BỘYTẾ
CỤC QUẨN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
tpbw quỵ W JlPủ \{UB WỌM
'dw …… oqd »:
Ấtftff/M
_ i 65' \ …pxouuea
\ JaavoaN —
IX " ` " II:
c 3SIIION'ủỔ'vìulncmtmm
Celumdmu ,gdlw cqundụu b
Cdellm ] 5G
DOSAGE,ADMNSTRAuON
whleofidlnuclg.
sroame
lMdmooolplmtuwwq
… frem Ith
sưoncmorq - mm.
KfflfflTOFREAO-tơo-tm
momeưmztmnm
aaoasugug
:
l
*:
l
Jlillllllillj
|
\ :
,1
' DICAllONS, CMTÌWS, .
:
i
[
i
Ẻ NEGACEF
Coturoxlm 1,59
WPhdftếmbôpl
Hôpllọ
’
. nêu CHUẨN -chs.
ua… fĩnh mọch, iruyèn finh mọch :
i
///Jlll
WWẮN'Mùme @ pWử
Ceftnadmndnmm
Cuftkuulm ÌJ59
°*lW,o+óNemlom
uỂUWNGJCA'CHDLNG
Xunnùhua:gửfflm_
NEGACEF
Coíuroxlme 1 _ 5g
BẢDQUẮN'NỦWJMHWBO'Q
Trúnhúdum_
Pccher for Infromusculor,
Infruvenous In“ ' infission
suc | wsx xx . ›oozx . XX W
ĐỂXATẤMTAYTREm BOXOỈÌ vid
ĐỌCKY…DẮNqu
WKHIW
còno TV có …Ấu wuzmmmo
:u-muMnt-cnođuyMMVơnMơtNun
ili
\
i sónsxme;
/////I
ABWYY
NỦÌYSXIWgJ …y/TJl ma…
MDIExp` : Ngiy/TMnn/Nlm
HUỸNH TẨN NAM
TỐNG GIÁM ĐỐC
NAM
a'
HUÝNH TAN
TỐNG GIÁM ĐỐC
ẵ Đ…IỄỂ i iiiii
ẳ ẩtị 23 3: _
`\\\\\ ã s......ẻẵưhFỂảỉ `.\\\\\ g
cRẾE `coỄoĩ. …...oễ. cJỄỄE ễ Ễm : ozẳễ. 8²: 32.3 ẫo ễ... z. Sa subE ...Ễ :Ề …ỂE .Ề. Eo: Ế Eo: 91 ồn .::
u…ả oEĩ9.ầoO :… «E ›Ẹ .Ề # un . umá E.uơẵỉO
UỂB W8L UB>JJEWSCUỄ
ẵ,ẵ ẫ<ũ>xẵ w2›cnm… I…
Ooầồiẵ … mm
8. la. Ễ: EP ã... ẵ. ẵnr. ỂỄ ẵ. ẵ
’ 1111 lilÌllillll`
10H
wmnwuưm
b.ocwlw «nmnmbm
Nhãnlọ
NEGACEF
1,g5
Cofuroxlm
CdutndmndrltumgđvmglẩgCúamdm
CJuoxlmuodumoqutvduútolỏgdũfumzdm
Wplumbũp, Mmltnhmụd: tuyhmhmọdt
bỷrỷ,ưmwlor m…tnieđm, ….
%
I.A`.f'ụ &: A '.
HUỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
_ u… . u…oỗmz .ẵ. !.… .3
_::i:: : . . ::i::l
ẫổ.>éo>ẫ
_ oẵhsỉ ẫỄ oo ›ẵỗo
_
_
ẵẵẫ
ẵìẫoẳỉuOo
_ ẫỄ›SẫỄxwơ
_ ỀỂ ẵntũẵ.
D—ỄED —ễ 80 Ế .0.› 06 ẵ
.1n ịJluằ
...89 #. Ìaỉz
… ỄE …ẫỂ …Ễc… …..1ẵẵc.ẫỄm _ă Ễ\ẫ
.GB.ẩo:!
__ .ỄẾ..Ễ
mm.… oE…ỗẵồO _ .oèẳ.NửMổH
…NUẳẳmễẳ
ẵỦồẫồảả
.Ễểễấồẳ
.Ễẵễ
.Ễẩẵễểẵ
ẫ
Ễ..Ĩ£ễ
ễẫ.ẵ
Elia JỄ GH…
.....ĨẳỉnẵĨẵ
HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỔC
HUỸ NH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỔC
ẵ\PỄẦEI ầmễx
ẫzẵìfìẫ Ễtẫễ
»ẳ !....ẫ93
Ế EIỄỂẵỄ
za ỉsẵìcỉ
5! …………… l< Ế…ẵx
ẫ xxxxx ẵz Ểẵuỉoz
»ẳ B:.Ễầ
8 uuỗ IẵSn
! Ễ:ă #..Ìbì ỄÌS
_ \\xxxx E ...:...ẵổẵẳ_ \\xxxx
..Ủ_ . . _
ỄSỀ .ẵỉE …Ễc. cơ.:Saẵs ồ… Ế :: ẫẵuoỄẵữẫẳỉuâ ẾE gỄ ...Ễ £uoE JỄ Eo: đ3 Eo: 91 3… .
um; cE.ỗẵỉO . .
$…eẳ ẫẵỄ u….p EỉoẵỉO
_
_
ẫbẫồẵùu.
UH,ỂỄ _ _ Ễ.ỄỄ
ẫìẳẵhẵ.ẵẫ . ẫijlulc.ễẫ
. . .ẵỂỄồẵo.ẫồ . . .
1.2 ẾJlỂỄJ-Ễlfum _
NẺ .ẵitiỉeẵtẵẩ R.. ẳ .
..EẵẵPIEỄẺỂIỄJỂ
ịìỄniỉ—ĩsmỉồn Ếi.ỄỀ.DBI @ _: !... .cEn n nl2o.n E. @ aịlỉllẫilnĩấ
Zmn>nm… '
Onểễìẵ ...mm : : i
uo.vỂẳươPẳaẫẵ…ẳnễẵ _
\\\\"
f: . ... . ...«JL vd
M
A G
N .Ỏ
Đ
N M
JA .A
.: m
H G
N N
…v: Ổ
U T
...... :::i .. :::i:: . H
_ V … ……
EỂỂ.LỄ Đwỗx . …ấ
ẵ pẺ…ỉz Ểẵẵ: _
ị ÉÉÉÉÉ .
ESuũioẵ…
ỄỄI…I _
..ãzẫẩẽầẽ Êwỗ _
ịgẵ.ị …eỂỗẵz
un ẵszlẵẵ
_ `\\\\\ S….a...ẩỉaẫễsắễẵ…ễẵ E ẫz.ẻẵả…ằưủổ `\\\\\ E ẵỀỂM _
ẫaỄẵ:ẻ . Es ỂẺẺãỂ ỂẺỀẵ Ễẵẵã
u….— oEĩoẵỉo ã…eễắsẵa um; Eĩoẵĩu ẵễĨễlõẳễoẵ
ẳÙỔỄỒSOLỂ.
I ……õẫmZ :-..….:….………… l…muẫmZ ....ử
ẵỡ: Ỉnồẵũ ..263
M…. ẩpH.ntảỄẵẵẩ
...!iỦ .Ễinaồễ
ẫĩỄEỸ1ẳẫẫ ỂỄẸỄ @ €!
zììỄ ỄoẵẵS:ãẩ…ẵ Beol.Ếẵf @ _ Ễẳ
Zmn>nm… '
oaỂo.ẵ r…m :i : i
ễuĩỄEu..Ễẵ ẵ.ẵẳẵ
E xxxx\\:_
IGN
WW/hmxlm
'…PIWim :
oonmuauunymọauom
'DmMMW’ẮJPMM
Nhãn ống dung môi
wnn ron mpcnou
Nuớc cđt pho Ném
15ml
WPNJme£MN = on
AAWWGV :
CỒNGTYCÔPHẦNPYW
cm… CcỈuoxlm
Cduuxtmmdlvmoqưvuluúb l.5gdClfimth
i
i
sotpủmbôp,mnnhmduwyhntùmch i
Pouclerforlnmunuaeulur,Intmvenouslniedlon,Infuslcn,L
…) g .
Ở HUỸNH TẤN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
hc. …. «…“.
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn Nếu cần thêm lhỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng 1ch khi dùng. Đế xa tấm !ay cùa.trẻ em.
NE GACEF 1 ,5 g
(Cefuroxim 1,5 g)
THÀNH PHẢN:
Mỗi lọ bột pha tỉêm chứa:
Ccfuroxim natri tương dương Cefuroxim 1,5 g
Mỗi óng dung môi chứa:
Nước cẩtphatiẻm 15 ml
DƯỢC LỰC HỌC
Ccfuroxim lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ 2, có hoat tính kháng khuấn do ức chế tỏng hợp vách tế bâo vi khuần bằng cảch gắn vảo
protein đích thiết yếu (các protein gắn penicilin). Nguyên nhân kháng thuốc có thể là do vi khuấn tiết enzym cephalosporinase hoặc do biển đổi các
protein gắn penicilin.
Cefuroxim có hoạt tính kháng cầu khuắn gram dương và gram âm ưa khí vả kỵ khí, kể cả hầu hết các chùng Staphylococcus tíết penicilinase và có
hoạt tính kháng vi khuấn đường ruột Gram âm. Cefuroxim có hoạt iực cao, vi vậy có nổng độ ức chế tối thiếu thấp đối với các chủng Streptococcus
(nhóm A, B, C và G), cảc chủng Gonococcus vả Megínococcus.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ccfuroxim natri dược dùng theo dường tiêm bắp hoac tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh trong huyết tuơng khoảng so mcg/ml đạt dược vảo khoảng 15 phủt
sau khi tiêm tĩnh mạch 150 mg. Sau khi tiêm 8 giờ vẫn đo dược nồng dộ điều tri trong huyết thanh. Có tới 50% cefuroxỉm trong hệ tuần hoản liên kểt
với protein huyết tương. Tll2 cùa thuốc trong huyết tương khoáng 70 phút và dải hơn ở người suy thận, trẻ sơ sinh. Cefuroxim phân bố rộng khẳp
cơthể, kể cả dich mảng phòi, dờm. xương, hoạt dich vả thủy dich. Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừờdạng không đổi, khoảng 50%
lọc qua cẩu thận vả 50% bải tiết ở ống thận. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiều. Sau khi tiêm, hầu hết liều thải trừ trong vòng 24 giờ, phấn lớn
thải trừtrong vòng 6 giờ.
cni ĐỊNH
Dùng để điều trị các nhiễm khuẩn sau do vi khuất: nhạy cảm, bao gồm:
- Điều tri nhiễm khuẩn thể nặng đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi do vi khuấn, áp xe phổi và nhiễm trùng phổi hậu phẫ
viêm xoang, viêm amydal, viêm hong.
- Nhiễm khuẩn thể nặng đường tiết niệu: viêm thận - bể thân, viêm bảng quang, nhiễm khuẩn niệu không biến chứng.
- Nhiễm khuấn da vả mò mềm: viêm quẩng, viêm phủc mạc, nhiễm khuấn vết thương.
-Nhiễm khuấn xương - khớp: viêm xương - cơxương, viêm khớp nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn sản phu khoa: các bệnh viêm vùng chậu.
- Bệnh lậu khỏng biến chứngờ cả nam vả nữ.
Ngoài racũng được chi dinh trong điều trị nhiễm khuẩn huyêt, viêm mảng não vảđiều m dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật. `
CHỐNG cni ĐỊNH
Benh nhãn mẫn câm với thânh phần của thuốc hay kháng sinh nhóm cephalosporin.
LIÊU DÙNG VÀ cÁcn SỬDỤNG Ổ
d
ne… bắp sâu (IM), tiêm tĩnh mạch (IV) chậm 3 - s phủt hoặc truyền tĩnh mạch.
Liều dùng
Người lớn
- Trong đa số các nhiễm khuấn: IM hoặc IV 750 m g x 3 lần/ngảy (cách nhau mỗi 8 giờ), dùng trong 5 - 10 ngây. ›
~ Nhiễm khuẩn xương vả khớp: I,5 g IV cách nhau mỗi 8 giờ.
~ Nhiễm khuẩn nặng hoặc do các vi khuẩn it nhạy cảm: I ,5 g IV mỗi 6 hay 8 giờ(tùy theo mức độ nầm trọng).
Khi có chỉ định, một số nhiễm khuấn đâp ứng với liều 750 mg hoặc 1,5 g x 2 lẩn/ngảy (IM hay IV) có thẻ diều tti bằng ccfuroxim đường uống tiếp
sau đó.
- Viêm mảng não: Liều 3 g leỗi 8 giờ một lần.
… Bệnh lậu không bỉến chủng: Liều duy nhất 1,5 g, có thể chia lảm hai mũi 750 mg IM vảo cảc vị trí khác nhau (ví dụ vảo hai mông)
- Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: i,s g tv trưởc khi phẫu thuật 30 phút - 1 giờ. Bổ sung 750 mg [M hay tv sau mỗi 8 giờ cho đến tối da là 24 - 48
giờ sau.
- Viêm phổi: Dùng ceftưoxim 1,5 g IV x 2 hoặc 3 lần | ngảy, trong 48 - 72 giờ. Sau đó dùng cefuroxim đường uống 500 mg x 2 lẩn/ngảy, trong 7 - lO
ngảy.
- Những đợt cấp của viêm phế quản mạn: Dùng cefi.ưoxim 750 mg IM hay [V X 2 hoặc 3 lầnlngây, trong 48 - 72 giờ. Sau đó dùng cefuroxim đường
uống 500 mg x 2 lần/ngảy, trong 5 - 10 ngảy.
Thời gian điều trí bằng đường tiêm vả đường uống phụ thuộc vảo mửc độ nặng của bệnh vả tinh trạng bệnh nhân.
Người bị suy giâm chức năng thận
- Độ thanh thải creatinin trên 20 mllphủt: dùng liều thông thường.
- Độ thanh thải creatinin trong khoảng 10 — 20 ml/phủt: 750 mg x 2 lần/ngảy
- Độ thanh thái creatinin dưới 10 ml/phủt: 750 mg x 1 lần/ngảy.
Bệnh nhân đang lảm thẩm phân, nen dùng thém một liều 750 mg vảo cuối mỗi lẩn thấm phân.
Khi dùng thẩm phân phủc mạc liên tục, liều dùng 750 mg x 2 lầnlngây.
… em ›: thảng tuối
Trong hầu hẻt các nhiễm khuẩn: ao - ioo mglngngty, chia lâm 3 … 41ấn.
Nhiễm khuẩn nghíém trọng: Liều lớn hơn 100 mglkglngảy nhưng không được vượt quá iièu tối đa dảnh cho người lớn.
- Nhiễm khuẩn xương vả khớp: 150 mglkg/ngảy (khỏng vượt quá liều tối da dânh cho người lớn), chia dèu mỗi 8 giờ.
: ' -V:em mảng năn: zoo - 240 mg/kg/ngây w, chia lảm 3 - 4 lần. Sau 3 ngảy hay khi có cải thiện, oó thẻ giám iièu xuống 100 mg/kg/ngảy w.
Trẻ sơ sinh:
-Trong hẩu hết cảc nhiễm khuần: 30 - IOO mglkơngảy, chia lảm 2 ~ 3 lần.
~ Viêm mâng não: Liều khời dẩn 100 mg/kg/ngảy IV, có thể giảm xuống 50 mg/kglngảy [V khi có chi đinh lâm sảng .
Cích dùng:
Tiêm bẵp sâu:
Cefuroxim 750 mg: them 3 ml nước cất phatiẻm vâo tọ. Lắc nhẹ dề phântán bột thuốc, thu được hỗn dich tiêm bắp.
Cefuroxim I,5 g: thèm 6 ml nước cất pha tiêm vâo lo. Lắc nhẹ dễ phân tán bột thuốc, thu dược hỗn dịch tiêm bắp.
Tiêm tlnh mạch:
Cefuroxim 7 50 mg: thêm ít nhất 6 ml nước cẩt pha tiêm vảo lọ.
Cefuroxim 1,5 g: thêm ít nhất 15 ml nước cất phatiêm vão lọ.
Lắc kỳ đến khi bột trong lọ tan hotin toân.
Truyền tĩnh mạch:
Cefuroxim 750 mg và 1,5 g có thể dùng truyền tĩnh mạch khi pha với cảc dung dich tiêm truyền thông dụng như NaCl 0,9%, Dextrose 5%,
Dextrose-Natri.
THẬN TRỌNG
Trước khi dùng ccfuroxim, nen kỉểm tracẫn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin, penicillin hay những thuốc khảo.
Vì có phản ứng quả mẫn chéo (bao gồm phản ửng sốc phản vệ) xảy ra giữa các người bệnh di ứng với các kháng sinh nhỏm beta ~ lactam, nén phải
thận trong thich đáng, vả sẵn sảng mọi thứ dể diều tri sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với penicilin. Tuy
nhiên, với ccfuroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Mặc dầu cefuroxim hiếm khi gây biến dối chức năng thận, vẫn nên kiếm tra thận khi điều trị bằng cefuroxim, nhất lá ở người bệnh ốm nặng dang
dùng liều tối đa. Nên than ttọng khi cho người benh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vả có thể có tác dụng bất lợi dến chức nang thận.
Nẽn giảm liều cefuroxìm tiêm ở người suy thận tam thời hoặc mạn tính, vì ở những người nây với liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong
huyết thanh cũng có thể cao vả kẻo dải.
Dùng ccfuroxim dải ngây có thẻ lùm các chủng không nhạy cảm phát triền quá mức. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm
trọng trong khi điều tri, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có bâo cáo viêm dai trâng giả mạc xảy ra khi sử dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cần quan tâm chấn doán bệnh nây và điều tri bằng
metronidazol cho người bệnh bi tieu chảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kẻ dơn kháng sinh phố rộng cho những người có
bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt lá viêm đại trảng.
Đã ghi nhận tăng nhiễm dộc thận khi dùng dồng thời cảc kháng sinh aminoglycosid vả cephalosporin.
TƯỢNG TÁC muóc
~Aminoglycosid Iảm tãng khả năng gây nhiễm độc thận khi sử dụng chung cefuroxim.
~ Khỏng nén dùng natri carbonat để pha loãng cefuroxim.
~ Probenecid liều cao lảm giám độ thanh thâi cefuroxim ở thận, lảm cho nồng dộ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
- Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ.
PHỤ NỮCÓTHAI VÀ CHO CON BÚ
Thuốc chi dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú khi thặt cần thiết.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có nghiên cửu về ảnh hướng của cefưroxim trên người lái xe vả vận hảnh máy móc. Tuy nhiên, dựa vảo những phản ứng phụ đă được ghi nhận
thì ccfuroxim khòng ânh hưởng lên khả năng lái xe và vận hânh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thuờnggặp: Đau rát tại chỗ vả. viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền; tiêu chây; ban da dạng sẩn.
Ít gặp: Phân ửng phán vệ, nhiễm nấm Candida; tảng bach cầu ưa cosin, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung tính, thử nghiệm Coombs dương tính;
buồn nôn, nôn; nổi mây day, ngứa; tăng creatinin trong huyết thanh.
Hiếm găp: Sốt; thiếu máu tan huyết; viêm dại trảng giá mạc; ban dò đa hinh, hội chứng Stevens - J ohnson, hoại tử biếu bì nhiễm dộc; vảng da ứ mật,
tãng nhẹAST, ALT; nhiẽm độc thân có thng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ; cơn co giật (nếu liều cao và suy thận), đau đầu, h
động; đau khớp.
Thòng báo cho thằy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊUVÀ cÁcn xửrnt 0
Quá liều cấp:
Phẩn lớn thuốc chi gây buồn nôn, nôn, vả tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thich thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ởngư uy
thận.
Xửm’quá Iiều:
Cẩn quan tâm đếnkhit năng quá liều củanhiều loại thuốc, sự tươngtác thuốc và dược dông học bấtthường ờngười bệnh.
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí vù trưyển dich. Nếu phảt triển các cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử
dụng liệu phảp chống co giật nét: có chỉ đinh về lâm sảng.
HẠN DÙNG 36 tháng kềtừngảysán xuất
BẨO QUẢN Nơi khô,mát(dưới ao°c>.rthihánhsnng.
TIÊU CHUẨN Tiéu chuẩn cơsờ(TCCS).
TRÌNH BÀY Hộp ! lọ. Hộp lOlọ.
Hộp ] lọ kèm ] ổng nước cất pha tiêm lSml.
… tọ kèm IO ống nước cất pha tiêm I5ml.
CÔNG TY cò PHÀN PYMEP __. ': '
, 7 € H ệ,T Hò Ph'Y' vẹt . .:
iU:ẹtcfisgịfẳảt”ẩw “ “' “°“
./iỷuấẫn Ễỗắị Ểễắu %ắay TÒNG G'ÁM ĐỔC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng