MẮU HỘP NEBIVOLOL 10 VÌ XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực : 7,5 cm x 5,0 cm x 3,5 cm
BỘ Y 'i`iỂ _ _
C L' C Q [) .=\ N L \ D [ UC Fỳ Thuoc bán theo don HỌp 10 vi x 10 vien nen 4
ĐÃ PHÊ DL'YỆT g ebivolol 215
Lán dauiẾ/ZỰZCi’R
ỉĨeuuínncc: ,.
~ ị ị g
cờuowcõmluoươcpnlusn ẫ ị ẳ
u… m…mmrn.mmtnmuou
cờuo TMỨC:
NebivoioittCituong ửng NleV0l0l. . .. . . 2.5mg
Tádưocvửadủ … . … twénnèn
cniowu; cnóue cnimun; uỂu Luciuo vA cAcn nùuo:
Xin doc trong tờ hudng dân sử đung
sAo ouAu: oc nm …… mat. nhiet oc uuo. sơc. mi… anh sáng
oê XA tAu nv của TRẺ eu
Đoc KỸ nuouo oẦn sứ nvuo muờc … DÙNG
Cỡcthdngtlnkomlrwtơhmngdnkòmthoo
SlnmltlaNmnay scmczmc WCỜ'EWCaHJ hmi'ưmMy'ior Cwil MI TP N01
Px Pmscnption only Box ot 10 biisters x 10 tablets
…. . /ỒtJ
g Ô ebwolol 2.5
ồ
. > . ….
D n
CD
0
WMWWAIYỮỦ
"… 601 Cưh MonThnnngm. Did.tO. TP. HCM
chFOSI'HONS:
NebrvololHCiequwaieniloNebwoloi … .. . .. … 25mg
Excupmnts qs , , l tabiet
INDiCATIONS; CMRAINDICATIMS: oosmz [ ADMINISTRATIW:
Rut! cnreiuliy mo anclosod iontlet
STDRAGE:
in dry. ooot pince_ al tne iemperature betow 30'C, proteciirom light
KEEP otn OF nnca OF c…tnnen
CAR!FULLV nem …: ius~rnucnous aeronz use
For hmhorlnfmtbnmplunmdthomcbndlodld.
Wailutauyy mmca MC Caltlinlăhliilw Mlyianld AruU 051² WC VIM
MẮU HỘP NEBIVOLOL 3 VÌ XIN LƯU HÀNH
Kích thước thực : 7,5 cm x 2,0 cm x 3,5 cm
Rt Thuốc bán theo dơn Hòa 3 vi x 10 vnOn ne'n
Ô ebivolol 2,5
ft
Ểai;
. =aẹ
oùnwoỏndnmmha Ểễễ
. u… mommmuh.oụmưnon
cononub: onmmmmmnmdnmmo
W…iNCIIMQWNQBNM ?5m
Ytuuucwudủ imnin SMMIaNPHM 549MCPMCKCNCJHJ
cninumcnõnocnium;utuwucovAcAououaa: Mơv '… Ma La Cam u Mê tn …
x…mvmquemonqơlnsùmng
domin: nc … une …… mon an ow :ưc im… u… ung
né n du nv cún TỦ in
noc uỸ … oh sửwno muoc it… m
son. VIII; …: lccs
R( P"W"W only Box 013 bhsteis : 10 tableis
LO . _
N BbiVOỈOỈ 2 5 '
ồ ’
.ẵ
m |
Ô n…ummmưu
_ âịg … mmmtm. mm. mucuỳ i
WPMINB: ìơwlm.
NobwvlntMClmvllnilnNubmold 2smg !UhưdIlnduodlclln
EIOOMầ GI V inăB
uucum; convnnumcunens. …: I Annluisvunou; ’… " ~… ~ m i² M 6
mon mleIy IN Inclch IIW NLI httlllu u'Mứ Ụ Lm …
STMI: lllll M ? bCư VIDI-
Iti oly M W! It IM InMDIfllinl bilơn mt ỌWNM ìng
uu un as umu or cuuuniu
cmssvuv nsm mi m…… umu use
aq Im sụn… d … ……
0
/.A.
MẮU vỉ XIN LƯU HÀNH
mơnmfflcmỤx7pcmx3pcm
Lò sx iìo
Ngảy OtJtháng 07 năm 2016
. TONG GIÁM ĐỐC
cópuẢn f
DƯỢCPHÃM
…'Ẻ'.'JI
lừl f~…i '- "
MẮU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG NEBIVOLOL 2.5 XIN LƯU HÀNH
Nebivolol 2,5
Nebivolol 2,5 mg
Rx Thuốc bán theo dơn
THÀNH PHẮN: Cho 1 viên nén
Nebivolol HCl tương ứng Nebivolol .......................................................... 2.5 mg
Ta dược: Mannitoi. Microcrystaliine cellulose. Povidon K30. Lutrol FSB. Croscarmeliose
natri. Aerosỉl. Magnesi stearat.
cÁc ĐẶC TỈNH ouoc LÝ:
ouơc LUC Hoc:
Nebivolol iả một hổn hợp racemic gỏm hai dạng dỏng phân SRRR—nebwolol (hay
d-nebivoloi) vả FiSSS-nebivoiol (hay I-nebivoiol).
Thuốc phối hợp cá hai tác dộng duoc lý:
— Nebivolol iả thuốc chẹn thụ thể beta chon iọc vả cạnh tranh; tác dòng nảy do
SFtFtH-enatiomer (denatiomer)
- Nebivolol có khả nảng gảy giân mach bãng cơ chế nội mac thờng qua con dường
L-arginine/Nitric oxide.
Dược ĐỘNG HOC:
- Cả hai dạng dõng phản nebivolol dược hấp thu nhanh chóng sau khi uống. Sự
hãp thu của nebivolol khòng bi ảnh hưởng bỡi thúc ãn, do dó nebivolol có thể duoc
dùng khòng phu thuộc vác bữa ăn.
› Nebivolol dưch chuyển hóa nhiêu. một phán tao thánh chấtchuyển hóa hydroxyl
có hoat tinh. Nebivolol duoc chuyển hòa qua sự hydroxyl hóa vòng no vả vòng
thom. khử alkyl ở N- vả giucuronic hóa. ngoải ra cỏn hinh thảnh các gtucuronid cùa
các chất chuyển hóa hydroxyl. Sự chuyển hóa của nebivolol bâng cách hydroxyl
hóa vòng thom tùy thuộc vảo tính da hinh oxy hóa có tinh chẩt di truyền phu thuòc
CYP2D6. Sinh khả dung dường uống cùa nebivolol trung binh [a 12% ở những
người chuyên hoanhanh vả hău nhưhoán toán ở những ngưởi chuyển hoa chặm.
- Vi có nhiêu mửc dộ chuyển hóa khác nhau. Iiéu dùng của nebivolol nèn iuòn
dươc điêu chỉnh theo dảp ứng cùa từng bệnh nhán: nhũng nguòi chuyển hóa thấp
cán nhũng Iiẽu thấp hơn. Ở những ngưởi chuyển hóa nhanh, thòi gian bán thải của
các dang dõng phản nebivolol trung binh lả 10 giờ. Ở những người chuyển hóa
chậm, thời gian dải hơn tứ3 dẽn 5 iân. Ô nhũng nguôi chuyển hóa nhanh. thời gian
bán thải của cảc chất chuyển hóa hydroxyl của cả hai dạng dõng phản trung binh
la 24 giở. vả gãp dỏi thởi gian ở nhũng người chuyển hỏa chặm.
- Mức ổn dịnh trong huyết tương ở hảu hãi chủ thể (những ngưởi chuyển hóa
nhanh) dat đươc trong vòng 24 giờ dõi vói nebivolol vả trong vòng vải ngảy cho các
chất chuyển hoa hydroxyl. Trong huyết tương. cả hai dạng dõng phèn nebivolol
phấn iởn duoc kẽt hợp với albumin. Gắn két vdi protein huyết tương lả 98.1% dối
vời dạng SRRFi-nebivoioi vá 97,9% dõi với dang RSSS—nebivolol.
Một tuân sau khi dùng thuốc. 38% Iiẽu dùng dươc bải tiẻ't qua nuóc tiểu vả 48%
qua phản. Su bải tiết qua nước tiểu dưới dạng không dối cùa nebivolol nhỏ hon
0.5% iiẻu dùng.
CHỈĐINH:
Điêu trị tăng huyếtảp.
cnõns cnỉomn:
- Quá mãn với bẩt cứ thảnh phân náo của thuốc
- Suy gan nặng.
- Suytim cấp tinh. sốc tim hoặc dợtsuy tim mãtbư
- Ngoèi ra. cũng giò'ng như các thuốc ức chế beta khác. chõng chỉ dinh dùng nebivolol
trong các trưởng hơp:
- Hội chứng suy nút xoang bao góm biõc xoang-nhĩ.
- Blõc tim dộ hai hoặc đó ba (khòng duoc dặt mảy diẽu hòa nhịp).
— Tiên sủ co thải phế quản hoặc hen phế quản,
- u tùy thuợng thận khòng dược diẽu tri.
- Nhiêm acid chuyển hóa.
~ Nhịp tim chậm (nhịp tim < 60 nhịp/phủt trước khi bắt dãu diêu tri).
~ Ha huyẽta'p (huyếtảp tâm thu < 90mran).
- Rõi ioạn tuán hoản ngoại vi nặng.
-Trè em dưới 18 tuổi.
THẬN TRỌNG:
Thuốc gây mé: Duy tri việc diẽu trị bãng thuốc chen beta iâm giảm nguy cơ bị loan
nhip trong quả trinh gảy cảm ứng chuẩn bị cho gảy mê vả nội soi. Nếu phải ngưng
thuốc chen beta để chuẩn bị phấn thuật thi nẽn ngưng it nhất trưởc 24 giờ, Cản
iheo dỏi thận trong dối vời một vâi thuốc gảy mẻ co' thể gáy suy cơ tim. Bệnh nhan
dược bảo vệ chõng iai phản ửng thân kinh phó giao cảm bằng ca'ch tiêm tinh mach
atropin.
Tim mạch:
- Nhin chung. các thuốc ức chế beta không nẻn dươc sử dung cho nhũng bệnh nhán
suy tim sung huyêt chưa duoc diẽu trị. trừ phi tinh trang suy tim dã dược ổn dịnh.
- Ở những bệnh nhân thiêu mảu tim cục bộ. diẽu tri với thuốc chẹn beta nên ngưng
ihuõc tử từ (1-2 tuáni, Nêu cằn. điếu tri thay mẽ nén bắt dâu củng thói điểm dể
ngản ngừa tảng dau thắt ngực.
— Thuốc chẹn beta-adrenergic có thể gáy nhịp tim chảm: trong qúa trinh diẻu trị
nẻ'u tò'c do mach giảm duởi 50-55 nhịpl phút hic nghỉ ngoi vả] hoặc bệnh nhản có
những dấu hiêu iién quan dẽn bènh nhip tim châm. cân phải giám liêu
Nèn dùng thuốc chen beta-adrenergic thán trong:
- Ở những bệnh nhản có những rối ioạn tuân hoản ngoaxbièn (bệnh hoặc hội chúng
Fiaynaud. chửng khập khiễng cách hôi) vi có thế lảm nặng thèm các rối loan nảy.
- Ở những bệnh nhán biõc tim dộ 1 vi tác dung lảm chậm thòi gian dấn truyền cùa
các thuốc ủc chế beta.
› Ở những bệnh nhản bị chứng dau thắt ngu'c Prinzmetai do khòng đối kháng thụ
thể alpha gián tiè'p gay co dộng mạch vánh. thuốc chen beta-adrenergic có thể
iâm tăng số iăn vá khoảng thời gian của các con dau thắt ngực.
Khóng khuyến cáo sử dung phối hợp nebivolol vời thuốc chen kẽnh calci như
verapamil va diltiazem, vói thuốc chõng loạn nhip nhóm I. hoặc vđi thuốc hạ huyết
áp tac đòng iẻn trung ương.
Chuyển hỏalnói tiết: Nebivoiol khòng ảnh hưởng dẻn nóng dộ glucose ở bệnh
nhân dái thảo dường. Tuy nhiên. nén dùng thAn trong vi nebivolot có thể che lấp
mộtvái triệu chửng ha đường huyết (nhip tim nhanh. dánh trõng ngưc).
Thuốc chẹn beta-adrenergic có thể che láp triệu chửng nhip tim nhanh ở bệnh nhản
cường giáp. Ngững thuốc đôt ngột có thể iâm tảng trìèu chừng nhip tim nhanh.
Hô hấp: Ở những bệnh nhán bị rò'i loan tắc nghẽn phổi mạn tinh. thuốc chen beta—
adrenergic dươc dùng thản trong vi có thể iảm tảng thẻm su co thắt dường thở.
Khác:
Bệnh nhán có tiên sử bệnh vảy nến chỉ nẻn dùng th "c hen beta-adrenergic sau
khidâcán nhắc cẩnthận Ệf
Thuóc chen beta-adrenergic co“ thể iâm tảng nhay c`
tang mức dò trám trong của cảc phản ửng phản vệt
Ầnh hưởng trên khả nảng lái xe và vận hảnh máy móc: Chưa có nghiên cứu sự
ảnh hưởng lrèn khả nảng lái xe vả vặn hánh mảy móc. Những nghiên cứu duoc iưc
hoc cho thấy nebivolol khỏng ảnh hưởng dẽn chữc nâng tám thãn vản dộng. C
thặn trong khi iái xe hoặc vận hánh rna’y mòc do thuốc dỏi khi có thể gây ch
váng vá mè! mòi
PHUNỮCÓTHAIVÀ PHỤ NỮCHOCONBÚ: o,- _.
Phụ nữ có thai: Nebivolol có thể gáy hai dõi với thai kỳ vả/ hOặc ihat n if…Jr sơ CO Pt-
sinh. Nhin chung. các thuốc ức chế beta lảm giảm iưu lượng tuấn hoản uẩ rihauơC p
thau, nèn lám bảo thai kém phát triển. thai chết qu, sảy thai hoac chuyển hỆằó'm. '
Các tác dung phu khóng mong muốn khác (ví du hạ huyết ap va" nhip tim c " '
thể xảy ra dối với thai nhi vả trẻ sơ sinh. Nếu viêc diéu tri băng các thuốc
beta lả cản thiẻt thì nèn dùng các thuốc ức chế chon lọc trẽn thụ thể beta 1. “ỒLPHỐ Hễ
Không nèn sử dụng nebivoioi khi mang thai trú khi thưc sư cán thiết. Nẽu việc điẽu\ầz_.—
tri vời nebivolol lả căn thiết thì phải iheo dõi sảt lưu lượng máu dẽn tử cung-nhau vả
sự phải triển cùa bảo that. Trong trướng hơp gảy tác hai cho ngưởt rnẹ vả thai nhi
thi nèn cán nhắc sửdung thuốc khác. Trẻ sơ sinh phải duoc theo dõi chặtchẽ. Các
triệu chứng của hạ huyết a'p va nhịp tim chảm thuóng xảy ra trong 3 ngảy dán tiện
voi tảo nhản gây dị ửng vả
Phụ nữ cho con bủ: Nhũng nghiện cứu trèn dộng vảt cho thãy nebivolol duoc tiẻ't `
qua sữa. Chưa biết thuốc náy có tiết qua sữa me hay không. Vi vậy, không nén "
dùngthuõc nebivolol khichocon bú. ' ẻ
TẢC DỤNG KHỎNG MONG MUỐN CỦA THUỐC (ADR): '.
- Tác dụng phụ thóng thưởng dã duoc bảo Cảo như: nhức dău. choáng váng. dị
cảm, khó thờ. táo bón, buôn nỏn. tiêu chảy. mệt mòi vả phủ . '
- Các tác dung khờng mong muốn dã du'o'c báo cáo, hâu hét các trưởng hợp là nhẹ [5
đẽn trung binh 5!
Thưởng gảp (~: moo - < mo; /
- Rô'i loạn hệ thăn kinh: dau dảu. hoa mặt. ch cảm _ 1
- Fiõi loan ngưc, trung thãt. hé hô hấp: khó thờ 4
- Rõi Joan tiêu hóa: táo bón. buôn nòn. tiêu chảy
- Các rối ioạn chung: mệt mỏi. phù
Ít gap (n; m 000 - < mom
- Rõi loạn tám thán: ác mộng. trăm cảm
— Rối loan thị giác: giám thị lực
- Rõi loạn nhip tim: nhiphm chậm. suy tim. bloc nhĩ- thẩt. chám dản truyền nhĩ—thâ't
- Rõi loạn mach: ha huyẽtzip (tảng khập khiẻng cách hói)
— Rõi loạn nguo. trung thất. hệ hô hấp: co thắt phế quản
- Rõi loan tiêu hóa: khó tiêu. đảy hơi. nôn mủa
— Rỏ'i toan tuyên vú và hệ sinh sản: bãi iực
Hiếm gáp (… mo.ooo;
. nòi Ioan hệ thản klnh ngãi
— Fio'i ioạn da vá mỏ duớu da: bệnh vẩy nẻn námg ihèrn
- Không biét
- Rối inạn hệ. miên ctich Phu mạch !hân kinh. nhan ung quá mản
Thòng báo cho bác sĩ những iác dụng khủng mong muốn gặp phải khi sử oụng thuốc
LIÊU LỰỢNG vA cAcn DÙNG:
Nebivolol dươc dùng bảng dường uống, kèm hoặc khờng kèm theo thức An.
Điếutrităng huyết áp
Liêu dùng nen dược diéu chinh cho tửng bệnh nhán
Người lờn: Liêu khởi dãu dưoc khuyến cáo lả 5mg. mõi ngảy một lán. Ở những
bệnh nhAn có huyết áp khóng dươc kiểm soát đây dù với liêu iuợng nebivolol ban
dáu. có thể tãng Iiéu mổi 2 tuân lên dẽn 40 mg | ngảy. Liêu tò'ỉ da 40 mg] ngảy.
Bệnh nhãn suy thận: Đổi vởi những bệnh nhán suy giảm chức nảng thán nặng
(dộ thanh thải creatinin Cicr < 30ml/phữt). Iiẽu khỏi dấu duoc khuyến ca'c lả 2.5
mg. mổi ngảy một Iãn. Nếu căn thiết. Iiéu có thể dược tang Ièn mời cách thặn trong.
Bệnh nhân suy gan: Đối vói bệnh nhản suy gan mức dộ trung binh (Chiid-Pugh
ioai B). liêu khởi dâu khuyến cảo của nebivolol lả 25 mg, mỏi ngảy một ián. Nẽu
cân thiẻ'i. liẽu có thể dược tăng lèn một cách thặn trong. Chống chi dịnh cho bệnh
nhân suy gan nặng (Chiid-Pugh ioai C).
Người caotuổi: khòng cấn chinh liêu.
Người có chuyển hỏa cdchẩt của CYP2DG kém: khỏng cán chĩnh Iiẽu,
Trẻ em dưđi1ữtuổi: Chưa có nghiên cứu đối vởi trẻ em dưới 18 tuổi. Do dó. khỏng
dẻ nghị dùng thuốc cho trẻ em duó'i1Btuối.
ouÁ LIẾU VÀ xù~rni:
Chưa có những dữ liệu vẻ quá Iiẻu nebivolol.
Triệu chứng: Những triệu chửng cùa quá Iiẽu thuốc chen beta ta: chặm nhip tim. hạ
huyết áp. co thắt phế quản va suy tim cẩp tinh.
Díêu trị:Trong truờng hợp quá iiêu. bệnh nhan cãn dược giám sảt chặt chẽ vả diẽu
trị dưới sự chám sóc dặc biệt. Nên kiểm tra nóng dộ giucose trong máu. Có thể
ngản chặn sự hãp thu cùa các phế… còn Iai của thuốc vần còn hiện diện irong
dường tiêu hỏa b'ảng phuong pháp rừa da day. dùng than hoat tinh và mot thuốc
nhuận trảng. Căn hô hẩp nhản tạo. Chậm nhịp tim hoặc phản ứng phó giao cảm
quá mức cãn duoc dỉẽu trị bảng cach dùng atropin hoặc methyiatropin. Hạ huyết
áp vè sóc nèn diẽu trị băng huyết tương/ chất thay thế huyết tương vá néu căn
thiết. dùng các catechoiamin. Tác dung của thuốc chen beta có thể giảm bãng
cách tiêm tĩnh mạch chậm isoprenaiin hydrochlorid. bảt dấu vởi liêu khoảng 5 mg]
phút hoặc dobutamin bắtdảu với Iiéu 2.5 mg] phút cho dẻ'n khi đai hiệu quả mong
muốn. Trong những trường hợp dai dẳng. isoprenalin có thể dưoc kê't hợp với
dopamin. Nêu văn chua dạt hiệu quả mong muốn. có thể tiêm tĩnh mạch giucagon
50-100 mg] kg. Nếu cãn thiết. nén lặp lai tiêm tỉnh mach trong vòng một giở. tiè'p
— Thuốc hạ huyết áp tác dộng Ièn trung ương (clonidin. guanfacin. moxonidin.
methyldopa. riimenidin): dùng dông thời vói thuốc hạ huyết áp tác dộng ièn trung
ương có thể lảm xãu di tinh trạng suy tim do [ám giảm trương lực thẩn kinh giao
cảm trung uong (giảm nhịp tim và còng suất tim. giãn mach). Ngung sử dung dột
ngột. dặc biệt nẽu trước do có ngửng sử dụng thuốc chen beta. có thể gay tảng
nguy co' ”tảng huyết ảp dội ngươc'ù
Than trong khi phối hơp:
- Các thuốc chống Ioan nhịp tim nhòm III (amiodaron): táng tảo động ièn thời gian
dần truyền nhĩ—thất.
— Các thuốc gảy mẻ bay hOI dãn xuãthalogen1dủng dõng thởi thuốc chen beta vả
thuốc gảy mè có thể lảm giảm phản xạ tim nhanh vá lảm tảng nguy cơ hạ huyết áp.
Về nguyên tác chung nèn trảnh ngứng dột ngòi thuốc chẹn beta Thòng báo cho
chuyên viên gay mè khi bệnh nhản dang dùng nebivolol.
Luuỷkhíphổlhợp
- Các giycosid digitalis: Sử dụng dõng thời có thể iám tảng thời gian dăn truyén
nhĩ-thẩt.
— Thuốc chẹn caici nhóm dihydropyridin (amiodipun. telodiptn, iacidipin. nitedipin.
nicardipin. nirnodipin, nitrendipin): việc dùng dỏng thời có thể Iảm tăng nguy co hạ
huyết áp vá khòng Ioai trù sự gia tảng nguy co lảm hư hỏng chức nảng bơm máu
cùatảrn thất ở những bệnh nhán suy tim.
› Thuốc an thản. thuôo chõng trám câm (3 vòng, barbiturat vả phenothiazin): dùng dõng
thời có thể iâm tãng tác dung ha huyêt ap cùa thuốc chẹn beta (tảo dộng hiệp iưc),
— Thuốc gióng giao cảm: dùng dõng thởi có thể trung hòa tac dung của thuốc chẹn
beta-adrenergic. Các thuốc chen beta-adrenergic có thể khòng chổng iai hoat
tinh atpha-adrenergic cùa thuốc giống giao cảm có cả hai tác dòng aipha vả beta-
adrenergic (nguy cơ cao huyểtảp. nhịp tim chặm t ' trong vả btõc tim).
Tương tác dược dộnghọc: ẮT
- Do cơ chế chuyển hóa của nebivolol liên qua ểJn isoenzym CYP2D6 nẻn Việc
dùng dõng thởi vởi cảc thuốc ức chế men náy. đác bièt lá paroxetin. tiuoxetin,
thioridazin vá quinidin có thể dãn dè'n lám tảng nông dò huyêt tương cùa nebivolol
kết hơp với táng nguy co lảm chặm nhịp tim quá mửc vả các tác dụng phụ khác.
' Sử dung kẻt hơp với cimetidin Iảm tăng nóng dộ trong huyết tuong cùa nebivolol
nhung khỏng iâm thay dối tác dụng iâm sảng.
- Sử dung đóng thời nebivolol vá nicardipin iâm tăng nhe nóng dộ trong huyết
tương của cả hai thuốc nhung khỏng lảm thay đổi tác dung iâm sáng.
ouv CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp s vĩx1O viên nén. Hộp 10 vỉx10viẻn nén .
.)O\
Y ')
theo—nẽu căn thiẻ't - truyền giucagon 70 mgl kg] giò. Trong những truởng hợp nhip , _ __ _ J_ o 4 _ _ \
tim chậm quá múc đẻ kháng vỏi Việc diẽu tri. co' thể sử dụng thèm mảy dìẻu hỏa BẮ°°ỤAN= Nơ' khó mát, nhiẹt do dươ' 30 C- tranh anh sang. ~o\
nhiP- HẠN DUNG: 24 tháng kể từ ngáy sản xuất. `J
. .. " 'u
TƯỢNG TAC THUỘC: wa ' Neb ioiesmg dai meo na cmđ c sa \ M ứ
# ~ 0 nen IVO . U Jl D
Tương tác VS dF°° lưc hợc - Dé'xa iâm iay lre' em Doc kỹ hưdng ddn sử dung imoc khi dung
Khòng nèn phói hơp ~ Nén ca'n thém rhóng iin un nỏi y kió`n oac sì .- ặl`
- Cảo thuốc chống loan nhip nhỏm ! (quinidin, hydroquinidin. cibenzolin, iiecainid. ' T"²’Ổ° “áy °”MỦ"9 '”°° °" “ đ°” °ú² WY "’“Ổc .ỏ
- Sẻn …:i … Nna mảy sỏ'930 ca. Dường c. xan car Lái. Phuỏng Tnnnn Mỹ Lot Curn II. o.e. TP. Ha Ị/
… 2 …~ .?
Ễã CONG TY co PHAN Dược PHAM 312
Số 601 Ca'ch Mạng Thảng Tám. 0.10, TP. HCM
'”~T~"’H^RM^ Điện thoai: 37422612 - 39700025 Fax: 39700182
Emaiizduocpham32@tt—pharma.com Websitezwww.ft-pharma.com
disopyramid, lidocain. mexiietin. propatenon): tác dung lảm chặm thời gian dấn
truyền nhĩ- thẩtvá giảm sửc co bòp cùa cơ tim.
- Các thuốc chen kẽnh caici thuộc nhóm verapamil/diitiazem: ta'c dung ảm tính
trèn su co bóp vá dăn truyén nhĩ-thả't. Tièm tỉnh mach verapamii trên bẻnh nhan
dang diêu tri băng thuốc chẹn beta có thể dẫn dẽn truy tim vả blốc nhĩ-thãt.
Ngảy 01 tháng 07 năm 2016
" NG GIAM ĐOC
g24083\
' ` \
CQNG TY ~
cò PHẢN
ouợe PHẢM
tUQ.cUC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
"Íẫ ỈỈmiỄ Jfủnnỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng