38£/ 4%
.².i
Ễ … `H…. ..6. .. 2 . ....ậẫì
@ Prescription đrug Box of 1 blister x 14 tablets
NGbỈSt®Ỉ 5mg
Nebivolol hydrochlorlde
///lll
.EllllllllMi
@ Thuốc bón theo đơn Hộp 1 ví x 14 viên nén
Ne…laịậtgị 5ms
. ABMMYV
Ngây l Thângl NAm
Ngây l Thang | NAm
Số UO SX] Lot
Nqu SXI Mfg,
HDI Exp.
8…s ìmsgqu
////ll
CDNC: TY CO PHAN P va'iEF’MARUIE
… pY RC ; _
_ ' ĩ J,…ởJigfflH TÂN NAM
W `~` ẵịệfỆị—JầYỔNG GIÁM ĐÔC
_…
@ Prescriptton drug Box of 3 bllsters x 10 tablets
NGbỈSt®Ỉ 5mg
Nebivolol hydrochloride
- Ngay | Tháng ! ……
ABMMYY
Ngùy SX] Mfg… Ngay 1 Thangl Nlm
56 lô SX] Lot '
HDI Exp.
@ ////ll
.MlịlllllllLli
@ Thuốc bón fheo đơn Hộp 3 ví x 10 vl9n nén
NêbiStũl 5mg
Nebivolol hydroclorid
8…s lonỊqu `)
////ll
… -\ ) ,
**foA . NH TẨN N'ẦN~
fU/lDỒ/ TỔNG GIÁM ĐOC
.v\
@ Prescripfion drug Box of 5 blisters x 10 tablets
NêbiStõl. 5mg
Nebivolol hydrochloride
Ngây 1 Thang | Nam
Ngảy ! Tháng | Nam
ABMMYY
56 lô SXI Lol
Ngay SXI mg.-
HDI Exp.
@ ////ll
..lllllllJI
@ Thuốc bón theo đơn Họp 5 ví x 10 viẻn nén
ebistol 5mg
_ Nebivolol hydroclorld
8…s loJSỊan
////ll
CONG TY CO PHAN F vMẸPHARCIC)
ebistolsm Nebistolsmg Nebistelsm Nebistolsm
id tương dương nebtvolol 5mg Nobivolol hydroclorid tương duơng nebivolol 5mg Nebivolol hydroclorid tươn
Nebivolol hydrochloride equivalent to neb`rvolol 5mg Nebivolol hydrochloride equivalent to nebivolol 5mg
stolsm Nebistals…s Nebistolsm Nebistclsing Neb
~ J; m.;_… u
NGbỈStOI 5mg NGbỈStOỈ 5mg Nebistol 5mg Nebistol 5mg
id tương dương nebivolol 5mg Nebivolol hydroclorid tương dương nebtvolol 5mg Nebivolot hydroclorid tưdn
. Nebivolol hydrochloride equivalent to nebivolol 5mg Nebivolol hydrochloride equivalent to nebivolol 5mg
stotsmg Nebistolsmg Nebistolsmg Nebistolsmg Neb
SuloíầX ABMMYY HD Nnny Th.…o N.vm
cử
Ổ’tf
.ỂỈJwJ
²Jr
Rx
nưdus nẢu sử oune muốc
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thỏm thõng tìn, xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Đoc kỹ hương dẩn sử dung trưđc khi dùng. Để xa tẩm tay của trẻ em.
NGbỈSẺOI 5mg
(Nlhỉvolol 5 mg)
n…… Pan Mõi vien … chứa
Nebivolol hydroclorid tmng dmng
Nebivolol 5 mg
Tá dược: Lactose monohydrat. tinh bot ttẽn gelatin hóa. croscarmellose natri, polysotbat 80. povidon Kao. crospovidon. coltoidal anhydrous
siltca. magnesi stearat.
DƯỢC LƯC HOC
Nebivolol thuộc nhóm thuốc ức chế beta chọn loc.
Nebivolol lả hõn hop cùa hai toal dóng phân quang hoc. SRRR-nebivotol (hoặc d-nebivolol) vả RSSS-nebivolol (hoặc I-nebivolol). Thuốc phố]
hợp hai tác dung duoc lý:
- Đối kháng thụ thể beta oó chon loc vả canh tranh: Tác dung nảy lá của đóng phân SRRR—enantiomer (d-enanttomer).
- Gây gtãn mach nhẹ do tmng tác vdi L-arqinln/nttric oxit! NO tren duùng di.
Dùng nebivolol don Iiẽu hay nhảc tai lâm giảm nhip tim vả hạ huyết áp khi nghỉ ngơi vá vận động thể lực. ở cả những nguời oó huyết áp
bình thường vả cả những ngtbi bệnh tăng huyết áp. Hiệu quả hạ huyết áp duoc duy trì khi diẻu trì lâu dâi.
oươc aOun uoc
Hấp thu: Cả hai dóng phán quang hoc của nebivotol déu hẩp thu nhanh sau khi uống. Viec hấp thu nebivolol khOng bi ănh han bời thức
ãn. do dó nebivnlol oó thể dwc dùng khỏng phụ thuộc vảo bữa ăn. Sinh khả dung dường uống cùa nebivolol trung blnh la 12% ở những
người chuyến hóa nhanh vá hâu như hoán toân ở những người chuyên hóa chậm.
Phản bố: Nebivolol dược chưyển hóa nhỉảu. một phăn tao thânh chẩt chuyến hóa hydroxyl có hoat tính. Mức ốn dlnh trong huyết tuơng ờ
hảu hết chủ thể (ở những noưJl chuyển hóa nhanh) dat dwc trong vòng vải ngảy cho các chất chuyển hóa hydroxyl. Trong hưyết tương. cá
hai dang dõng phán neblvolot phán ldn dwc kết hơp vớt albumin. Gán kểt vdi protein huyết tuung lả 98.1% dối vdỉ dang SRRR-nebivolol vả
97.7% dối vdi dang RSSS-nebivolol.
Chuyển hoá: Nebivolol dwc chuyển hóa qua sự hydroxyl hóa vòng no vả vòng thơm. khử alkyl (1 N- vả glucuronic! hóa. ngoảt ra còn hình
thảnh các glucuronid của các chất chuyển hóa hydroxyl. Sự chuyến hóa của nebivotol bãng cách hydroxyl hóa vòng thơm tùy thuộc vảo ttnh
da htnh oxy hóa eó tính chất di tmỵẻn phu thuOc CYon6. Vì có nhiêu mức dộ chuyển hóa khác nhau, ltẽu dùng cùa nebtvolol nen lubn đuợc
diêu chlnh theo dán ứng cùa tùng bệnh nhân: Những ngtbi chuyển hóa thấp cán những Iiẽu thẩn hơn.
ĩ/lảl trừ: Ở những nguời chuyển hóa nhanh, thòi gian bán thải cùa các dang d6ng phân nebivotol trung bình la 10 giờ. Ở nhũng nquùi
chuyển hóa chậm. thòi gtan dát hơn từ 3 dẩn 5 lán. Ở những nguởl chưyển hóa nhanh. thời gtan bán thải cùa các chất chuyển hóa hydroxyl
của cá hai dang dóng phân trung blnh lả 24 giù. vá gấp dói thờl gian ở những người chuyển hóa chậm. Mot tuấn sau khi dùng thuốc. 38%
Iiéu dùng duoc bâi tiết qua ntbc tiểu vả 48% qua phân. Su bâi tiết qua nuôc ttểu dmt dang không dđl cùa nebivotol nhỏ hơn 0.5% Iiéu dùng.
cn] mun
Điêu tri tang huyết áp.
Điêu trị suy tim man tính Ổn dinh mức dộ nhẹ hoặc trung btnh ngoâi các diẽu trị tiêu chuẩn ở những benh nhan a 70 tuõi.
uỂu nùuc vA cAcn sử oune
cm dùng:
Uống NEBISTOL 5mg vơi nươc. Có thể dùng tnbc, trong. hoặc sau khi ãn, tốt nhất uống vảo cùng một thời diẽm mõi ngáy.
Lllu dủna:
Đldu tr] tina huylt đp
Nọưởi Idrr. Llêu thóng thường lá 1 vtẻn/ngây. tốt nhẩt ỔDQ vao cùng mot thời diểm mõt ngảy. Có thể uống cùng vdi bữa ăn.
Hiệu qtả diéu trị thường dưoc ghi nhận sau 1 - 2 tuân diêu tri. ĐO! khi htệu quả tối … chỉ dat dược sau dẩn 4 hán diéu tri.
Bệnh nhán cao tuổi (2 65 tuổi) vả banh nhán suy thảm Liêu khỏi dãu thỏng thưtng la % việnlngảy. Nếu cản thiết. có thể tăng len đến 1
viênlngảy. Cán thận trong vả theo dõi chặt chẽ khl sử dung tht6c ở những bệnh nhân tren 75 tuii.
Trẻ em vả thanh thiếu niên: Nebivolol khdng duoc khuyến cáo sử dung cho trẻ em vả thanh thiếu niên < 18 tuổi do chưa có dữ lieu vẽ dt)
an toán vả hiệu quả.
Đllu trị suy tlm mu tlnll
Người ldn: Liêu khởi dấu: % việnlngây. Có thể tãng lẻn thảnh % viên/ngây sau 1 - 2 tuấn díéu tri. tiểp dó lá 1 viẽnlngây vả tiếp theo tả 2
viênlngây cho dến kh! dat dù Iiéu phù hợp.
Líéu tốt da: 2 vìèn. uống mõt ngây 1 lán.
Không nen ngừng thuốc dột ngot do điêu náy sẽ lảm nặng thèm tình trang suy tim. Nếu bãt buộc phải ngừng. nen ngừng thuốc bằng cách
giảm ltẽu từ từ từng bưdc sau mõt tuấn. 1Ở
Ji )
Bệnh nhãn suy thán: Không cán diéu chinh liêu ờ benh nhan suy thận nhọ đến trung binh. Iiẻu dung nạp t0'i da sẽ dưJc diéu chinh tuỳ theo
tửng cá thể. Không khuyến cáo sử dung thtũc nay cho bệnh nhân suy thận nặng (ndng dộ creatlnin huyết thanh 2 250 umol/L).
Benh nhán cao tuổi: Khong dn diéu chinh iiéu ở bệnh nhan cao tưỉi. liêu dung nap t6i da sẽ duoc diéu chinh tuỳ theo tững cá thể.
Trẻ em vả thanh thiếu niên: Nebivolol khờng dwc khuyến cáo sử dung cho trẻ em vả thanh thiếu niên < 18 tuốt do chua oó dữ liệu vẽ độ
an toan vá hieu quả.
cuơue cni mun
Nhay cảm vữi bẩt cử thánh phán nảo cùa thuốc.
Thiếu hut chửc nãng gan hoặc sưy giảm chức nãng gan.
Suy tim cấp tinh. sốc tim hoặc dot suy tim mẩt bù cấn dược tiêm tĩnh mach thuốc hưmg oo.
Nhip tim chậm (< 60 nhip/phút).
Một số r6i ioan nhịp tim nohiẻm trong (như bi6c nhĩ - thất do 2 vả do 3. rối ioan dãn truyẽn tim).
Tiẻn sủ hen phế quản vả oo thát phí quản.
U tế bảo ưa sảo không được dỉếu tri.
Nhiễm toan chưyến hoá.
Nhin tim chậm (< 60 nhip/phút).
Ha huyết áp (huyết áp tám thu < 90 mmHg).
Rối ban tuấn hoan ngoai vi nghiêm trong.
Suy thận nặng.
THẬN TRONG
Sử dung nebivolol thận trong trong những tnbng hợp sau:
Nhlp tim chậm bẩt thường.
Đau ngực do co thất mach vảnh tự phát (dau thát ngưc Prinzmetai).
Suy tim sung huyết chua dược diẽu tri. trừ khi tinh trang bệnh dã dược đn dinh.
Bi6c tim do 1.
Rối loan tuân hoân ngoai vi nặng (ví dụ hơi chứng Raynaud).
Đái tháo dưJng: Thuốc khỏng ánh hu’ing đến duùng huyết nhưng 06 thể che dậy các dẩu hiệu cảnh báo khi dưmg hưyết thấp (vi du: Đánh
trống ngực. nhip tim nhanh).
Ciiờng giáp: Thu5c oó thể che dậy các dấu hiệu nhip tim nhanh bất thưing do cưing giáp.
0] ứng: Thuẩc oó thẻ Iảm tang phán ứng di ửng cùa benh nhân.
Nếu bệnh nhân dang phẫu thuật. phăi thờnq báo cho các bác sỹ gáy me rầng dang sử dung nebivoioi tnióc khỉ dWC gáy mẻ.
PHU nữ có nm vA cnc con 80
Phu nữ có thai:
Nebivolol oó những tác dờng vẻ mặt duoc lý oó thể gáy hai cho phụ nữ oó thai vâ/hoặc thai nhi/trẽ sơ sinh. Khờng nen sử dung nebivolol
trong thời kỳ mang thai trừ khi vlệc sử dung lả cãn thiết. Nếu bát ch phái diẽu tri băng nebivoiol thi phái kiểm soát luong máu qua nhau
thai va sự phát triển của thai nhi.
Phụ nữ cho con bư:
Nghiên cữu tren dộng vật cho thấy nebivoiol tiết dch qua sữa. Nhưng chua biết nebivolol oó qua dwc sữa ma hay khóno. Do dó. không nèn
dùng nebivoioi khi đang cho oon bủ.
…: oOnc cùn mu6c x… LẨI XE VA vịn HẦNH MẤY Múi:
Không có nghiên cữu vé tác dộng cùa thm'c tren ngth lái xe vá van hânh máy móc. Tuy nhien. do thuốc oó thế gáy choáng váng, chóng
mặt hoặc mệt mỏi. nen thận trong sử ơung thib’c khi lái xe vả vận hânh máy móc.
man ntc muơc
Tương …: dươi: lưc hoc
Kết hợp khỏng khuan cáo:
Các thuốc chống loan nhịp nhóm | (quinidin. hydroguinidin. cibenzoiin, tiecainid, disopyramid. lidocaln, mexiletin. propa1enon): Tác dộng len
thời gian dấn truyền nhĩ - thất vá tăng tác dộng hian co âm tính.
Các thuốc chen kenh cach như verapamii/dlitiazem dtbng iỏng vả các thưi'c chen beta 06 thể dược dùng phối hop dể diêu tri dau thái ngưc
vả tảng huyết áp. tuy nhiên cả hai thuốc dGu lảm giảm hoat dộng cùa tim. chậm nhip tim. bi6c nhĩ thẩt. suy thẩt trái. do dó nếu dùng phối
hơp cãn thận trong. Những người bệnh 06 thiểu máu oo tim hoặc suy tim nặng 06 nqưy cơ cao. cân dặc biet Im ý.
Sử dung dõng thời v6i những thuốc chen beta như nebivoiol oó thể lâm táng khả nảng chậm nhip tim ở nguời dang dùng các thuốc chống
táng hưyết áp tác dộng |èn trung img (cionldln. guantacin. moxonidln. methyldopa. rilmenidin) vả oó thê lam tảng nguy on táng huyết áp
hỏi ứng nặng khi nqừng thuốc. do dó phái ngửng thuốc chẹn beta trong it ngây (7 ~ 10 ngay) truoc khi bát dáu diêu tri băng các thuốc dó.
Kết hợp dược sữ dụng thặn trọng:
Các thuốc chdng loan nhip nhóm III (amiodaron): Tăng tác dộng lẻn thời gian dấn truyền nhĩ - thất.
Thuốc gây mê halogen bay hd khi sử dụng đóng thời 06 thể iâm giảm nguy oơ nhip tim nhanh phản xạ vả tang nguy oc hạ huyết áp quá
mức.
Insulin vả các thuốc chống đái tháo đqu dường uống khi dùng dóng thời vời nebivoiol oó thể gây che lẩn các triệu chứng ha dưỡng huyết
(dánh trống ngực. nhip tim nhanh).
Kốt hợp chỉ dươc dũng sau khi dã xam xét cẩn thận:
Các glycosid dlgitalis: Sử dung dóng thời vời nebivoiol oó thể lam tAnq thời gian dấn truyén nhĩ - thẩt.
Các thi.6c chen kenh calci nhóm dihydropyrldin (như amlodipin. telodipin. nitedipin. nicardipin) khi dùng dónq thời vdỉ nebivoioi có thế lâm
tãng nguy oo ha huyết áp. tăng nguy oo suy giảm chức nảng bơm máu của tâm thất ờ bệnh nhán suy tim. /Ỉỳ
/
0
o
..
i
……
—4
—<
h
Tru
“0
I
iifi
Các thuốc chống Ioan thấn vả thưic chống trám cám (như thuốc ch6ng trám cảm 3 vờng, barbiturat vả phenothiazin) khi dùng dõng thời oó
thể lâm tăng tác dung hạ huyết áp cùa các thuốc chẹn beta.
Các thuốc cuùng giao cảm khi dùng dóng thời vời nebivoiol 06 thể gây nguy cơ tảng huyết áp, chậm nhip tim. blốc tim.
Tương tư dươi: ượng hoc
Nebivolol chuyển hóa qua CYPZDS isoenzym. dùng dõng thời nebivoiol vời các chẩt ức chế enzym nây như paruxentin. tluoxentin, thioridazin,
levopromazin, quinidin. chioroquin. dextromethophan. terbinatin sẽ lảm tang nóng do trong huyết tương của nebivolol, dẩn dển lảm tang guá
mức nguy co chậm nhip tim vả các tác dụng khờng mong muốn của nebivoloi.
Dùng dóng thời nebivoiol vả clmetidin Iảm tăng nông do nebivoiol trong huyết tuong nhưng khờng ánh htủng trèn lam sâng.
Dùng kết hợp nebivoiol vá nicardipin lâm tăng nhẹ nóng do trong hưyết tmng của cả hai thuốc, nhưng khờng ãnh hứJng tren iâm sáng.
TẨC ouns KHONG muc muốn
007 vơ] người unli ting liuylĩ lp:
Thương gđp:
Rối bạn hệ thán kinh: Nhức dáu, chóng mặt. di cám (cám giác bất thường).
Rối loan hô hấp. nguc vả trung thất: Khó thờ.
Rối ioạn tieu hóa: Bưin nón. táo bón. tiêu chảy.
Rối ioan toân thân vả tinh trang tai chõ dùng thuốc: Mệt mỏi. phù.
Ít nãp:
R6i Ioan tam thán: Ác mộng. trấm oũm.
Rối ban thị giác: Suy giám thị lực.
Rơi ban tim: Cham nhip tim, sưy tim, chậm dấn truyẻn/ blốc nhĩthá't.
Rối ioạn mach máư. Ha huyết áp. dau ờ các chi do máu cung cấp không tin dinh.
Rối ban ho hấp. nguc và trung thất: Co thát phế quản.
Rối ioan tiêu hóa: Khó tieu. dây hơi, nòn mừa.
Da vá các rối ioan mỏ duời da: Ngủa. ban 66.
Rơi ioan tuyến vú vả 00 quan sinh sán: Ll6t dang.
Hiểm gãp:
Rối ioan he thán kinh: Ngãi.
Da vả các rối Ioan mô dười da: Trám trọng hon benh vảy nến.
WF vđl ngườI MM suy t/m mcn tỉnh: Nặng thèm tinh trang suy tim. hạ huyết áp thế dửng. phù nề chi dưii.
Thờng báo cho tháy thuốc tác dung không mong muốn gặp phát khi sử dung thuốc.
… uÉu vA cAcn xử TRÍ
Triệu chưng: Cham nhip tim. hạ huyết áp. co thất phế quản vả suy tim cấp tinh.
Xử trl: Trong tnờng hợp quá Iiéu hoặc quá mãn cám vời bẩt kỷ thảnh phân nảo của thuốc. nguùi bệnh cấn dược giám sát chặt chẽ vả dươc
diêu tri duúi sự chảm sóc dặc biet. Luong dường trong máu nen dwc kiểm tra thường xuyên. Dư lwng thuốc cờn tón dong ở da dảy ~ ruột
dược loai bỏ bầng cách rửa da dảy hoặc dùng than hoat vả thuốc nhuận trâng. Hộ hẩp nhan tao lả cấn thiết. Nhin tim chậm hoac phản
ứng phó giao cảm quá mức nen dwc dléu tri bầng cách dùng atropin hoac methylatropin. Ha huyết áp vá sốc nên dưoc diéu tri bằng huyết
timgl chẩt thay thế hwết tmng vâ. nấu cản thiết. dùng các catecholamin. Các tác dung cùa thuốc chẹn beta có thể dược khác phuc băng
cách tiem tĩnh mach chậm isoprenalin hydroclorid. khời dấu v0i mời Iiéu 5 ug/phút; hoặc dobutamin. khời dấu vời tiêu 2.5 ug/phủt, cho dấn
khi thu dwc hiệu quả mong muốn. Trong những trường hợp khó tri. isoprenaiin có thể dmc kết hơp vdi dopamin. Nếu diẽu nảy khờng hiệu
quả như mong muốn. hoac. có thẻ tiem tĩnh mach gtucagon 50 - 100 ug/kg. Nếu cãn thiết. nẻn tiêm tĩnh mach iặp lai 70 uglkg glucagon
trong vờng 1 giờ. 00 theo dõi. Trong trường hợp nhip tim chậm quá mức ơể có thể dáp ứng vời diẽu tri. có thể dùng thẻ… máy diẻu hờa
nhip tim.
HAN DÙNG: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
nio ouiu: Noi …. mát (… ao °c›. Tránh ánh sáng.
nêu cnuẨu: rccs.
miun BÀY: Hộp 01 vi. vi 14 vien.
H0p 03 vi. vi 10 viên.
Hộp 05 vĩ. vi 10 viên.
củnn TY cỏ PiiÁii PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyên Hue. Tuy Hòa. Phú Yen. Việt Nam
1uQ.CỤC TRUộNG
P.TRUÒN , `
gẫ.)amẳ
PH"N Ệ
i Í
` Á
6
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng