vLoz Álnr M =azeo
L :uoLSJaA
NA :Ánunog
xoa sn x 6…s iauan :ameN unpmd
L—oọi—Nawvioz =ON Wdl
›pelg . JOZ£ auonued .
_… i … › < I .
_ _ … sx Mn mm: Ấm: BetIin-Chcmie AG lNlìlVNĩlW
[ Tempelhofer eg aa. Lzsn Betlin. Germmy unu ~
: ănggtẮ. Iắvỉểm rzgshifuzu ổ ồufflh zưgng: Beran-Chcmie AG [ ffll
muc er eg . 4 in. cnnuny
Moỏein Gcnumleuấtxứ CHLB Đủc N 1
Rx. 'Dmớc … … 42…
Ẹ @
ảl nebivolol 5 m g
ỉ iiuuH_Ư²lhiựi
'T ỉl…vlu \ llet-LLLLcLL
3’ M
~_—-: … 8 c ² =
x. Ml-.N\Rl\l ị.s ịỉ
|` 8 ở
® iặ
ị
b“ lol 5 mg Ể
—_ ne wo =
4 1 "’
ý b ý YNNO JoOS ²Aqu mon IOII og
xm-NA ỵqspN ùn uappuo_go uau: auuo mo daaỵ
.').Df. _mb Suọqn ọp ự_qu ọ utnh om uonduasaid parpam uodn Ẩ|DO p10i nq 0J_
j_l un an Ku um ư ạg uasm :ùiped pasopua an 365
i-h ỉ… nm … …LJ ạs uư ỉ…u 41 m aovsou cmv snouvamm
.] _ Suưp … ll°lomqau 'iui ; oi iuaựMnbaì
_ › up iuọnq :» ũuon âW m_x MPI uu a…)… 3… sợ; :puolqouipAq |olomqau
@ " “² M lIWD … fillơfl3 `ỂI'W W°'² '…'P "43 sumiuua I²Nll pruoas qng
LiJ ' |nlnnlqau Bui ; IỌA iucmp $me NOIJ.ISOdWOD
› _ `°W°MWFẮII www… 5… sv s
L lellp uạu uạu igw iu: ; iolouqau
’ …LCEI’IIẺIEIN
uuuuuuu polnonuoo lunnonl nap ue1
sfoz -ZL- LL
lạmn ẸHd va
Jo_nci Ặ’I mjno :…
Ja~hỏ 6% ' Ễ'l * ỘG
y..
L
Version: 4
IPM No: 2014MEN461-1
Product Nemo: Nebilel 5mg Blìster
Size~ 295 mm (single 92 x 37.2 mm)
Country: VN
Date: 10 July 2014
… __ v _ ,_
Nẫfflkễl .::..... Nifflìẵrằỉ &
! măs…zz '
…
… NLE……F.I m…»: ,
NEBILET' z NEBILET' ;
NlhumbI !nu … hỏhiwbl m| :
z wmm»: 1; ~
rau… …n- Nằ'ễẩirẵl' “3% n
› NỀBILET~ Í ! NEBILẸT' ì '
Nan …; …… Mehwulun.
ĩqu "đ'li'thi !
uuum " . uuAu.u _
mwaw N…… F…T. m…~ ~:; ,
NEBILET' ! NEBILET' '
uam›m 9ml … NebmAul s nu g
. mm… z ~
.~neửnan N…ẵ'ễằửẳl mg __
memuzr~ ; NEBILET' .
Neu…qu mun: Nú…m …. ;
8 i %: \ ~
WII\I ` …
wmavz NNẸP.ẸFỊ mm _
NEBILET' _Ẹ_ NEBILET' ~
umuuuq N:n…iq ị
! arẽkfflil II g- ! A
…”…T'.… . NEBILET' mẸ"ậặầ…
_l_WÌ _ __Mhuú " IềBAIBI i\ltl ?l
Nưiưỉ~ z NEIIILET' .
Nnnumiq NchuưaHn. i
h'éE—'" ** n ; “
umla ! “' . …
rraư… ’ì›° NLỆ… F.I .mmưzm _
Nề'fflrffl' Nả'ẫL'rẵl' Ề
è, r&ẩmamm .. `~
. .… .
_ jèL_wfw NNFJÊJẸFỊ LL ~~.:… ~ _ _
NEBILET' ! NEBỈLET' I
Na…qm \ m| ulịfllư _ Núwdnl 5 ng i
M ổ P“ L ÀỔi \:
"ẽhầliẵ'lổ'tf' N ET' .…..L'Jtt'" v
« .An. \ \ NnhmloUng < g
W
ufu lỉ.Ầ\ r| \ n ị dnH
ua rìâ<.'lG
xìỜlxN`ì `ỉ".`lU \- xỉ
8… ; mouqau
…LH'IIHHN
WP °°lll ""! °W'U. "&
ang g1HJ \\: 1an | Ảuluuag u\ aptw
_ … .,
…;l`.,l\utj
lNlìlVNĩ—lW \
. …. umuao uụụaa 68… su hm 1°1°m²llD
' gv auuan—uuua =ỉlu_uu \gnx \, qwiu uqn ~\ya Suọq
, \
va . "" muu=o um=e mu \\ Im nJom=dml
MENA RINI ov N…:J-ilulãũ …qu IM… un xs
. \ . - . . F vv›lfm›
. Pantone 320C . Black
IPM No: 2014MEN-158—1
Product Name: Nebilet 5mg x 285 Box
Coụntry: VN
Version: 9
Date: 14 July 2014
j
NEBI LET'
Nebivolol 5 mg
!
…:…le
BERLlN—CHEMIE AG
[MENARINI GROUP)
NEBILET"
Nebwolol 5 mg
lTx
MENARINÌ
BERLIN~CHEMÌE AG
ỊMENARINI GROUP)
NEBILET“
Nebivolol 5 mg
IIIMẾXP
| IDIEXP
IILYÚG’
MENAIINI
aERLlN-CREMIE AG
(MENARINI GROUP)
NEBILET'
Nebívolol 5 mg
Z'
BERLlN-CHEMJE AG
IMENARINI GROUP}
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
E
…:NAmNI
BERLlN-CHEM'IE AG
(MENARINI GROUPD
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
@
MENARINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP)
NEBILET“
Nebívolol 5 mg
IIIVIỦ'
HIMẳKI’
|DIEXP
mriulml
BERLIN-CHEMJE AG
[MENARINI GROUP!
NEBILETỆ
Nebivolol 5 mg
HDIF lữ
IIL)II~XJI
u
MWRINI
BERLlN-CHEMJF. AG
[MENARINI GROUP)
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
MENAIINI
BERLlN-CHEM'IE AG
(MENARÌNI GROUP]
NEBILET"
Nebivolol 5 mg
M
MENARINI
BERLIN-CHEMIE AG
(MENARIN! GROUP]
II'WW
HDIEXP
I BIack
IPM No: 2014MEN-159-1
Product Name: Nebilet 5mg Blister
Size: 102 mm (96 x 38 mm)
Country: VN
Version: 9
Date: 14 July 2014
U
MINARINI
BERLlN-CHEMIF. AG
[MENARINI GROUP)
1 …HJ~M .
NEỀILET
Nehwolol 5 mg
!
BIENARINI
BERLlN-CHEMIF. AG
IMENARINI GROUPÌ
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
U
MENAIINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARI N] GROUP)
m…uưanq
NEBILET'
Nebivoìol 5 mg
V
u
MENAIINI
BERLIN-CHEMIE AG
(MENARINI caoun
NEBILET“
Nebivolol 5 mg
v
\I
MIINARINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP]
zmmu- HM
Nebivolol 5 mg
!
MENAIINI
BERLlN—CHEMIE AG
[MENARINI GROUPỊ
NEBI LET"
Nebwolol 5 mg
Z
mmuum
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP]
NỂ°iỉ L"Ềv
Ncbwolol 5 mg
!
MẸN.\RINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP]
NEBILET'
Nebwolol 5 mg
!
MENARINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP!
h…n ……
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
!
…:…le
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUP)
NEBILET'
Nebívolol 5 mg
N EBILET'
Nebwolol 5 mg
Z
MEMle
BERLlN-Cl-IEMIF. AG
[MENARINÌ GROUP)
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
!
MENAILVI
BERLlN-CHEMJE AG
lMIENARINI GROUP)
NEBILET'
Nebivolol 5 mg
M
MWIINI
BERLlN-CHEMIE AG
[MENARINI GROUP)
NEBILETIl
Nebívolol 5 mg
V
…:ìum
BERLlN—CHEMIE AG
[MENARINI GROUP)
NEBILET'
Nebwolol 5 mg
I
MERARIVI
BERLIN-CHEM'IE AG
(MEN AMNl GROUP!
NEBILETI
Nebivolol 5 mg
!
w.num
BERLIN-CHEMIE AG
(MENARINI GROUPì
NEBILET'
Nebwolol 5 mg
u
…:…le
BERLlN-CHEMIE AG
{MENARINI GROUP]
NEBILET
Nebivolo! 5 mg
!
ur.uuu
BERLlN-CHEMIF. AG
(MENARINI GROUP)
NEBILET '
Nebivolol 5 mg
M
MENAIINI
BERLlN—CHEMIE AG
(MENARIN'I GROUP)
NEBILET"
Nebwclol 5 mg
V
MENARINI
BERLlN-CHEMIE AG
(MENARIN! GROUP)
SòưnNhư
Sỏlòxlll.uĩ
\“: lủ1MƯT
\\ IòSủl OT
Sổư SX/LOT
\ỏhtAMOX
\'›IIS\A 01
sì … \\1 of
%msvuư
Sô lò SXll UT
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
NEBILET® viên nén Smg
Nebivolol
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Giữ lại tờ hướng dẫn sử dụng nảy. Có thể bạn cần phải đọc lại
Nếu bạn có thêm bất cứ câu hỏi nảo, hãy hòi bảc sỹ hoặc dược sỹ cùa bạn.
Thuốc nảy được kê đơn cho bạn. Không được đưa thuốc cho người khảc. Nó có thể gây hại
cho người khác, ngay cả khi các triệu chứng bệnh của họ giông bệnh của bạn.
Nếu thấy cảc tác dụng phụ không mong muốn trầm trọng hơn, hoặc nếu bạn gặp phải bất cứ
tác dụng phụ không mong muốn nảo chưa được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng nảy, hãy
thông bảo cho bảo sỹ hoặc dược sỹ cùa bạn.
Trong từ hướng dẫn nây:
].
Nebilet® là gì và được sử dụng trong trường hợp nảo'?
2. Trước khi dùng Nebilet®
3. sư dụng Nebilet® như thế nảo?
4. Cảc tác dụng phụ không mong muốn có thể xảy ra
5. Đặc tính dược lý
6. Bảo quản Nebilet“ như thế nảo?
7. Các thông tin khác
1. NEBILET® LÀ Gi VÀ ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP NÀO?
Chỉ định
Nebilet chứa nebivolol, một thuốc tim mạch thuộc nhóm ức chế beta có chọn lọc, được dùng dễ
điêu trị tăng huyêt ảp.
Ngoài các điều trị trên, Nebilet cũng được sử dụng để điều trị bệnh suy tim mạn tính mức độ nhẹ
đến trung bình cho bệnh nhân từ 70 tuổi trở lên.
2. TRƯỚC KHI BẠN DÙNG NEBILET®
Không được dùng Nebilet/Chống chỉ định:
Nếu bạn dị ứng (mẫn cảm) với nebivolol hoặc bất cứ tả dược nảo cùa Nebilet
Nếu bạn đang bị một trong các rối loạn sau:
0 Hưyết ảp thấp
0 Rối loạn mần hoản nghiêm trọng tại tay và chân
0 Nhịp tim rất chậm (dưới 60 nhịp/phút)
. m
0 Một số rối loạn nhịp tim nghiêm trọng khảc (ví dụ bloc nhĩ-thất độ 2 và độ 3, rối
loạn dẫn truyền tim)
o Suy tim, vừa mới xảy ra hoặc gần đây trở nên trầm trọng hơn, hoặc bạn đang phải
điều trị sốc tuần hoản do suy tim cấp bằng cảch truyền tĩnh mạch nhỏ giọt.
o Hen hoặc thở khô khê (hiện tại hoặc trước kia)
0 U tế bảo ưa sắc không được điều trị, u tuyến thượng thận
o Rối loạn chức năng gan
o Rối loạn chưyển hoá (nhiễm toạn chuyến hoả), ví dụ nhiễm ceton-acid do đái thảo
đường.
Thận trọng đặc biệt với Nebilet:
Thông bảo cho bác sỹ nếu bạn gặp cảc vắn đề sau:
Nhịp tim chậm bất thường
Đau ngực do co thắt mạch vảnh tự phát, được gọi là đau thắt ngực Prinzmetal.
Suy tim mạn tính chưa được điều trị.
Bloc tim độ 1 (một loại rối loạn dẫn truyền tim nhẹ mả ảnh hưởng đển nhịp tim).
Kém lưu thông mảu đến chân hoặc tay, ví dụ bệnh hoặc hội chứng Raynaud, đau như kiều
bị chuột rủt khi đi bộ
Khó thở kéo dải
Đái tháo đường: Thuốc nảy không ảnh hưởng đến đường huyết nhưng có thể che đậy các
dâu hiệu cảnh bảo do đường huyêt thâp (ví dụ: đảnh trông ngực, nhịp tim nhanh).
Tuyến giảp tăng hoạt động quá mức (cường giáp): Thuốc nảy có thể che dấu dấu hiệu nhịp
tim nhanh bât thường do cường giáp.
Dị ứng: Thuốc nảy có thể lảm tăng phản ứng dị ứng với phấn hoa hoặc các chất khác mà
bạn dị ứng.
Vầy nến (một loại bệnh về da — cảc mảng mảu hồng như vẩy cá) hoặc nếu bạn đã từng bị
vây nên.
Nếu bạn phải phẫu thuật, luôn phải thông bảo cho bảo sỹ gây mê rằng bạn đang dùng
Nebilet trước khi được gây mê.
Nếu bạn đang gặp vấn đề nghiêm trọng về thận, không dược dùng Nebilet để điều trị suy tim và
hãy thông bảo cho bảc sỹ cùa bạn.
Bạn nên được giảm sảt đều đặn khi bắt đầu điều trị suy tim mạn tính bởi một bác sỹ có kinh
nghiệm (xem mục 3).
Không dược ngừng thuốc đột ngột trừ khi có chỉ định rõ rảng và phải được đảnh gíả bởi bảc sỹ
(xem mục 3).
.I
Trẻ em vả thanh thiếu níên
va thiếu cảc dữ liệu về việc sử dụng thuốc cho trẻ em và thanh thiếu niên, không nên sử dụng
Nebilet cho những đối tượng nảy.
Dùng đồng thời với các thuốc khác/Tương tác thuốc
Hãy thông báo cho bảo sỹ hoặc dược sỹ nếu bạn đang dùng hoặc gần đây đã dùng bất cứ một thuốc
nảo, kể cả thuốc không cần kê đơn cùa bác sỹ. Một số loại thuốc không được sử dụng đồng thời với
Nebilet, trong khi có các thuốc yêu cầu có sự thay đồi riêng (ví dụ: liều lượng).
Luôn luôn thông báo cho bảc sỹ nếu bạn đang dùng bất cứ thuốc nảo dưới đây ngoải Nebilet:
- Thuốc kiếm soát huyết ảp h0ặc thuốc điều trị bệnh tim (ví dụ: amiodaron, amlodipin,
cibenzolin, clonidin, digoxin, diltiazem, disopyramid, felodipin, fiecainid, guanfacin,
hydroquinidin, lacidipin, lidocain, methyldopa, mexiletin, moxonidỉn, nicardipin, nifedipin,
nimodipin, nitrendipin, propafenon, quinidin, rilmenidin, verapamil).
- Thuốc an thẩn và thuốc điều trị bệnh tâm thần (bệnh về thần kinh) vi dn: các barbituratẹs
(được dùng để điều trị bệnh động kinh), phenothiazin (được dùng đê điêu trị nôn vả buôn
nôn) vả thioridazin.
— Thuốc điều trị chống trầm cảm như amitriptylin, paroxetin, fiuoxetin.
- Thuốc gây tê/mê trong quả trinh phẫu thuật.
- Thuốc điều trị hen, ngạt mũi hoặc một số rối loạn mắt như bệnh tăng nhân ảp (tăng áp lực
trong mắt} hoặc giăn đồng từ.
- Baclofen (một loại thuốc chống co thắt); Amifostin (một loại thuốc bảo vệ dùng trong quá
trình điều trị ung thư)
Tất cả cảc thuốc trên vả cả nebivolol có thể ảnh hưởng đến huyết ảp vả/hoặc chức nảng tim.
- Thuốc điều trị tăng tiết acid dạ dảy hoặc loét dạ dảy (thuốc kháng acid), ví dụ cimetidin: '
bạn có thẻ dùng Nebilet trong bữa ăn và các thuỏc kháng acid trước bữa ăn.
Dùng Nebilet với thức ăn và đồ uổng
Nebilet có thể dùng cùng với thức ẻm hoặc dùng khi dạ dảy rỗng, nhưng tốt nhất nên uống
thuốc với một chút nước.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không nên dùng Nebilet cho phụ nữ có thai trừ khi thực sự cần thiết.
Không được dùng thuốc khi cho con bú
Hãy hòi bảc sỹ hoặc dược sỹ của bạn trưởc khi dùng bất cứ một thuốc nảo.
Lái xe hoặc vận hảnh máy móc
Thuốc nảy có thể gây choáng vảng chóng mặt, hoa mắt và mệt mỏi. Nếu dùng thuốc thì không
được lải xe và vận hảnh máy móc.
Thông tin quan trọng về một số thảnh phần cũa thuốc Nebilet
|sz
I/oỀ'A'Ù _\
Thuốc nảy có chửa lactose. Nếu bạn không dung nạp một số loại đưòng thì hăy thông báo vởi
bác sỹ cùa bạn trưởc khi dùng thuôo nảy.
s. DÙNG NEBILET THẾ NÀOILIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Luôn luôn dùng chính xảo liều lượng mà bảo sỹ đã kê đơn cho bạn. Nên hỏi lại bảo sỹ nếu bạn
chưa chăc chăn.
Có thể dùng Nebilet trước, trong, hoặc sau khi ăn, nhưng bạn có thể uống thuốc độc lập với cảc
bữa ăn. Tôt nhât là nên uông thuôo với nước.
Điều trị tăng huyết áp
- Liều thông thường lả ] viên/ngảy, tốt nhất lả uống vảo cùng một thời điểm mỗi ngây.
- Bệnh nhân cao tuối vả bệnh nhân rối loạn chức năng thận, liều khỏi đầu thông thường lả Vz
viên/ngảy
- Điều trị tãng huyết áp sẽ thấy hiệu quả sau 1 - 2 tuần điều trị. Đôi khi hiệu quả tối đa đạt
được sau 4 tuân điêu trị.
Điều trị suy tim mạn tính
— Víệc điều trị phải được giảm sảt bởi bảo sỹ có kinh nghiệm.
- Bắt đẩu điều trị vởi % vìên/ngảy. Có thể tăng lên thảnh l/z viên/ngảy sau ] -2 tuần điều trị,
tiêp đó là 1 viên/ngảy và tiếp theo là 2 viênfngảy cho đến khi đạt đủ liều phù hợp vói bạn.
Bác sỹ sẽ kê đơn theo đúng liêu lượng cho bạn theo từng bước và bạn nên tuân thủ đúng
hướng dân cùa bảo sỹ.
- Liều tối đa là 2 viên (lOmg)f'ngảy.
- Bạn cẩn được gìám sảt chặt chẽ trong vòng 2 giờ bởi một bảo sỹ có kinh nghiệm khi bạn
bắt đầu dùng thuốc và mỗi lần tăng liều dùng.
— Bảo sỹ có thể giảm liều cho bạn nểu cần thiết.
— Bạn không được ngừng thuốc đột ngột vì điều nảy có thể lảm bệnh suy tím cùa bạn trở
nên trâm trọng hơn.
- Không được dùng thuốc nảy cho bệnh nhân sưy thận nặng.
- Dùng thuốc hảng ngảy. Tốt nhất là uống vảo cùng một thời điểm mỗi ngảy.
Nếu bạn được bác sỹ kê đơn uống % hoặc % viênfngảy, hãy tham khảo hướng dẫn dưới đây về
cảch bẻ viên thuôo.
- Đặt viên thuốc trên bề mặt cứng và phẳng (ví dụ trên bản), để mặt viên có rănh ở phía trên.
- Bè viên thuôo bãng cảch ấn các ngón tay dọc theo một rãnh của viên (Xem hình ] vả 2)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng