Carton Size-L-1ZOmm W—TOmm x H-15mm icẫ/ỄO
Pls check size : 20.06.09
…… 'an s1m1uáxoaamooơaaao
emgịxọpll'ỡN
…nuwueman 'mma - peựeuues 8 C 8 S 0 0 6 6 S Z 0 6 \
1 ummmllnm ulf
:Aq pampegnuew
.aJeo dxg
cuc QUÁN L nược
ĐÃ P HE DẺĨỸỆI fuìa~ezc'tm ỄT1vẫm
oaunn samoưuonn
meo 5…
… umọsupllmnuùM,t,wegnlnwụnxyu.
. NIMVHG v
BỘYT
"°N USIGE
ưu … Mo M uu Buu… … um …… w anun Im Buon: =Io
Uwaquanx
ar.aupq wmwaa =ù=ma ãuneaa
6 S 11 `NOIIVIIHIDầIIỈ mVno
dtll znm nơuu Iuư
Ế ủ J M nm …… 'a.ot MD on … 4; uu… om …an ua . … …… mn=umd
' “ ' ' ou w '…1 souomoqn ……g zu… uu NN . om …… mnmman : n amus
:OBIIOIS
o .» “J '.n . …
vu … oùa, mm. N… mũ…- * uameủeuoudmuôuinmmnmuuư
:ũunp … ’ưnx um … 'xs o: Ợl … I… 08 ~
ONV '!NOIlVDIONI'WLNOO
'ỂNOUVOIONI '391ủ0
awmomdaao m 'Abâ
ui… m x … idợu :w! WOG~
aọnm Gunp ạ; ugp Hugml ni …a 11…
:ũunp uaẹ: u ũlmp ngu 'qup II|J Buọu: 'qulp mg -
umd …: uau 140% rạp on lMo—
fusz
:! 8 n marqu auưuwma
smnnm mui mnmu u=ia
. I
| Nefndoxnme
CEFPODOXIME PROXETILTABLETS U S.P 100 mg
nuoon auưom=a w 6uMo MM …th a…odeno ²“°Wmma
iuum unud m uau ueu uqu …… uum- )
… nm un =wu …
Nefid axi mtẹ
CEFPODOKIME PROXETILTẦBL'ETS U.S.P. 100 W
1
( Q
R PRESCRMION DRUG 1 Blister of 10 Tablets '
433
Nefidoxime
CEFPODOXIME PROXETIL TABLETS U.S.P. 100 mg Ế,
P!l°N
Mo» dsnmsmmxoaaamz
GWIXO
\
Nefidoxime
CEFPODOXIME FROXETI TABLETS U SF 100 mg
Composition:
Each Mm-coaled tablet contains
Cefpodoxỉme meelil U.S P
Fu'nnad —121m1,m1«111
Mlg. Lil: No 379-B(H)
\ASANo…
a PRESCRIPTION DRUG
Nefidoxime
CEFPODOXIME PROXEÌTL WLETS U SP 100 mg
Compcsition:
Each GIm-coated tablet eontains:
Cefpodoxỉme Proxetil U.S.P
eqv. lo Cefpodoxỉme 100mg
Nefidoxime
CEFPODOXM PROXEULTABLETS U SP f00mg
Composificn:
Each fiim-ooaled tablet contains:
Cefpodoxỉme Proxeiil U.S.P
FM - mun. Nưynlmia
Mía Lic No.:379-Bưl)
VISA No :
'ì PRESCRIPTION DRUG
Nefidoxime
CEFPODOXME PROXETlLTAELETS U SP 100 mg
Ccamposíù'cn:
Each film-mated tablet contains:
Cefpodoxỉme Proxetil U sp
eqv` lo Cefpodoxỉme lOOmg
c
Mạpufacturẹd by;
° BRAWN
,WATOIES LIIIIED , —
, _13NWIMYW * ²: al.
FIìuahd—1Ntlìilfflyanthdh _y ,.“o \
\ -` l '.
V "
f lì mescmPnou nauo lì Faescnưnon mua Rịmcmmou oauo
Nefidoxime
CEFPODOXJME FROXEUL WLETS U.SP 1110mg
Composltìon:
Ead1 ũlm-coaleđ tablei mntaìns
Cefpodoxím Proxetil U S P
Ê
ổ eqv to Ceípodoxime 1oo…g eqv. to Cefpodoxỉme 1oomg eqv lo Cefpodoxỉme 100mg
. Manuhcmmd hy. Manufacturad by: Mlnulnctumd by:
ẵ ò BRAWN * BRAWN ^ BRAWN
LABWYOHES LLNII'ED LMATWES mmm LADMAYOUES \IIH'ED
u Nulndusid n…m 13Nulndumlhnuhp v: Nu ……mm
FlMlM-IQINI_Nmn-Imu
Wu Lic No,:31Đ—B(H)
VISA No.:
3 FRESCRIPTION DRUG
Nefidoxime
CEFFODOXME PROXETIL TABLETS U SP 100 mg
Composítion:
Each nIm-ooated tablet contatns*
Cetpodoxime Proxenl U S.P
eqv. «: Cefpodoxỉme 100mg
ALU—ALU—FOIL SlZE-L-117mm x H-63mm
PLS CHECK SIZE : 20.06.09
Viên nén bao phim NEFIDOXIME
(Cefpodoxỉme Proxetil tablets USP lOOmg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi vỉên nén bao phỉm có chứa:
Hoạt chất: Cefpodoxỉme (đưới dạng Cefpodoxỉme Proxetil) lOOmg
Tả dược: Microcrystallỉne cellulose, Magnesium Stearate, Purỉfìed Talc, Colloidal Anhydrous
Silica, Croscarmellose Sodium, Hydroxypropylmethyl Cellulose, Tỉtanium Dioxide,
Polyethylene Glycol 6000
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefpodoxỉme lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Ở những nước có tỷ lệ khảng kháng sinh
thấp, Cefpodoxỉme có độ bền vững cao trước sự tấn công cùa các beta - lactamase, do cảc
khuấn Gram am vả Gram dương tạo ra.
Về nguyên tắc, Cefpodoxỉme có hoạt lực đối với cầu khuấn Gram dương như phế cầu khuấn
(Streptococcus pneumoniae), các liên cầu khuẩn (Strepzococcus) nhóm A,B,C, G và với cảc tụ
cầu khuẩn Staphylococcus aureus, S. epidermidỉs có hay không tạo ra bela - Iactamase. Tuy
nhiên, thuốc không có tác dụng chống các tụ cẳu khuẩn kháng isoxazolyl — penicilin do thay
đồi protein gắn penicilỉn (kiểu kháng cùa tụ cầu vảng kháng methícílin MRSA).
Cefpodoxỉme cũng có tảc dụng đối với cảc cằu khuẩn Gram am, các trực khuẩn Gram dương
và Gram am. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuẩn Gram âm gây bệnh quan trọng như
E. coli, Klebsíella, Proteus mirabilis và C itrobacler.
Ngược lại với cảc ccphalosporỉn loại uống khác, Cefpodoxỉme bến vững đối với beta —
lactamase do Hae-mophílus injluenzae, Moraerla catarrhalis vả Neisseria sinh ra.
Cefpodoxỉme ít tảc dụng trên Proteus vulgaris, Enterobacter, Serratia marcesens vả
Clostrídium perfringens. Cảc khuẩn nảy đôi khi khảng hoản toản.
Các tụ cầu vảng khảng methỉcỉlin, Slaphylococcus saprophyticus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa, Pseudomonas spp., C Ioslrídium dífficile, Bacteroidesfragilis,
Listeria, Mycoplasma pneumom'ae, Chlamydia vả Legionella pneumophili thường khảng hoản
toản cảc cephalosporin.
DƯỢC ĐỌNG HỌC: %
Cefpodoxỉme proxetil ít tác dụng khảng khuấn khi chưa được thùy phân thảnh Cefpodoxỉme
trong cơ thề. Cefpodoxỉme proxetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và được chuyến hóa bởi
cảc esterase không đặc hiệu, có thế tại thảnh ruột, thảnh chất chuyến hóa Cefpodoxỉme có tác
dụng.
Khả dụng sinh học cùa Cefpodoxỉme khoảng 50%. Khả dung sỉnh học nảy tăng lên khi dùng
Cefpodoxỉme cùng với thức an. Nứa đời huyết thanh cùa Cefpodoxỉme là 2,1 - 2, 8 giờ đối với
người bệnh có chức năng thận binh thường. Nửa đời huyết thanh tăng lên đển 3, 5- 9, 8 giờ ở
người bị thiếu năng thận. Sau khi uống một liếu Cefpodoxỉme, ở người lớn khoẻ mạnh có
chức năng thận binh thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2- 3 giờ vả có
giá trị trung bình 1, 4 microgam/ml, 2, 3 microgam/ml, 3, 9 mỉcrogam/ml đối với các liều 100
mg, 200 mg, 400 mg.
Khoảng 40% Cefpodoxỉme liên kết vởi protein huyết tương. Thuốc được thải trư dưới dạng
không thay đồi qua lọc của cầu thận vả bải tiết cùa ông thận. Khoảng 29- 38% liếu dùng
được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người 1ớn có chức năng thận binh thường. Không xảy ra
biến đối sỉnh học ở thận và gan. Thuốc bị thải loại ở mức độ nhất định khi thấm tảch mảu.
CHỈ ĐỊNH:
NEFIDỒXIME được chỉ định đề điếu trị các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến trung bình
do cảc chủng vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuấn hô hẫp trên bao gồm viêm tai giữa cẩp, vỉêm xoang, viêm amidan và viên
họng.
- Viêm phối cắp tỉnh mắc phải trong cộng đồng
- Nhiễm lậu câu cấp chưa có biến chứng.
- Nhiễm khuần đường niệu chưa có biến chứng.
— Nhiễm khuẩn da và cẳu trúc da.
CI_iÓNG CHỈ ĐỊNH:
Mân cảm với Cefpodoxỉme hoặc khảng sinh nhóm Cephalosporỉn.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn:
Nhiễm khuẳn hô hấp trcn gồm vỉêm tai giữa cấp, viêm xoang, viếm amidan vả vỉêm họng:
lOOmg mỗi 12 gỉờtrong 10 ngảy.
Viếm phối cẩp tính măc phải trong cộng đồng: 200mg mỗi 12 gìờ trong 14 ngảy.
Nhiễm lặu câu cắp chưa có biến chứng: Iiếu duy nhất 200m g
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng: lOOmg mỗi 12 giờ trong 7 ngảy.
Nhiễm khuẩn da vả cẳu trúc da: 400mg mỗi 12 giờ trong 7-14 ngảy.
Trẻ em: Nến dùng thuốc dạng hỗn dịch uống cho phù hợp.
NEFIDOXIME nẻn dược chỉ định cùng vởi thức ăn. Ở các bệnh nhân suy thận (độ thanh thải
creatỉníne dưới 30ml/phút), khoảng cách giữa các líếu nên được tăng đến 24 giờ.
Không cằn phải điếu chĩnh liếu ở các bện nhân xơ gan.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.
Tác dụng phụ được ghi nhận trong cảc thử nghiệm lâm sảng thường nhẹ và thoảng qua, bao
gồm: đi tiêu chảy, buồn nôn, nôn ói, đau bụng, vỉếm đại trảng vả đau đầu. Hiếm khi xảy ra
phản ứng quá mận, nối ban, chứng ngứa, chóng mặt, chúng tăng tiều cầu, chứng gỉảm tỉếu
câu, giảm bạch cầu hoặc tãng bạch câu ưa eosin.
T hong báo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn gặp plzâi khi sử dụng Ihuốc.
THẬN TRỌNG:
Cần phải chú ý chuẩn đoản viêm đại trảng mảng gỉả với cảc bệnh nhân tiêu chảy khi đang sử
dụng Cefpodoxỉme.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: các nghiên cứu trên một số loải động vật không
cho thẩy quải thai cũng như bất kỳ tác dụng phụ cho thai nhi. Tuy nhỉên chỉ dùng
Cefpodoxỉme trong khi mang thai khi thực sự cân thíết. với phụ nữ đang cho con bú, cần cân
nhắc đưa ra quyết định dừng nuôi con bằng sữa hoặc ngưng sử dụng Cefpodoxỉme.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Thuốc kháng acid hoặc muối ức chế Hz: Nồng độ Cefpodoxỉme trong huyết tương giảm
khoảng 30% khi dùng đồng thời.
Khi chỉ định NEFIDOXIME đồng thời với hợp chất đuợc biết lả gây độc thận, nên theo dõi
sát chức năng thận.
Probenecid: Tăng nồng độ Cefpodoxỉme trong huyết tương
Thay đồi cảc giá trị xét nghỉệm: Cephalosporỉns lảm cho thử nghiệm Coomb trực tiếp dương
tính.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú: các nghiên cứu trên một số loảỉ động vật không
cho thẳy quải thai cũng như bắt kỳ tác dụng phụ cho thai nhi. Tuy nhiên chi dùng
Cefpodoxỉme trong khi mang thai khi thực sự cân thiết với phụ nữ đang cho con bú, cẩn cân
nhắc đưa ra quyết định dừng nuôi con bằng sữa hoặc ngưng sử dụng Cefpodoxỉme.
.Jjỳ
\" 11.111.—
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng
QUÁ LIÊU: `
Chưa có dữ liệu trên người trường hợp quá liêu cần rứa đường tiêu hóa để loại thuốc khỏi co
the.
ĐÓNG GÓI:
Hộp 1 vì x 10 viên.
BẢO QUẢN: Ễ/
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
HẠN DÙNG: , , _
36 tháng kế từ ngảy sản xuât. Khỏng dùng thuôo khi đã hẻt hạn sử dụng
* Thuốc nảy chỉ dù_ng Iheo đơn của thầy thuốc
* Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng.
* Nếu cân lhêm lhông tin xin hỏi ý kiến của thây thuôo
* .: x , z . .
Đe thuoc lranh xa lam Iay cua tre em
Sản xuất bởi:
BRAWN LABORATORIES LTD
13, New Industrỉal Township, Faridabad - 121001, Haryana - India
DIRECTOR — BRIJ RAJ GUPTA
PHÓ cục TRUỞNG
JVMễn "Va7n ẵẩwnli
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng