CUÌJ QL'ẢN' LÝ DƯỢC
' BỘYTẾ ẫOỂ/xjíễf
ĐÃ PHÊ DL'YỆT
Lân đauiÍ'Jl’lli
Each fi/m-coated tablet contains 500 mg Cefuroxime
Box of 2 blisters x 5 film—ooated tablets
NEGACEF soc
@ /////l
COMPOSITUON - Each fltm-coated tabht contains `
N EGACE F 500 Commlme alehl e.q to Ceturoxime 500 mg
lNDlCATỈfflS. CfflTRÁlNDICẦTÌONS. DỔẢGE.
: Box of 2 blisters x 5 ũIm-ooated tab/ets ^DM'N'STRAT'ON ' “°“ "“ '°°“°' ""m—
: STORAGE ~ ln II dry. cool place {betơn 30'C).
PYAEPHARco JOINT srocx coưmv Pf°'°°* "°… W"-
186—17D Nguyen Hue su , Tuy Hoa Ctty. SPECIFICATICN — In—house
i * p… … Prov . V›ctnam xsư ourormeu OF cau…
IQY Thuốc bán theo dơn
NEGACEF 500
Mỏi viên nén bao phim chứa 500 mg Cefuroxim
AAWWĐV
Hộp 2 ví x 5 viên nén bao phim
wwv | Uuatu / HM
…tw / ôuatu J ẮPỔN
®
NEGACEF soo
Hộp 2 ví x 5 vien nén hao phim
cònc TV có PuẮn pvusnunco
166—170 Nguan Hue. Tưy Hòa.
Phú Yên. Viêt Nam
V ' . ` D Ư ư -
ToNG GIAM ĐÒC
Nhãn vỉ
TỐNG GIÁM ĐỐC
.` it:t"\
lã
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hòi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tầm ray trẻ em.
NEGACEF 500
(Cefuroxim 500 mg)
THÀN H PHÀN: Mỗi vỉêh nén bao phim chửa:
Cefuroxim axetil tương đương cefiưoxim 500 mg
Tá duợc: Microcrystallin cellulose, natri croscannellose, tinh bột ngô, magnesi stcamt, talc, hypromellose, tỉtan đioxid.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefuroxim lả kháng sinh bán tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporin. Cefuroxim axetil lá tiền chẩt cùa cet'uroxim. chất nảy có rất it
hoạt tinh kháng khuẩn khi ehưa bi thủy phân thảnh cefuroxim trong cơ thể sau khi được hấp thu.
Ce furoxim có hoạt tính kháng khuẩn do ức chế tổng hợp vách tế bâo vi khuẩn bằng cách gắn vảo các protein đich thiết yểu (các protein gắn
penicillin). Nguyên nhân kháng thuốc có thế là do vi khuẩn tiểt enzym cephalosporinase, hoặc do biển đổi các protein gản penicillin.
Cefuroxim có hoạt ttnh kháng khuẩn hữu hiệu và rất đặc tnmg chống nhiều tác nhân gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiềt beta ~
lactamascl cephnlosporinase của cả vi khuẩn gram dương vá gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền với nhiều enzym beta - lactamase của vi
khuẩn gram âm.
Phổ khángkhuấn
C efuroxim có hoạt tính kháng cầu khuẩn gram đương và gram âm ưa khi và kỵ khí, kể cả hấu hết các chủng Staphylococcus tiểt
penicilinase, vá có hoạt tinh kháng vi khuẩn dường một gram âm. Cefiưoxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiều (MIC)
thấp đối với các chùng Streptococcus (nhóm A, B, C vả G), các chủng Gonococcus vả Meningococcus. Ban đầu, cefuroxim vốn cũng có
MIC thấp đối với các chủng Gonococcus, Moraer1a catarrhalis, Haemophilus índuenzae vả Klebsiella spp. tiết beta ~ lactamase. Nhưng
hiện nay, ớViệt Nam nhiều vi khuẩn đã kháng cefuroxim. nẻn MIC cùa thuốc đối với cảc chủng nảy đã thay đổi. Các chủng Enrerobaơer.
Bacleroia'esfiagilis vả Proteus indo] dương tính đã giám độ nhạy cảm với cefumxim.
Các chủng Clostridium dịfflcile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp.. Acinelobacter calcoaceticus. Legionella spp. đều không nhạy
cảm với ccfumxim.
Các chùng Slaplưlococcus aureus, Slaphylococcus epidenm'dis kháng methicilin đều khảng cả cefưroxim. Listeria monocytogenes và da
số chùng Enterococcus cũng kháng oefuroxim.
Các số liệu trong báo cáo cùa đon vị giám sát dộ nhạy cảm cùa khảng sinh ở Việt Nam (ASTS) 1997. 1999 cho thấy cefuroxim vẫn 06 hoạt
tinh hữu hiệu chống Salmonella với tỷ lệ nhạy cảm 100% trong các mẫu phân lập nãm 1996 tại bệnh viện trung ưcmg Huế.
Tinh hinh kháng cefuroxim hiện nay của các vi khuẩn gây bệnh đã táng như sau: Shigellajlexneri: ] 1% ( 1998), Proteus mirabilis: 28,6%
(1997); Citrobacler freundii : 46,7% ( 1997); S. viridans: 31%(1996); S. aureus: 33% ( 1998); 5. coli: 33.5%(1998); Klebsiella spp: 57%
(1997); Entembacter: 59%( 1998).
Các nghiên cứu mới đáy về tinh hinh khảng thuốc ở Việt nam cho thấy các chủng Haemophilus i'nduenzae phân lập được ở trẻ em khỏe
mạnh, kháng cefuroxim với tỷ lệ cao. Mức độ kháng cefuroxim của tất cả các chủng H.injluenzae ở trẻ khỏe mạnh là 27% theo thông báo
số 4 (1999) củaASTS. Tinh hinh nãy thặt hi nghiêm trọng và cho thắy phâi hạn chế sử dụng các kháng sinh phố rộng, chỉ dùng cho người
bệnh bi nhiễm khuấn nang.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và nhanh chỏng bi thùy phân ớ niêm mạc ruột và trong máu để phóng thich
cefuroxím vảo hệ tuần hoãn.
Thuốc được hắp thu tốt nhẫt khi được uống trong bữa En.
Nổng độ tối đa trong huyết thanh đạt được vảo khoảng 2-3 giờ sau khi uống thuốc trong bữa ăn. Thời gỉan bán hủy trong huyềt thanh từ 1-
1,5 giờ. Mức đó gắn kểt với protein thể hiện khác nhau từ 33-50% tùy theo phương pháp được dùng.
Cefuroxim không bi chuyển hóa và được đảo thải bời quá trình lọc ở cầu thận vả thải ớ ống thận.
Dùng probenecid đồng thời sẽ lâm thng diện tich dưới đường cong đển 50%. Nồng ơớ cefiưoxim bị giảm khí thẩm phân.
cni DỊNH
Nhiễm khuẩn thể nhẹ đến vừa đường hô hấp dưới như viêm phế quản cắp vả mạn.
Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên như nhiễm khuẩn tai. mũi, họng: viêm tai giữa. viêm xoang, viêm amydal, viềm họng.
Nhiễm khuấn niệu - sinh dục không biến chứng: viêm bể thận, viêm bảng quang, viêm niệu đao.
Nhiễm khuẩn da vả mô mềm không biển chứng như mụn nhợt, mủ da, chốc lớ.
Bệnh lâu, viêm niệu đạo cấp không biển chứng do lậu cầu vả viêm cổ tử cung.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Người lớn:
Trong bệnh viềm phế quản: 500mg x 2 lần/ngảy.
Trongđasố trường hợp nhiễm trùng ớvi trí khác: 250mg x 21ẩn/ngáy
Nhiễm trùng dường niệu khỏng biến chứng: 125mg x 2 lầnlngáy.
Bệnh lặn không biển chứng: liều duy nhất lg được khuyến cáo.
7i-e' em:
Liều thông thường: l25mg x 2 lần/ngảy hay 10 mglkg x 21ầnlngảy.Liềutốiđa zso mgngây.
Trẻ cm 2 2 tuổi mác bệnh víêm tai giũa: có thể dùng 250mg x 2 lầnlngảy hay lSmg/kg x 2 iầnlngtty. Líều tối đa 500 mg/ngảy.
Đối với những trường họp dímg liều ít hon 500mg/lần. có thể sử dụng viên oefuroxím 250mg hay các dạng thuốc gói cefumxím để chia
liền cho phù hợp.
Trườnghợpsuy thận: Liều khuyến cáo cho bệnh nhân suy thán dựa tnẻn độ thanh thải creatinin:
- Độ thanh thái cncatỉnin z 30mI/phủt: Không cần diểu chinh liều, dùng liều thông thường 125mg - 500mg chỉa z lần/ngèy.
~ Độ thanh thải cmatinin 10 ~ 29m1/phủt: Dùng liều thông thường mỗi ngảy một lẩn.
~ Độ thanh thâi creatinin s lOml/phủt: Dùng liều thông thường hai ngảy một lần.
- Bệnh nhân đang thấm tách máu: Dùng iièu thỏng thường vtic cuối mỗi lần thắm tách.
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân có tiền sử dị ửng với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khác.
Nên kíềm tra chức nang thận khi điều trị bắng ccfuroxim. nhất là ờbệnh nhân bệnh nang đang dùng liều tối đa. Nén thận trọng khi cho bệnh
nhân dùng đổng thời với các thuốc lợi tỉếu mạnh. vì có thể có tác dụng bẩt lợi đến chức nãng thận.
Bệnh nhân suy thận.
Dùng cefuroxim dải ngay có thế lâm chủng không nhay cảm phát triển quá mức. Cần theo dỏi người bệnh cấn thận. Nếu bị bội nhiễm
nghiêm trọng tmng khi điều tri, phái ngửng sử dụng thuốc.
Viêm đại trảng giá mạc có thể xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vây cấn quan tâm chẩn đoán bệnh nây vả điều trị bằng
metronidazol cho bệnh nhân bị tiêu cháy nặng do dùng kháng sinh. Nên thận trọng khi dùng kháng sinh phố rộng cho những người có bệnh
đường tiêu hóa. đặc biệt lả viêm đại trảng.
Đã ghi nhân tảng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời các kháng sinh aminoglycosid vả cephalosporin.
CHONG cnỉ 0th
Không dùng cho bệnh nhân mẫn câm với cefuroxim hay các kháng sinh nhỏm cephalosporin vù bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phần
khác của thuốc.
TƯO'NG TẢC THUỐC
~ Giám tảc dụng: Ranitidin với natri bicarbonat lảm giảm sinh khả dụng củaceFuroxim axetỉl. Nên dũng cefuroxim axetíl cách ít nhẩt 2 giờ
sau thuốc kháng acid hoặc thuổc phong bế H,, vì những thuốc nảy có thể lảm tảng pH dạ dây.
~ Tăng tác dụng: Probenecid liểu cao 1ảm giảm dộ thanh thải cefumxim ớ thận, lảm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn vá
kéo dải hon.
~ Tảng độc tính: Aminoglycosid lâm tăng khả nãng gáy nhiễm độc thận.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ cnc CON BÚ
Phụ nữcó thai: Chi có nghiên cứu trên sủc vật, nghiền cứu trẻn người rẫt hạn chế. Do dỏ, chi dùng thuốc khi thật cần thiểt.
Phụ nữcho con bú: Cefuroxim bải tiết qua sữa mẹ do đó cần thận trợng khi dùng cefuroxim ớngười mẹ cho con bủ.
TẢC DỤNG CỦATHUỎC KHI LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cứu trên đối tượng nây. Tuy nhiên thuốc có thể gây chóng mặt, cẩn thận trọng khi dùng.
TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Ước tinh tỷ lệ tác dụng không mong muốn khoảng 3%số người bệnh diều tri. , ,
Thuờnggặp: Tiêu chảy. ban da dạng sần. cỏ PHẨN h
Ít gặp: Phản ứng phản vệ, nhiễm nắm Candída. tâng bạch cẩu ưa eosin, giám bạch cầu, giám bạch cẩu tmng tinh. thử nghiệm CoombsỢÝẢHCO
i
1
dương tính, buồn nôn, nôn, nổi máy đay, ngứa. tăng creatinin ttong huyết thanh. *
Hiếm gặp: Sốt, thiểu máu tan huyếL viêm đại trảng giả mạc, ban do đa hinh. hội chửng Steven ~ Johnson, hoại tử biền bi nhiễm độc, vảng .ớr
da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT, nhiễm độc thán cỏ tảng tạm thời ure huyết. creatinin huyết. viêm thặn kẽ, cơn co gỉật (nếu liều cao vả suyT Ỹw
thận). đau dầu, kich động, đau khớp.
Thông báo cho thầy thuốc tảc dụng không mong muốn gap phải khi sử dụng thuốc.
QUẢ LIÊU VÀ XỬTRÍ °
Quả liều cấp: Phẩn lớn thuốc chỉ gãy buồn nỏn, nôn, vù tiêu chảy. Tuy nhiên. có thể gây phản ứng tảng kich thich thẩn kinh cơ vả co
giật, nhẩt lả ớngười suy thận. U
Xửlríquá liểu: Cần quan tâm đểu khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc vả dược động học bấtẩ
Báo vệ dường hô hẩp của người bệnh. hỗ trợthông thoánng vả truyền dich. Nếu phát triền các cơn co giật, n u .. - : ~ =
-`-
thể sử dụng liệu pháp chống co giật nểu có chi dinh về lâm sang.
Thẩm tảch máu có thế loại bỏ thuốc khói mảu. nhưng phần lớn việc điều ui tả hỗ trợhoặc giâi quyểt ~ ~
HẠN DÙNG : 36 tháng kê từ ngáy sản xuất )"
BÃO QUẢN : Nơi khô, mát (dưới so°ct Tránh ảnh sáng.
TIÊU CHUẨN : Tiêu chuẩn cơsớ.
TRÌNH BÀY : Hộp z vi, vi 5 viên.
Công ty cổ phổn PYMEPHARCO
166 ~ 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên. Việt Nam Tỷ G GIẮM 'ĐỔC
TUQ.CỤC TR ổING
PJRUỎNG PHÒNG
% JM ẩf` …”
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng