BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đẩuz... ...AQJ…AL
ẵ
TABLETS
"' … wên NỂN
R Prescription only
Ri Thưõc bán meo đon
_ . ( . . '.
Nebnvox
Nebivolol Tablets 5mg
Viên nén Nebivolol 5mg
ẽ Thùnh phần:
1 Mỗi Viên nén khờng bao chửa:
< Nebivoiol Hydroohioriđe
g tương đương Nebivolol 5 mg
“ cm…. doh m.…Muưqm.
dGlhũlilhlhftlửlđựlờhuởlll
' dn sứdụng thuócliùn thon
thtffltĩNơlltllòmll,bilthhtủg
llhiỐl đỡ duởl 3ll'c
:::: my …nmmwm
woandnbyơỏn
Nhã nhập khấu:
SĐK : VN-
56 lò SX: xxxx
NSX : dđlmmlyy
HD : ddlnnn/yy
Sản xuất tai:
HICRO UBS UHTED
” .
=»F’f r... Nebon
”"-_...»WẸQ m;.ỵỊFSH
Neb'WƠx E'iẳền _
WA .1— .
ẵ""ũĩm NetiOx' _
ỂIỉlmnudiẳm ffltlfflêũ
Nebivox =-*~"`"
onìỨ- _.
KI* 015.1› Neb'NOX
m' nĨnmh ỄTM’“ …
Tẵ’mbiủ ~:sna—flỹư
«… mĩiSfm! Nebivox
_M fflO,ũĨt … '.lI Ỉ'ẨẦ
'~ _ fi : “ ` " eum W # S mũ. M
M `^ " . ỀM
'” ' Ìffl`ũu"Ẻỉisnrxs
#” M
M' "'
Nebivox “”".“
"' Mil 1IIfỸẨ Nebwox ,
M 5 … EIO ..JIỦỔ :
W" nơd’f3s
NebivoX
, _ ơ :
M….MJM ”'WĨf `D' m
Nebivox
~ n.aĩ"~
Nebivox
Viên nén Nebivolol hydrochloride 5mg
Thânh phần: Mỗi viên nén không bao chứa:
Nebivolol hydrochloride tương đương Nebivolol 5mg.
Tá dược: Lactose, microcrystalline cellulose, betadex (betacyclodextrin),
crosscarmcllose sodium (primellosc), dioctyl sodium sulp. succinatc, povidone,
colloidal silicon dioxide, purified talc, magnesium stearate.
Hoá học: l~(6-fiuorochroman-Z-yl)-2-[2-(6-fiuorochroman-Z-yl)-Z-hydroxy-ehyi]
amino-cthanol.
Phân loại dược lý: Chất đối khảng beta- adrenergic.
Dược lực học:
Nebtvoioi-iạ'mộrhỗn*hợp1acemiơgònrtrahdạng'đòng'phârrSRRR=Nebivoioh(hay—-
d-Nebivolol) vả RSSS-Ncbivolol (hay l-Nebivolol). Nebivolol ức chế thụ thể beta-l
chọn lọc. Thuôc cũng điêu hòa việc phóng thích nitric oxide để tạo ra sự giãn mạch,
từ đó giảm toản bộ sức cản ngoại biên, iâm giảm huyêt ảp.
Dược động học: Có thể uống Nebivolol cùng hoặc không cùng với thức ăn với
nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2- 6 giờ sau khi uống thuốc.
Thuốc được chuyến hoá một phần thảnh cảc chất chuyển hoá hydroxyl có hoạt tính
Sinh khả dụng của Nebivolol trung bình là 12% ở chất chuyển hoá có hoạt tính và
hầu như không còn ở chất chuyến hoá ít hoạt tính. Nhưng sình khả dụng trung bình
của cảc chất đối hình và cảc chất chuyển hoá hydroxyl lả hoản toản tương tư giữa
cảc chất chuyển hoá có hoạt tính và ít hoạt tính; không thấy có sự khảo nhau giữa
cảc tảc dụng dược lý học.
Chỉ định: Điều trị các trường hợp tảng huyết áp từ nhẹ tới trung bình. Nebivolol có
thẻ dùng khi huyêt ảp tăng cao.
Chống chỉ định: Quả mẫn cảm với Nebivolol, suy gan, phụ nữ có thai và cho con
bú, bệnh nhân hcn phế quản, bệnh phồi tắc nghẽn mãn tính, đau thắt ngực
Prinzmetal, hạ huyết ảp quả thấp (90/60), nhịp tim quá chậm (dưới 50 lần/ phút),
bệnh suy nút xoang, bloc nhĩ thât câp 2, 3, bloc xoang nhĩ, suy tim nặng (độ 4), sôc
tim, toan chuyển hoá, u tuyến thượng thận.
Trẻ em: Đển nay, chưa có đủ kinh nghiệm về sử dụng Nebivolol cho trẻ em, vì vậy
không nên dùng cho đối tượng nảy.
Tác dụng phụ: Tảo dụng phụ hay gặp nhất (xảy ra từ 1-10%) là đau đầu, chóng
mặt, mệt mỏi và cảm giảc khác thường. Các tác dụng khảc được bảo cảo ở 1% bệnh
nhân là tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, khó thở và phù nề.
* T hông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phái khi dùng
thuôc.
ỏ`CRo
Thận trọng và cảnh báo:
T hận trọng: Ngừng thuốc đột ngột có thể lảm gia tăng cơn đau thắt ngục ở bệnh
nhân thiếu máu cục bộ . Phải ngừng thuốc từ từ (trong khoảng từ 1-2 tuần) và bệnh
nhân phải có một chế độ tập luyện phù hợp trong trong quá trình ngừng thuốc. Nếu
mạch giảm xuống dưới so-ss iầnlphút khi nghỉ ngơi vả/ hoặc khi bệnh nhân có các
triệu chứng của chậm nhịp tim thì cần phải giảm liều.
Cánh bảo: Chất đối kháng beta- adrenergic có mẻ lảm khả năng dị ứng và iâm nặng
thêm phản ứng quả mẫn.
" -› Ă Á 1 … J . ` A ` › J \ Ả ,
Anh hưởng cua thuoc đen kha nang lai xe va vạn hanh may moc: VI thuoc co
thê gây đau đâu, chóng mặt, mệt mỏi và cảm giảc khảc thường nên không lái xe và
vận hảnh máy móc sau khi dùng thuôo.
Tương tặc thuốc: Khi uống cùng với cảc thuốc lảm hạ huyết áp, bao gồm thuốc
chống trâm cảm ba vòng, thuôc chông động kinh có thế lảm giảm tảc dụng của
___—°â—Nebiu'dậl
vunv1.
Liều dùng vả cảch dùng: Người lớn:
Một viên 5mg một lần môi ngảy, tốt nhất là uống vảo cùng một thời điểm trong
ngảy, có thể uông cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
Uống kết hợp với các thuốc chổng tăng huyết áp khảo: Khi uống ’Nebivox 5mg với
hydrochlorthiazide 12,5mg- 25mg thì sẽ lảm tăng tảc dụng hạ huyêt ảp.
Bệnh nhân suy thận: Liều khuyến các ban đầu là 2,5mg mỗi ngảy. Liều hảng ngảy
có thế tăng tới 5mg nêu cân.
Người cao tuồi: Bệnh nhân trên 65 tuổi, liều khuyến Ỹao ban đầu là 2 ,Smg mỗi
ngảy. Liều hảng ngảy có thể tăng tới 5mg nếu cân. Do vận động hạn chế của bệnh
nhân trên 75 tuổi nên phải rất thận trọng khi dùng thuốc cho cảc bệnh nhân nảy.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Không nên dùng thuôc nảy cho phụ nữ mang thai vì thuôo có thế gây hại cho thai
nhi.
Chưa có thông tin về sự an toản dùng thuốc cho phụ nữ đang cho con bú. Vì vậy
nhà sản xuât khuyên cảo không nên dùng thuôo cho phụ nữ đạng cho con bủ.
Quả liều, triệu chứng, chổng độc:
Triệu chứng: Giảm nhịp tim, hạ huyết' ap, co thắt phế quản, suy tim cấp.
Đỉều trị: Kiếm tra đường huyết vả điếu trị triệu chứng và nâng đỡ hợp lý.
Bảo quản: Bảo quản nơi khô mát, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
Trình bảy: Hộp 1 ví x 10 viên.
Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
El Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
El Đọc kỹ hướng dân sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thông tin xin hói ý kiến bác
sỹ.
El Thuốc nảy chỉ được bán theo đơn của bác sỹ.
Nhà sản xuất:
MICRO LABS LIMITED
R.S.No.63l3 & 4, Thiruvandar Koil, Puducherry-õOS 102, India.
PHÓ cuc TRUỞNG
Jiỷgợỵễn ”Vãn %Ấanẵ
/l
-'.`f
_ o
ồx
, %
'Y
\é
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng