiện.
Thông báo ngay cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng
Il…ốc.
ỷ²ử
'o
`rI\…_,_
NÊN TRÁNH SỬ DỤNG ĐỎNG THỜI NHỮNG THUỐC NÀY
Salicylat, aspirin hoặc cảc thuốc chống vỉêm khỏng steroid khảo hoặc
gittcocorticostcroid.
Lithium
Cholestyramin.
CẨN LÀM GÌ KHI MỘT LÀN QUÊN KHÔNG DÙNG THUỐC:
Sử dụng lại cảng sớm cảng tốt. Nếu gần với iiều tiếp theo` bỏ qua liều đă quẻn và trở lại
iịch dùng thuốc thường xuyên cùa bạn.
Hói ý kiến bảo sỹ Itoặc dược sỹ.
BẢO QUẦN
Bảo quản ở nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30“C. trảnh ánh sz'tng.
NHỮNG DÁU HIỆU VÀ TRIỆU CHỦNG KHI DÙNG THUỐC QUẢ LIẺU
Chưa có thông tin
NHỮNG ĐIỀU CÀN THẶN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC NÀY
Cần theo dõi cẳn thận người bệnh dùng tenoxicam mã có triệu chứng cùa bệnh đường
tiêu hóa.
Cẩn theo dõi cẳn thận chức nảng tim, gan, thận ở người bệnh trước đây đã bị bệnh thận
(kể cả người đái thảo đường có giảm chức năng thặn), hội chứng thặn hư, mắt dịch, bệnh
gan. suy tìm sung huyết vả khi những người bệnh ấy đang điều trị đồng thời với cảc
thuốc lợi tiểu hoặc thuốc có khả năng độc với thận.
Với các người bệnh cao tuối cần theo dõi thường xư_vẽn đề phát hiện các tương tảc khi
điều trị đồng thời vời thuốc khảo và theo dõi chức năng thận, gan và tim mạch vi có thế
bị ảnh hưởng đáng kế bởi cảc thuốc chống viêm không steroid. Ngưy cơ tăng kali huyềt
có thế tãng lên ở người cao tuôi.
Thận trọng với người bệnh có phẫu thuật lởn (như thay khóp) vì tenoxicam ]ảm gìảm
ngưng kêt tiêu câu, đo vậy có thẻ kéo dải thời gian cháy máu.
SỬDỤNG CHO PHỤ NÙ’Có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai:
Không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai.
Thời kỳ clto con bú:
Không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang cho c0n bú,
N’lAỀ/
i300g
.`
_No 1
=PHẮì
C PH,
HAR(
_\_/
'Ew.ư
`._/
V
TÁC DỤNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE vÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Một số tác dụng ngoại ý của thuốc có thể ảnh hưởng đến khả năng cùa người bệnh trong
việc lải xe và vận hảnh máy móc.
SẢN XUẤT BỞI:
@ ANFARM HELLAS S.A.
53-57 Perikleous str., Gerakas 15344, Athens, Hy Lạp
NGÀY XEM XÉT SỬA Đòi, CẬP NHẬT LẠI NỘI DUNG HƯỚNG DÃN sử
DỤNG THUỐC:
TUQ. CỤC TRU,ỔNG
P.TRUỜNG PHONG
JKfuyển @ J’W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng