:fflỸMffl:
z›.l›oltỉnuTolịlĩlẹ
ỄIĨẺỄ
ẵ.ỉỂẳỉ 81258
8… ›!Ễiwo
nx.ã.nưị`ll
.a.ễ
ã:
ỈÍIPIIIÌÍI.ỄqỈ
tlỉÍllolẻzẫễỗ
ga :Ề.Ỉ£ỗỄ.ỈỄB
llụllsolinẩ. ỄụiỄ.
ĩỂĩĩ
ỄII..ỈỈỈã
Ễồf
:.…1mtnuẫmz
I.]...ilé @
\\\\x:
_
/
/
/
zmn>nm… ..
ủ…Qq—Ổ noỀẽỉỗ
`
ĐA PHÊ nu YẸT
1 _J , ::
CỤC on/w .:.v nuoc
A
ẫỨq ...ẫỉỡ:
E…za
J…ũ Ểễễ
IA…
i…/…
Lẫ1"'tUĩ..Ả
ooo ẫõ ozÊ :)
Snmm @
ooo ẫõ ozÊ
s.:w
;Ý … .ẳồx
….Ểỉmỉz
…zíăắ 8
Ê _
ễồẵồỄfflu Jễễẫfĩĩấổ
ỄE ỄS :03uẵEDỄ. ..o… —Ễạ
ỉ...inWW. ÙEmẵỒhẫhÙU a E = m N
; ẫM…m .…UUfỔm—Z
ỉ
z›.Ỉ›ũt.lzỡẾtl-Ỉtnoầt
ỄISIQBE
l
Ỉiẵẫẫoczỉẵ ›x8ợ
ilĩ33ẵễo
Ỉ.i.l›ll'l
IKìHII.IẺ ll'ễị
úE.ỄỄ
OIÌỈ› ơsui1Ìẫì.ẳẵ
31.18.31
ẵẫ.ẵầaínẵẵẵlìu
.] .llllìllli.
IỂiJũlfal.iStễ
; _ ãẵe
_ \\\\\
SỄỔE
ỄDiỈo. 3.3…8:
ỄỂIỈỈẵ!
aEeưẺ
u…ỔỄNZ __
Íl.ỉaé @
®ẵừl
__
… Zmn>nmẳ…
qu.fị.ịị
Ỉzaifìẫlllmll
ooo ẫ.o oz..9
S3 tháng tuổi:
Trong hầu hết các nhiễm khuẩn: 30 — 100 mg/kg/ngảy, chia Iảm 3 — 4 lần.
Nhiễm khuấn nghiêm trọng: Liều lớn hơn 100 mựkg/ngảy nhưng không được vượt quá liều tối đa dảnh cho người iớn.
- Nhiễm khuấn xương vã khớp: 150 mglkg/ngảy (không vượt quá liều tối đa dảnh cho người lớn), chia dều mỗi 8 giờ.
- Viêm mảng năo: 200 -240 mglkg/ngây IV, chia lảm 3 - 4 lần. Sau 3 ngảy hay khi có cải thiện, có thề gỉảm liều xuống 100
mglkglngảy IV.
Trẻ sơ sinh:
-Trong hầu hết cảc nhiễm khuẩn: so - 100 mglkg/ngảy, chia lảm z iần.
- Viêm mâng năo: Liều khời đầu 100 mg/kg/ngảy IV, có thế giảm xuống 50 mglkg/ngây IV khi có chỉ định lâm sảng .
Cách dùng:
Tiêm bắp:
NEGACEF 750 mg: thêm 3 ml nước cất pha tiêm vảo lọ. Lắc nhẹ cho ra huyền dich trắng đục.
Tiêm tĩnh mạch:
NEGACEF 750 mg: thêm ít nhất 6 ml nước cẩt pha tiêm vâo lọ.
Lắc kỹ đển khi bột trong lọ tan hoản toân.
Truyền tĩnh mạch:
NEGACEF 750 có thể dùng truyền tĩnh mạch khi pha với các dung dịch tiêm truyền thông dụng như NaCl 0,9%, Dextro
5%, Dextrose-Natrỉ.
Độốn đinh dungdich sau khi pha
Các dung dich ccfuroxim đã pha đề tiêm bắp và tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tâc dụng trong 24h nếu bảo quản ở nhiệt độ
phòng và 48h trongtù lạnh( 5 :t 3 °C) .
Tl-IẶN TRỌNG
Trước khi dùng cefuroxim, nên kiểm tra cấn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay nhũng
thuốc khác.
Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu mạnh với kháng sinh nhóm aminoglycosid vi có thể có tác dụng bất lợi
đến chửc nang thận.
Người rối loạn chức năng thận.
Sử dụng kéo dải cefuroxim có thể đưa đến bội nhiễm các vi khuẩn không nhạy cảm, trường hợp nảy có thế phải ngưng
thuổc.
Chỉ dùng thuốc ờphụ nữ có thai khi thật cần thiết.
TƯỢNG TẢC THUỐC
- Aminoglycosid lảm tăng khả năng gây nhỉễm độc thận khi sử dụng chung cefuroxim.
— Không nên dùng natri carbonat để pha Ioãn g cefuroxim.
- Probenecid liều cao lâm giảm độ thanh thâi cefuroxim ờthặn, lảm cho nồng độ cefuroxỉm trong huyểt tương cao hơn và
kéo dải hơn.
Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ.
PHỤ NỮCÓ THAI vÀ CHO CON BỦ
Thời kỳ mang thai: Cephalosporin thường được xem la an toân sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng thuốc
nây trên người mang thai nếu thật cần.
T hời kỳ cho con bú: Có thể dùng Cefuroxim với người cho con bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ ia chảy, tưa vả nổi
ban, nếu tránh dùng được thì tốt
zwcõs
lEPHAi
V
HOA.T
V
3!
TẢC ĐỌNG CỦATHUỎC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ánh hưởng lên khá nãng lái xe va vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thường gặp: đau rát tại chỗ vả viêm tĩnh mạch huyết khổi tại nơi tiêm truyền, ỉa chảy, ban da dạng sần.
it gặp: phân ứng phản vệ, nhiễm nấm candida, tăng bạch cầu ưa eosin, giám bạch cẩu, giảm bạch cầu trung tính, thử
nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, nôn, nổi máy đay, ngứa, tăng creatinỉn trong huyết thanh.
Hiếm gặp: sổt, thỉếu máu tan máu, viêm đại trâng, máng giả, ban đó đa hinh, hội chứng Stevens — Johnson, hoại tử bao bì
nhiễm độc, vảng da ứ mật, tăng nhẹAST, ALT, nhiễm độc thận có tăng tạm tòời ure huyết, creatinin huyết, vỉêm thận kẽ,
cơn co giật ( nếu liều cao vả suy thận), đau đẩu, kích động, đau khớp.
QUẢ utu vÀ cẮcn xửmí
Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nỏn, nôn vả ia chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích thấu kinh
cơvả cơn co giật, nhất iù ởngười suy thận.
Xừưí quá liều:
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vả truyền dịch. Nếu phát triến các cơn co gỉật, ngùng ngay
sử dụng thuốc, có thế sử dụng iiệu phảp chống co giật. Thẩm tách máu có thế Ioại bỏ thuốc khỏi mảu, nhưng phần lớn
việc điều tri là hỗ trợ và gỉải quyết triệu chứng.
HẠN DÙNG 36 thảngkề từngảy sản xuất
BẮO QUẤN Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng.
T!ÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp 1 lọ.
Hộp | iọ kèm 1 ống nước cất pha tiêm Sml.
Hộp 10 lọ.
Hộp … lọ kèm 10 ống nước cất pha tỉêm Sml.
CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARC
166 - 170 Ngưyễn Huệ, Tuy Hò - -
' UYNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ cục TRUỞNG
JVguyẫn 'Vỏngẵtmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng