MẢU HỘP NEBIVOLOL1O vi x… LƯU HÀNH ~lĩô / bo — ZĨÍ9Ỹ ,,(g
Kich thước thực: 8,8 cm x 5,5 cm x 4,0 cm
lì Thuốc bản theo dơn …… 10 vĩ x 10 viên nén
BỘYTẾ
cnc Qtr.J… LÝ DƯỢC Nebivolol 5
ĐÃ PHÊ DUYỆT Neb…oioi 5mg
Lân dãuz.f.iẵ.lAẩi…l…ễiũíểả
56 lo sxl Lot No
any SX] Wg. Dota:
HDI Exp. Dntn:
cỏno mửc:
Nebivoiot HCl tuong ửng Nebivolol .................................... 5 mg
Tá dược vữa ơủ ......................................................... 1 vièn nén
cn] ĐINH; cnõne cui amn; uẺu LƯỢNG VÀ cAcu oùuc:
xin oọc trong tờ hướng dản sử dụng.
BẢO OUẤN: Để nơi khô mát, nhiệt do dưới ao°c. tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẮn nv củn TRẺ em
ooc KỸ HƯỚNG oÃn sử oụuo mước KHI nủus
th thỏng tìn ko xom uong M han dln kđm Illoo
SĐK:
Tiẽu chuẩn: TCCS
tỳ Prescription only Box ot 10 blisters x 10 tablets
Nebivolol 5
Nebivolol 5mg
'i"iJ
Ni—Ê`i Ji *ĩ`
Nebivolol 5
COMPOSITIONS:
Nebivolol HCl equivalent to Nebivolol ................................................ 5 mg
Excipients qs ................................................................................. 1 tablet
INDICATIONS; CON'I’RAINDICATIONS; DOSAGE & ADMINISTRATION:
Read caretully the enciosed Ieatlet.
STORAGE:
ln dry. cool place. at the temperature beiow 30°C. protect trom light.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDHEN
CAHEFULLY READ THE INSTHUCTiONS BEFORE USE
For further lnlormotions, please mơ the enclosed lullel.
Rog No:
Specificatlon of the mnnufnctum.
Ngảy 06 tháng 07 năm 2016
MẦU HỘP NEBIVOLOL 3 VÌ XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực: 8,8 cm x 4,0 cm x 2,0 cm
lì Thuốc bán thon don Hop a vi x 10 vien nén
Nebivolol 5
Nebivolol 5mg i
ị
* Ê
ẵ
:
3
eouomơc. uumnuungunuugnmdumm
um u: ng. o—:
uwup …
WHCIIMWInNOW !
nmmm ….nm …: nuẹmủum
cnimn:cnủuocntluuzutu…úckcn uhm
x…mnmgmmwubiùmng
mmh:uuminemnmueemưc ……qu
oí xnhn …: củun£ul
count … nbi lữMn mm …như;
SỜIIAIỂUMÚMy.SJWCZMCWCWWCỦUủPW ThanhưĩLợi. Cụmlt MnZ, YP HCM
lì Prescfiptiơh oniy Box ot 3 tilistam x 10 inbiets
Nebivolol 5
Nebwoioi 5mg
Nebivololỷ
MW:
thlwwmũw 5W for…mp—mtumdhil.
Ecwmun V… Nủ
oouou mu .
R…mmmnhdht
ỈTMI:
innry …ptlu ntmwumnmaơc.mivunlmt
uuotnơfntmofcmưill
MFULLỈ Mml “W um WE
Wllhohdơy,NoửCể MC.CILIMZW 7thLu Wm,Amll.DleM VHNIm
Ngảy 06 thảng 07 năm 2016
iắ CỔ PHẦN
i DƯỌC PHẨM
'R 1 \
MAU VI XIN LƯU HANH
Kích thước thtỊc: 8,4 cm x 3,8 cm
~ ) _ r›°v Ếỡi
{ «t’fl 0'
M …
A; " ( "w
à.
_.ụ:
ơn (
'›13`* . . *
" _._ d "Ì"
LOSX HD
I
~=Ă xơ…\
Ỉẵ/wízg.
— MẮU TỜ HƯỚNG DẦN sử DỤNG XIN LƯU HÀNH
Nebivolol 5
Nebivolol 5 mg
RX Thuốc bán theo đơn
THÀNH PHÂN:Cho1vièn nén
Nebivolol HCl iương ứng Nebivoioi ............................................................... s mg
Tả dươc: Mannitol. Microcrystallme cellutose, Povidon K30. Lutroi F68. Croscarmeilose
natri. Aerosil. Magnesi stearat
cAc ĐẶC TÍNH ouơc LÝ:
DƯỢC LUC HỌC:
Nebivolol la một hổn hop racemic gôm hai dang dóng phản SRFiR-nebivolol (hay
d-nebivoiol) vả RSSS—nebivolol (hay l-nebivoiol).
Thuốc phò'i hợp cả hai tác dong duoc lý:
— Nebivolol iả thuốc chẹn thụ thể beta chon lợc vả canh tranh: ta'c dộng náy do
SRRR-enatiomer (d—enatiomer]
- Nebivolol có khả nảng gây giảm mạch bằng coohể nội mạc thòng qua con dướng
L-argininel N itric oxide.
buợc ĐỘNG HỌC:
— Cả hai dạng dõng phản nebivolol dược hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Su
hấp thu cùa nebivolol khòng bị ảnh hưởng bởi thửc ản. do dó nebivoloicộ thể duoc
dùng khòng phụ thuộc vảo bữa ản.
- Nebivolol duoc chuyển hóa nhiêu. một phăn tao thảnh chấtchuyển hoa hydroxyi
có hoạt tính. Nebivolol đươc chuyển hóa qua sự hydroxyl hóa vộng no va vòng
thơm. khử alkyl 6 N- va giucuronic hóa. ngoải ra còn hinh thảnh các giucuromd của
các chất chuyển hóa hydroxyl. Sự chuyển hớa cùa nebivoloi bảng cách hydroxyl
hóa vòng thom tùy thuộc vảo tinh da hinh oxy hóa có tinh chá’td1truyẻ’n phu thuộc
CYP2D6. Sinh khả dụng duỡng uống cùa nebwoiol trung binh lả 12% ở những
người chuyển hóa nhanh vá hâu nhưhoan toản ở những người chuyển hóa chặrn.
- Vì có nhiêu mức dộ chuyển hoa khác nhau. liêu dùng cúa nebivolol nẻn iuôn
dưoc diẽu chinh theo dáp ứng cùa tững bệnh nhan: những người chuyển hóa thấp
cán những liêu thản hon. Ở những người chuyển hóa nhanh. thớig1an bán thải của
cảc dạng dõng phản nebivolol trung bình là 10 giờ. Ở những ngưởi chuyển hóa
chậm. thớt gian dải hơn từ 3 dến 5 lán. Ó nhũng nguội chuyển hóa nhanh, thỏi gian
bán thải cùa các chẩt chuyển hóa hydroxyl cùa cả hai dạng dõng phản trung binh
lả 24 giò. vả gấp dòi thới gian ở những ngưới chuyển hớa chặm.
- Mức ốn dịnh trong huyết tuơng ở háu hẽt chủ thể (những nguòi chuyển hóa
nhanh) dat dươc trong vòng 24 giờ dối VỚI nebivolol vá trong vòng vải ngáy cho các
chất chuyển hóa hydroxyl. Trong huyết tương. cả hai dang dõng phân nebivolol
phãn iớn duoc kết hơp vói aibumin. Gản kẽt với protein huyết tương lả 98.1°-6 dói
với dang SFiFiR—nebivoiot và 97.9% dối với dạng FiSSS—nebivoloi
Một tuân sau khi dùng thuốc. 38% iiẽu dùng duoc bải tiết qua nước tiểu vá 48%
qua phản. Su bái tiè't qua nước tiểu dưới dang khòng dối cũa nebivolol nhỏ hơn
0.5% liêu dững.
CHỈĐINH:
Điêu trị tăng huyết áp.
cnóne cniemn:
— Quá măn với bẩt củ thảnh phãn nảo của thuốc
- Suy gan nặng.
- Suytim cãptinh. sốc tim hoặc dotsuy tim mấtbữ.
- Ngoai ra. củng giống như các thuốc ữc chẽ beta khác, chỏ'ng chi dịnh dững nebivolol
trong các trường hợp:
- HỌi chững suy nút xoang bao góm blốc xoang-nhĩ.
- Blốc tim dộ hai hoặc đó ba (khỏng duoc dặt mảy diẽu hòa nhịp).
- Tiên sữ co thắt phê quăn hoãc hen phế quản.
— U tủy thượng thận không dươc diẻu trị.
- Nhiễm acid chuyển hóa.
- Nhịp tim chặm (nhip tim < 60 nhịplphùttrước khi bắtdáu diẽu trị).
- Ha huyết áp (huyẽtáp tảm thu < 90mmHg).
… Hối ioạn tuấn hoán ngoại vi nặng.
… Trẻ em dưới 18 tuổi.
THẬN TRỌNG:
Thuốc gáy mẻ: Duy tri việc diẻu tri bâng thuốc chen beta iâm giảm nguy cơ bị loan
nhip trong quá trinh gảy cảm ửng chuẩn bị cho gảy mẻ va nội soi. Nếu phải ngưng
thuốc chen beta dể chuẩn bị pháu thuật thi nèn ngưng it nhăt trước 24 giở. Căn
theo dõi thận trong dõi VỚI một vải thuốc gây mê có thể gảy suy cơ tim. Bệnh nhán
đuợc bảo vệ chống lại phản ứng thản kinh phó giao cảm bầng cách tiêm tĩnh mạch
atropin.
Tỉm mạch:
- Nhin chung. các thuốc ức chế beta khòng nẻn dưo'c sửdung cho những bệnh nhán
suy tim sung huyết chưa dược dièu tri. trừ phi tinh trạng suy tim dã duoc ổn dinh.
- Ở những bệnh nhản thiếu máu tim cuc bộ. diẽu trị với thuốc chen beta nèn ngưng
thuốc tử từ (1-2 tuân). Nếu cãn. diẽu trị thay thế nẻn bắt dău củng thới diểm dể
ngản ngữa tăng dau thải ngực.
' Thuốc chẹn beta-adrenergic có thể gây nhịp tim chặm: trong qúa tiinh diẽu trị
nẽu tốt: do mach giảm duớu 50-55 nhipl phút iúc nghỉ ngot vải hoặc bệnh nhan có
những dău hiệu iìẻn quan de'n bệnh nhip tim chậm. căn phải giảm liêu
Nèn dung thuốc chen beta-adrenergic thán trong
- Ở những bénh nhản có những rõi loan tuân hoán ngoai biẻn ibệnh hoảc hội chững
Raynaud. chững khập kmẻng cảch hói) vì có thể Iárn nảng thèm ca'c rỏ'i ioan náy.
- Ở những bènh nhán blôc tim dộ 1 vì lác dung Iảm chặm thởi gian dần truyền cùa
các thuốc úc chế beta,
- Ở những bènh nhan bi chúng dau thải nguc Prinzmetai do khộng dõi kháng thụ
thể alpha gián tiếp gảy co dộng mach vảnh. thuốc chen beta-adrenergic có thể
lám táng số lân vá khoảng thới gian của các cơn dau thải ngưc.
Không khuyến cáo sử dung phõi hợp nebivoloi với thuốc chen kénh caici nhu
verapamil vả diltiazem. với thuốc chõ'ng Ioan nhip nhỏm !. hoặc với thuốc hạ huyết
áp tác dộng lẻn trung uong.
Chuyển hóalnõi tiểt: Nebivolol khòng ảnh hưởng dẽn nóng dò giucose ở bệnh
nhản đái tháo dướng. Tuy nhiên. nẻn dùng thặn trong vi nebivolol có thể che Iãp
một ván triệu chững ha duòng huyết (nhip tim nhanh, dánh trống ngực).
Thuốc chen beta-adrenergic có thể che lãp triẻu chững nhip tim nhanh ở bệnh nhản
cướng giáp. Ngứng thuốc dột ngột có thể lám tảng triệu chứng nhip tim nhanh.
Hô hẩp: Ở những bệnh nhân bi rối ioan tảc nghẽn phổi man tinh. thuốc chen beta-
adrenergnc đươc dùng thân irong vì có thể iâm tăng thèm sựco thăt duờng thở,
Khác:
Bẻnh nhản có tiên sử bénh vảy nển chỉ nên dung thuốc chen beta-adrenergỉc sau
khi dã cản nhắc cắn thận.
Thuộc chen beta-adrenergic có thể iám tăng nhay cảm vói tác nhản gây dị ứng vả
táng mức dò trăm trong của Các phản úng phản vệ.
Ành hưởng trên khả năng lái xe vả vãn hảnh máy móc: Chua có nghiên cừu sự
ảnh hưởng trén khả nảng Ia'i xe vả vặn hánh may moc. Những nghiên cửu dược iực
hoc cho thấy nebivolol khộng ảnh hưởng dẻn chữc năng tăm thản vặn dộng. Căn
thặn trong khi lái xe hoác vặn hảnh máy moc do thuốc dòi khi có thể gáy cho'
váng vả mệt mòi. M
PHỤ NỮCỔTHAI VÀ PHỤ NỮCHO con BÚ:
Phụ nữ có thai: Nebivolol có thể gảy hai dõi vói th kỹ vải hoặc thai nhi
sinh. Nhin chung. các thuõc ùc chẽ beta iarn giảm lưu iu'ong tuân hoản qu nh u DƯÓC
thai. nèn lám bảo thai kém phát triển. thai chẽt lưu. sảy thai hoặc chuyển d . '
Các tác dung phu khòng mong muốn khác (ví du ha huyêt áp vá nhip tim chậ
thể xảy ra dõi với thai nhi vả trẻ sơ Sinh, Nẽu việc diẽu tri bảng các thuốc ức
beta lá cản thiè'tthi nén dUng các thuốc ức chế chon loc trèn thu thể beta 1.
Khòng nèn sù'dung nebivoiol khi mang thai trừ khi thực sự cản thiết. Nè'u việc diéu
tri với nebivolol lá cán thiẽ't thì phải theo dõi sát tu'u lượng mảu dẽn tữ cung—nhau vả
sự phát triển cùa bảo that. Trong trướng hop gảy tác hai cho ngưởi me vả thai nhi
thi nẻn cản nhắc sử dung thuốc khảo Trẻ sơ sinh phải duoc theo dõi chặtchẽ. Cảc
triệu chững của hạ huyêt áp vá nhịp tim chặm thuong xảy ra trong 3 ngảy dảu tiên
Phụ nữ cho con bủ: Những nghiên cữu trẻn dộng vat cho thãy nebivolol dươc tiết
qua sữa Chưa biết thuốc nảy có tiẽt qua sữa me hay không. Vi vậy. khõng nẽn
dùng thuốc nebivoloi khi cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA muõc (ADR):
- Tảo dụng phu thỏng thướng dã dươc báo cáo nhut nhức dău. choáng váng, di
cảm. khó thờ, táo bón. buôn nòn. tiêu chảy. mét mòi vả phù.
- Các tảo dung khỏng mong muốn dã dưoc báo cáo. hãu hếtcác trường hop iá nhe
đẽn trung binh
Thưởnggập (=; 1/100- < 1/10)
- Rỏ'i ioạn hè thán kinh: đau đãu. hoa măt. di cảm
- Fiõi ioạn ngực, trung thái, hệ hò hẩp: khó thở
~ Rõi Ioan tieu hóa. táo bón, buôn nỏn. tiêu chảy
- Ca'c rối loan chung: mệt mòi. phù
Ỉigáp (~: … ooo › < mom
- Fiõ'i loạn tảm thán: ác mòng, trăm cảm
- Rõ: ioan thị giảc: giảm thị lực
- Rõi loan nhip tim: nhip tim chậm. suy tim. bloc nhĩ— thất. chậm dăn truyẽn nhĩ-thẩt
- Rõi loan mach: ha huyêt ảp (tăng khập khiễng cách hói)
- Rõn ioan nguc. trung thả't. hệ hò hẩp: cothảt phế quản
- Rõ: loan tiêu hóa: khó tiêu. dây hơi, nỏn mùa
- Rõt ioạn tuyến vú vả hè smh sản: bãi iụ'c
Hiếm gạp If; mo.ooo;
— Rõi ioan hè thảin kinh ngải
- Roi ioan da vá mô dưới da: bệnh vẩy nén nặng thẻ…
~Khỏng biẻt
- Rõi ioạn hệ miền dich Phù mach thản kinh. phản ưng qua' mần
Thòng bao cho hát: sĩnhi'mg tác dụng khòng mong muốn gảp phải khi sử dụng thu6c
LiÉU Luone VÀ cAcn DÙNG:
Nebivolol được dùng bằng duờng uống. kèm hoặc không kém theo thức ãn.
Điẽutrităng huyết áp
Liẽu dùng nen đươc điểu chinh cho tững bệnh nhản
Người lớn: Liêu khời dáu được khuyến cáo lá 5mg. mồi ngảy một lãn. Ở những
bệnh nhan có huyết áp khòng dược kiểm soát đảy dù vời liêu lượng nebivoloi ben
dẩu. có thể tãng iiẽu mỗi 2 tuân lẻn đé'n 40 mg l ngáy. Liêu tối da 40 mg] ngảy.
Bệnh nhản suy thán: Đối vời những bệnh nhan suy giảm chữc năng thận nặng
(dộ thanh thải creatinin Clcr < 30mllphút). liêu khởi đáu duoc khuyên các lá 2.5
mg, mõi ngáy một lân. Nếu cãn thiết. liêu có thể đươc tăng Ièn một ca`ch thặn trong
Bệnh nhan suy gan: Đối vời bènh nhản suy gan mức độ trung blnh (Chiid-Pugh
ioai B). liêu khời đảu khuyến cáo cùa nebivolol la 2.5 mg. mỗi ngay mòt lán. Nếu
cân thiết. Iiẽu có thể duoc tang ièn một cách thặn trong. Chống chỉ đinh cho bènh
nhản suy gan nặng (Child-Pugh loan 6)
Người caotuổi: không cân chinh Iie'u.
Nguòi có chuyển hóa cơ chất cùa CYP2D6 kém: không cán chinh Iiéu
Trẻ em dưđi18tuổi:Chưa có nghiên củu dõi vời trẻ em dười181uỏ'iDo dó. khỏng
đẽ nghị dùng thuõc cho trẻ em dưới 18 tuổi.
ouÁ LIỄUVÀ xứrni:
Chưa có những dữ liệu vẻ quá liẽu nebivoloi,
Triệu chúng: Những triệu chững cùa quả Iiéu thuốc chen beta iả: chậm nhịp tim. hạ
huyết ảp. co thắt phế quản vả suy tim cẩp tinh.
Diêu irị: Trong trường hơp quá Iiẻu. bệnh nhán căn được giám sát chat chẽ vá diẽu
trị duói sư chả… sớc dặc biệt. Nẻn kiểm tra nóng độ glucose trong máu. cơ thể
ngăn chặn sự hăp thu cùa các phăn còn Iai của thuốc vãn còn hiện ơiện trong
dường tiêu hóa băng phương pháp rừa da dáy. dùng than hoat tinh vá một thuốc
nhuận trảng. Cản hô hấp nhản tao. Chậm nhịp tim hoặc phản ửng phó giao cảm
quá mức cán đưoc diêu trị bảng cảch dùng atropin hoặc methyiatropin Hạ huyết
áp vả sốc nên diẽu tri bãng huyết tương/ chẩt thay thế huyết tương vá nểu cán
thiè't, dùng các catechotamin. Tảo đụng của thuốc chen beta có thể giảm băng
cảch tiêm tĩnh mạch chặm isopnanalin hydrochlorid. bắt đảu với iiẽu khoảng 5 mg/
phủt hoặc dobutamin bắt dău vời tiêu 2.5 mg] phút cho đến khi đai hiệu quả mong
muốn. Trong những trường hơp dai dầng. isoprenalin có thể đươc kẽt hơp với
dopamin. Nếu vãn chưa đai hiệu quả mong muốn. có thể tiem tĩnh mach glucagon
50-100 mg] kg. Nêu cản thiết. nẻn lặp lại tiêm tĩnh mạch trong vong một giờ, tiếp
theo-nểu cẩn thiẽt ~ truyền giucagon 70 mg/ kgl giờ. Trong những truỏng hợp nhip
tim chặm quá mức đề kháng vói việc điêu trị. có thế sử dung thém máy diẽu hóa
nhip
TƯỢNG TÁC THUỐC:
Tương tác về dược Iuc hoc
Khòng nèn phổi hờp
- Cảo thuốc chõng loạn nhip nhóm | (quinidin. hydroquinidin. cibenzolin. ilecainid.
đisopyramid. lidocain. mexiietin. propatenon): tác đung Iảm chậm ihỞl gian dản
truyền nhĩ- thấtvả giảm sữc co bờp cùa cơtim,
~ Các thuớc chen kẻnh calci thuộc nhóm verapamil/diltiazem: tác dung âm tính
trén sự co bóp vả dãn truyén nhĩ—thãt. Tiêm tĩnh mạch verapamil trẻn bệnh nhản
dang điêu trị bằng thuốc chẹn beta có thể dẵn ờẽn truy tim và blốc nhĩ-thăt.
TUQ.CỤC muòne
P TRUONG /ỊPHỎNG
(jfẮ …ÍỈf'i/J )2. Í/(r.i(ỹ
~ Thuõc ha huyết áp tác động lèn tiung uong (clomdin, guantacin. moxoniđin,
methyldopa. rilmenidin): dùng dõng thời với thuốc hạ huyết áp tác dộng lén trung
uong có thể lảm xău di tinh trang suy tim đo Iám giảm truờng lưc thãn kinh giao
cảm trung ương (giảm nhip tim và cộng suất tim, giản mach). Ngưng sử dung đột
ngót. đảo biệt nểu truờc đo có ngững sữ dụng thuốc chen beta. có thể gáy tảng
nguy cơ 'tảng huyết áp dời ngươc“.
Thận trọng khi phối hợp:
- Các thuốc chõng loan nhịp tim nhớm III (amiodaron): tảng tác dộng tên thớt gian
dân truyền nhĩ—thả't.
- Các thuốc gáy mé bay hơi dấn xuất halogen: dùng đông thời thuõc chen beta vè
thuốc gảy mê có thể Iảm giảm phản xạ tim nhanh và Iảm tảng nguy cơ hai huyếtáp.
Vẽ nguyản tảo chung nèn tránh ngững dột ngột thuốc chen beta Thđng báo cho
chuyên viên gáy mè khi bènh nhán đang dùng nebivoloi. 'tl
Luu ỷkhlphỏlhợp
-Cảc glycosid digitahs Sử đung đỏng thời có thể iâm tảng thời gian dắn truyền
nhĩ- thải.
— Thuốc chen calci nhom dihydropyridin (amlodipin. ieiodipin. lacidipin. niiedipin.
mcardiptn.nimodipin.nitrendipin)1vièc dùng dõng thới có thể iâm tảng nguy cơ ha
huyêt áp vả khỏng loại trừ sự gia tăng nguy co iảm hư hỏng chữc nâng bơm máu
cùa tâm thátở những bệnh nhán suytim.
~ Thuốc an thản. thuốc chõng trãm cảm (3 vòng. barbiturat vá phenothiazin): dùng dõng
thòi có thể lảm tảng tâc dung ha huyêt áp cùa thuõc chen beta (tảo động hiện lưc).
- Thuốc giõng giao cảm dùng đóng thới có thể trung hỏa tác dung cùa thuốc chen
beta—adrenergic. Các thuốc chen beta-adrenergic có thể không chõng iai hoat
tinh alpha-adrenergic của thuốc giõng giao cảm có cả hai tác động aipha vả beta-
adrenergnc (nguy cơcao huyêt áp. nhip tim chậm trăm trong vá biõc tim).
Tương tác dược động học:
- Do có chế chuyển hóa của nebivotoi liên quan đẽn isoenzym CYP2D6 nẻn việc
dùng dõng thới với các thuốc ức chế men náy. đặc biệt iá paroxetin. tluoxetin.
thioridazin vả quinidin có thể dăn đè'n iâm tang nõng dộ huyết tương của nebivolol
kết hop vời tâng nguy cơ lám chặm nhịp tim qua' mức vả các tác dung phụ khác.
~ Sử dung kẻt hơp vời cimetidin iám tảng nóng độ trong huyết tuơng của nebivoloi
nhưng không lảm thay dỗi tảo dụng iám sáng
~ Sứ dung đóng thời nebivoloi vả nicardipin iâm tăng nhe nóng dộ trong huyêt
tương củacả hai ihuõc nhung khộng Iám thay dỗi tác dụng iâm sáng
OUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vỉ x10 viên nén. Hộp 10vĩx 10 viên nén .
eÀo ouÀu: Noi khô mát. nhiệtdộ dưới so°c. tránh ảnh sáng,
HẠN DÙNG: 24tháng kể …- ngảy sản xuất.
› Viên nẻn Nebivolol 5mg dai mao nau Chuẩn Co sd
- 06 xa iấm tay Irẻ em ao: kỷ liilỏng ơản sử ơvnq inlac khi ơung
Néu cán lhtm thỏng tin nm nỏr ;? hie'n Mc si
Thuỏc nđy cm“ dùng lheo sư ké dun của ihấy thuo'c
~Sản Jv:il iaí Nha mđy sở 930 C? Wờng 0 KCN Cat Lat Fhuờng Thanh Mỹ Lơi Cụm II 02 TP HCM
CÔNG TY CỔ PHẮN DƯỢC PHẨM 3/2
Ễã Số 601 Cách Mang Tháng Tám, Q.10. TP. HCM
F-T~PH^RM^ Điện thoai: 37422612 ~ 397000²5 Fax: 39700182
Email:[email protected] Website:www.tt—pharmacom
®
Ngảy 01 tháng 07 năm 2016
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng