ỗẫl Ỹ1 bs &
Ru Prescription Drug
. . c›
Cet dox1meProxehl USP2OO m =
N
N 2 '
ecpod - 00 —c
. . I . O
“ ' ' ' o
BQ Y T = 10 Strips 11 10 Tab1els each . E'.' 0
cuc QUAN ư ỊầƯỢC ’ .' z
… A ' ::ợ
ĐA PHE D J Y T _
ÊompbshionểE 1thti llìlgisilảoalert lablet coniams: Specilĩcatlonzl USP 30
atpodoxime | X
_ q podoxime __________________ 200 mg KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
- ~ . oq __Ễffl'ậce READINSERT CAREFULLY BEFORE USE
Llll đJI.……JÂÍ 11 Do ago & Administration Vlsa No ,
Drug Lot Nu
Míg. Dale ĩ
Reíer lo me insen paper, Exp. Date :
Slongl: Store at temperalure under 30 C Manulactured by; _
Nectar Lifesciences Limited. /; z , . _ffl1 ,_
Package: 10 Blisters ›: 10 Tablets Village Bhalnii Kahn Raddi Temth rù. `“ 1
Distt Solan. H1machal Pradesh IN
Rx Thuôc kê don
' Cetpodoxime Proxetil USP 200 mg \/
“° ` N e c d- 2 0 0
o. p - - .
o C .
I ~ ~ .
0 I .
N \ 10 Strips of10 Tahlets enrth — - n.
Ộ ' O
. : I
Ộ ẬỀ … . . n n
. I .
Tum Min: Mù mu … … pm… chửa: Dòng eói: 10 vì A 10 vlõn nin bao nhiu
Cúnduime Plvnelll USP Iwng dương Oể xa tấm !: .
y tre em.
1 CMpodcúnơ .............................. Mũmg 0ọc llỹhllđnl dẫn sữdụnntlưđckhl dùng.
chỉ dịnh. Lưu dùng vá rách dùng, Chống ci: lhũng lln khâu: đở nghị nm mung tờ
nhỉ dịnh.Tllộn uọug, muw liu lhuđc, nuenn dẩn su dụnn kem ……
Tác dụng khòng mong muốn: ,
Xem lù hvđnn nin sủ dụng Ihuõ'c. ẵò'nlfõi ’ẵIZ'ằ'JỀ'
. . v .. , . NSX :xamWnJhu
Bảo quản: Bao quan 6 nhlgl dọ dươi 30 0. up ịx,m En. ga.
Thu chuẩn: USP 31I Sẩn :uiì hồl'
Nectar Lifescỉences Limited.
DNNK: Vlllago Bhamll Katan. am1. Tnhsil Nalagarh.
mm sa… Mimcmi Pradesh. Ấn oạ.
« “"ử'ư " " ,.. .'V
Wwft°° ựffl ẬWỊỂÌỞ Wỷoỷxxe° cf'Ởở W'ử
› 09
' 1
zỘỞ ®°`F ' «® vơ ạ. .; ỨỂỆ, ut- .
'ÌỄW’ỔỂỂ. Wù°° Ở ữ’ử o MW iầọụỏdyòịị' *.f
.p* Ị_ *** @ Ổẩ
,, _,,a Ể'ỄẨ, °“ỷ `Ề'ỂềJWJỔ Ở
.…1» M ẹ,.ưM ỆẹỦ-ứỏ
e°
: . o° ..
fểẵwủògịể .…— _,oẹ;,… .,ư ẨỆèM đẩy
R, T huốc kê đơn Hưởng dẫn sử dung lhuốc
NECPOD—ZOO
o Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bác sĩ.
0 Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng. Nếu cẳn Ihẽm lhỏng Iin, xin hói ý kiến bác sĩ hoãc
dược sĩ
. Thỏng báo cho bác sĩ những rác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dụng lhuốc,
0 Để lhuổc xa !ồm my lré em.
0 Khỏng dùng thuốc qua' họn in n~ên bao bi.
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nén bao tìlm chửa:
Hoat chẩt: Cefpodoxỉme Proxetil tương đương Cefpodoxỉme 200 mg (hoạt tính)
]já dươc: Micrncrystal1inc Cellulose, Sodium lauryl Suifatc, Crosscarmcllose sodium.
Hydroxypropyl Cellulosc, Tale, Magnesium Stearate, Hypromcllose, Lake Sunset Yellow FCF.
Titanium Dioxide, Propylene (ìlycn1.
MÔ TẢ: Viên nén bao film, mảu cam, hình thuôn, hai mặt lổi
DƯỌC LỰC HỌCIDƯỌC ĐONG HỌC :
Dươc Iưg hgc: Ểẵ .,
Cefpodoxim lả khảng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Về nguyên tắc. cefpodoxim có hoạt lực đối vởi cầu khuẩn Gram dương như phế cầu khuẩn
(Slreplococcus pneumoniae), ca'c liẻn cẩu khuân (Slreplococcus) nhỏm A, B, C G vả vởi các tụ
câu khuấn Slaphylnmmm mưsz S'. epidermidis có hay không tạo ra beta - Iactamase Tuy
nhiên thuốc không có tác dụng chống cóc tụ câu khuổn khúng isoxozolyl — pcnicilin do thay
đối protein găn penicilin (kiều kháng cùa tụ cẳu vảng kháng methicilin MRSA)
Cefpodoxim cũng _có tác dụng dối với các cầu khuẩn Gram âm, các trực khuẩn Gram dương
vả Gram âm. Thuôc có hoạt tính chông các vi khuân Gram âm gây bệnh quan trọng như E.
coli. Klebsiella. Proreus mirabilis vả Citrobacrer.
Ngược lại với các cephalosporin loại uống khảc, cefpodoxim bền vũng dối vởi beta -
lactamase do Hae-mophilus 1'nduenzae, Moraerla calarrhalis vả Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim ít tác dụng trên _Proreus vngaris, Enterobacler. Serralia marcesens vả
Closlridium perjringens. Các khuân nảy đôi khi kháng hoản toán.
Cảc tụ cầu vảng kháng methicilin, Slaphylococcus saprophylicus, Enterococcus,
Pseudomonas aeruginosa. Pseudomonas spp.. Closlridíum dịfflcile. BacIeroides fragilis,
Listeria, Mycoplasma pneumom'ae, C hIamydia vả Legionella pneumophili thường khảng hoán
toản các ccphalospon'n.
Dươc đỏng hoc:
Cefpodnxim prnxetil ít tác dụng khảng khuẩn khi chưa được thùy phân thảnh cefpodcxim
trong cơ thế. Cefpodoxim proxetil được hẩp thụ qua đường tiêu hóa vả được chuyển hóa bời
cảc esterase không dặc hiệu, có thể tại thảnh ruột, thảnh chất chuyền hóa cefpodoxim có tác
dụng.
Khả dụng sinh học cùa cefpodoxim khoảng 50% Khả dụng sinh học nảy tăng lên khi dùng
cefpodoxim cùng với thức ăn. Nửa đời huyết thanh cùa cefpodoxim 1111 2,1 - 2, 8 giờ đối vói
người bệnh có chức nảng thận binh thường. Nửa đời huyết thanh tảng lên đển 3 5 9 8 giờ ở
!
ạ:ữi"\\Ổt
"b
I.:J
người bị thiều náng thặn. Sau khi uống một liều cefpodoxim, ở người lớn khoẻ mạnh có chức
năng thận binh thường, nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong vòng 2- 3 giờ và có giá trị
trung binh 1 4 microgam/ml, 2, 3 microgam/ml, 3,9 microgam/ml đối với các liều 100 mg, 200
mg, 400 mg.
Khoảng 40% ccfpodoxìm liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng
không thay đối qua lọc của cẳu thận vả bải tiết của ông thận Khoảng 29— 38% ]iểu dùng
dược thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chức năng thặn binh thường. Không xảy ra
biến đôi sinh học ở thận vả gan. Thuốc bị thải loại ở mức độ nhất định khi thâm tảch mảu.
CHỈ ĐỊNH:
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điếu trị cảc bệnh từ nhẹ dến trung bình ở đường
hô hấp dưới, kể cả viêm phổi câp tính mắc phải ở cộng đồng do cảc chủng Slreptococcus
pneumom'ae hoặc Haemophilus infiuenzae nhạy cảm (kể cả cảc chùng sinh ra beta —
lactamase) Vả, đợt kịch phảt cẳp tinh cùa viêm phế quản mạn do cảc chùng S. pneumoniae
nhạy cảm vả do cảc H. injluenzae hoặc Moraxella (Branhamella. trước kia gọi lả Neísseria)
caJarrhalis, không sinh ra beta - lactamase.
Đề đíều tri các nhiễm khuẩn nhẹ vả … ở đường hô hẳp trên (thí dụ dau họng, viêm amidan)
do Sneptococcus pyogenes nhạy cảm cefpodoxim không phải lá thuốc được chỌn ưu tiên, mả
đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điếu trị chủ yêu (thí dụ penicilin). Cefpodoxim cũng có
vai trò trong diều trị bệnh viêm tai giữa cắp do các chùng nhạy cảm 5. pneumoniae H.
induenzae (kể cả các chủng sinh ra beta- 1actamase) hoặc B. cararrhalis
Cefpodoxim cũng dược dùng dễ đìều trị nhiễm khuẳn đường tiềt niệu thế nhẹ và vừa, chưa có
biến chứng (viêm bảng quang) do cảc chùng nhạy cảm E. coli KIebsiel/a pneumoniae
Proreus mirabilis, hoặc Sraphylococcus saprophyticus.
Một liều dưy nhất 200 mg cefpodoxim được đùng đề diều trị bệnh lặn cấp, chưa biến chứng, ở
nội mạc có tử cung hoặc hậu môn — trực trảng của phụ nữ vả bệnh lậu ở niệu dạo cùa phụ nữ
và nam giới, đo cảc chủng có hoặc không tạo penicilinase cùa Neisseria gonorrhoea.
(Tefpndnyim cũng dược dùng để điều lrị nhiễm khuấn thề nhẹ đến vừa chưa biến chứng 6 do
vả cảc tô chức da do Staphylococcus aureus có tạo ra hay không tạo ra penicilinase vả cảc
chùng nhạy cảm của Slreprococcus pyugenes.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁcư DÙNG: ẩ
Người lớn vả !re' em !rẻn 13 ruồi:
Để điều trị đọt kịch phát cẳp tính cùa viêm phế quản mạn hoặc viêm phồi cẳp tinh thể nhẹ dến
vùa mắc phải của cộng đồng, liểu thường dùng của cefpodoxim lả 200 mgllẳn, cứ 12 giờ một
lần, trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng.
Đội với viêm họng vảlhoặc viêm amidan thế nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẩn đường tiết niệu
thê nhẹ hoặc vừa chưa biên chứng liêu cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 - 10 ngảy
hoặc 7 ngảy tương ứng.
Đồi vởi cảc nhiễm khuẩn da và cảc 16 chức da thế nhẹ vả vừa chưa biển chứng, liểu thường
dùng 1ả 400 mg môi 12 giờ, trong 7 - 14 ngảy.
Dế điều nị bệnh lậu mệu dạo chua biến chứng ở nam, nữ và các bệnh lậu hậu môn - trực trảng
vả nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùng 1 liếu duy nhẩt 700 m g cei'podoxim tiếp theo lá diều
trị bằng doxycyclin uông để đề phòng có cả nhiễm Chlamydia
Líều cho người suy thận:
Phải giảm tùy theo mưc độ suy thậnxĐối vởi người bệnh có độ thanh thải creatininjt hơn 30
ml/ phút, vả lghông thâm tách mảu, liêu thường dùng, cho cách nhau cứ 24 giờ một lân. Người
bệnh đang thâm tảch máu, uông lìêu thường dùng 3 lân/tuân.
Cách dùng:
Uống trong bữa ăn.
CHỐNG c111 DỊNH:
Không được dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng với cảc ccphalosporin và
người bị rối loạn chuyền hóa porphyrin.
CÁC CẢNH BÁO VÀ lHẬN IRỌNG:
Trước khi bắt đẩu điếu trị bảng ccfpođoxim, phải điếu tra kỹ về tiến sứ dị ủng cùa người bệnh
với cephalosporin, pcnicilin hoặc thuôc khảo.
Cẩn sử dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với penicilin, thiếu năng thận và người
có thai hoặc dang cho con bú.
T1 «3… TÁC VỚI CẢC THUỐC KHÁC:
Hấp thu cefpodoxim giảm khi có chắt chống acid, vì vậy tránh dùng cefpodoxim cùng với
chất chống acid
SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG 1—1ợp có THAI VÀ CHO CON BÚ:
Thời kỳ mang thai
Chưa có tải liệu nảo nói đến việc sử dụng ccl`podoxim trong thời gian mang thai. Tuy vậy các
ccphalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Cefpodoxim dược tiết qua sủa mẹ với nồng độ thấp Mặc dù nồng dộ thẳp, nhtmg vẫn có 3
vân dế sẽ xảy ra đối với trẻ em bú sữa có ccfpodoxim: Rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tảc
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ vả kết quả nuôi cây vi khuẩn sẽ sai, nểu phải lảm kháng sinh để
khi có sốt
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp. ADR > 1/100
'l'iẽu hỏa: Rnồn nôn, nôn, ia chảy, đau bung. ,ễ
Chung: Đau đầu. J/
Phản ứng dị ứng: Phát ban, nối mảy day, ngứa.
iz gặp. mooo < ADR < moo
Phản ứng dị ứng: Phản ứng như bệnh huyết thanh với phả! ban, sốt vả đau khớp và phản ứng
phản vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rối Ioạn enzym gan, viêm gan và vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Mảu: Tảng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu.
Thận Viêm thận kê có hồi phục.
Thằn kinh trung uơng: Tăng hoạt động, bị kỉch động, khó ngù, 1ú lẫn, tãng trương lực vả
chóng mặt hoa mắt
Hưởng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng dỉều trị bằng cefpodoxim.
ÀNH HƯỚNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Khi sử dụng Cefpodoxỉme có thể gặp cảc tác dụng không mong muốn: đau đầu, tăng hoạt
động, bị kích động, khó ngù, lũ lẫn, tăng trương lực vả chóng mặt hoa mắt Do đó cân thận
trọng khi lải xe vả vận hảnh máy móc.
QUÁ uỆu vÀ cÁcn xử LÝ:
C hưa có thông tin về quá liểu, nếu xảy ra quá liều, nên tiển hảnh diếu trị triệu chửng vả hỗ
trợ.
Đ1ÉU KIỆN BÁO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt dộ dưới 30%
DẠNG BÀO c1—1É VÀ QUY CÁCH DÒNG GÓI: Hộp m ví x 10 viên
TIÊU CHUÁN: USP ao
HẠN DÙNG: 24 tháng kể n'r ngảy sản xuất
sả… XUÁT BỜI:
M/s Nectar I.il`escience Limited.
Corporate office: S. C . 0. 38-39, Sector 9-D. Chandigarh—I 60 009 (India)
Factory: Village Bhatoli kalan, Baddi. Tehsil Nalagarh, Distt. Solzm, Himachal Pradesh
Giảm đốc cõng ty đãng k ý
PHÓ cuc ĩ:Jờr:c J
. f'i'11 _r'1 L
| . ,-1_,!/
\ u~~. -.ỹ J`,"iỵ ' .1ijlv'ly
Ư›Tụ Ắ't..zzlcf.y.-J.JJ
b 0
A A.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng