THANH NAM Độc lập — Tự do - Hạnh phúc
cơne TY TNHH sx -TM ouợc PHẨM ii937 cơm; HÒA xă HoL cnủ NGHĨA VIẸT NAM
A’-M
MÃU NHÃN x… ĐĂNG KÝ
VIEN NÉN NAWTENIM
Ô"
' 0 @“
xèẩễầĩĩ’w” ®”
ơv*^aỏd ớ`ffl
quexx°M
ÊMo"ửúi
ợxfựxẦặ Ộ`<Ó
° @ @“
0dủ v"ửủ
…°*1 .'xỔ`
2. Mãu nhăn hộp 1 ví
Box 1 nhat… ›: 20 mhtc—tr;
Nawteni
Diphenhydramin HCl 50mg
TNMH NAM PMMMACEUTICAL PRCDUCTm THADNG CO.,LTD
80 Doc tap _ viet Nam Singapore Indueum Part
ị WHO`GMP Thuan An - Bkih Duong - Viet Nem
_ Omce: SA Dang Tat - Tan Dlm ~ Dìn! \.HCMC
Nawtenim
J TRAVEL SiCKNESS
tNDICAÌ1ơÝS. DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTHATION. KEEP WT ư HEACH OF CNILDREN
CONTRAINDICATIONS. INTEHACTIONS, SIDE EFFECTS AND HEAD LEAFLET CAREFULLY BEFOR! USE
OTHER PFIEGAUTIONS' see in the bahet STOHAGE: Ston In I dry pllen, bohI SO'C
| SPECIFICATION MANUFACTURER'S Pchl drocì Ith
Hop1va 20 vuc—n nnn
Nawtenim
Diphenhydramin HCl 50mg
\ SAY TAU XE
ẩ ..
.. Ế " &
cw TNHH sx-w nươc PHẨM THẦNH NAM ; g ẵỄ
ao Độc L.Lịp - KCN VLẹL Nam Stngapote ễă ã ị
iMỈỈ ThulnAn-BlnhDuong x² ":
O'GMP VP: sA ĐL_ing m .P. nn Dinh. 0.1. TP.HCM Ễ ồ Ễ Ế \
&… m…. cAcn DÙNG & LIÉU DUNG, CHỐNG cn! omn, ĐỂ u_TAu Tư của Tp! u.
TUONG TẤC …uóc. …: ouuo PHU VA NHỦNG méu ooc Kl nưduc oÀu sư oụno
CẤN LUU Y': xln doc nong ló nu0ng dln où dung TRUỞC KHI DUNG
TIỂU CHUẨN AP DUNG chs sẮo ouẤu Mơt KHỐ uh TRẤNH ẤNM sAuo.
umệv nộ DUOI sơc
3. Mãu nhãn hộp 10 vi
Box 111 hlifìiC'f'. x 20 tuhlets
Nawtenim
'ND
m
Diphenhydramin HCl 50mg
TRAVEL SICKNESS
Nawten
THAM NAI PHAHMACEUTICIL FHNUCTm THADING CO.,LTD i
60 Ooc Lap - Viet Nnm Singupore Industrial Park
WHO'GMP Thuen An - Binh Duong - V'tet Nem
Othoe: 3A Dang Tnt — Tun Dinh - Dlst1. HCMC
INDICATICNS. DOSAGE AND METHOD OF ADMINISTRATION. CONTHAINDICATIONS,
INTERACTIONS. SIDE EFFECTS AND OTHER PRECAUTIONS: see in the Ieailot
SPECIFiCATION: MANUFACTURER'S
STORAGE: store In : dry ploce. betow SO"C
Protect dlfoct ltght
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN \
READ LEAFLET CAREFULLV BEFORE USE i
Pop 10… x 20 vcn ……
Nawtenim
'N)
Diphenhydramin HCl 50mg
“ SAY TÀU XE
Số to SXIBatch No.:
Ngby SXIMFG:
Hạn dùnglEXP:
SĐK/FtegNon
CTY TNHH SX-TII DƯỢCPHẨM THÀNH NAM
80 60c LAp - KCN Vtệl Nom S'ngapom
Thunn An - Btnh Duong
… IO'GMP VP: 3A oụng m .P Tan mm. 0.1. TP.ch
CHỈ ĐỊNH. cAcn DÙNG & LIÊU DÙNG, CHỐNG CHI ĐINH, TUONG TÁC THUỐC. |
TÁC DUNG PHU vA NHỮNG otỄu cÃn LUU Ý:
xin doc trong tờ hướng dẫn sử dung \,
nEu CHUẨN Ap DỤNG: chs \
ĐỂ XA TÃM TAY CỦA TRẺ EM.
oọc Kĩ nướnc oẢu sử DỤNG Tnưóc … oùue
e BẢO ouÀu Ndl KHÔ MẢT TRẢNH ẢNH sAuo. NHIỆT oộ oưóL ao’c
Bình Dương, nqảy 01 tháng 04 năm 2012
CONG TY TNHH sx -TM DP THẢNH NAM
KT] Giám đốc
íĨÌÍ" ›Pnó giám dốc
"* \nquuyẽn Oudc Chinh
0ề—J
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
Vỉên nẻn NAWTENHVI
THÀNH PHẨN Mỗi viên chứa — ._ ~ ~… - —
Diphenhydramin hydroclorid 50 mg ~. " -.ịỄ
Tá dược: Avicel PHIOl, Tình bột sấu, PVP. K3O Natri starch glycolat Tale, Magnesi stearat Blize patcnte.
CHỈ ĐỊNH ĐIỄU TRỊ
— Dị ứng do giãi phóng histamin: dị ứng mũi, bệnh da dị ứng.
— Phòng say tâu xe vã trị ho. Chống buổn nôn.
- ỌÓ thể lãm thuốc an thẩn nhẹ ban đêm.
LIÊU LƯỢNG VÀ cÁ cn DÙNG
Uống thuốc cùng với thức ăn, nước hoặc sữa. Khi dùng thuốc để dự phòng say tâu xe, cẩn phải uổng l — 2
giờ trước khi khởi hănh.
— Liều thông thường cho người lớn vả thỉếu niên: % - 1 viên] lấn, cứ 4 —- 6 giờ uống một lẩn.
Riêng dùng thuốc để an thẩn gây ngủ : uống 1 viên, 20 — 30 phút trước khi đi ngũ.
— Trẻ em: Theo sự chỉ định của bác sĩ.
CHỐNG cnỉ ĐỊNH
— Mẫn cãm với diphenhydramin vả những thuốc kháng histamin khác có cấu trúc hóa học tương tự.
— Hen. Trẻ sơ sinh.
CẤNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
— Tãc dụng an thẩn cũa thuốc có thể tăng lên nhiều khi dùng đổng thời với rượu, hoặc với thuốc ức chế hệ
thấu kinh trung ương.
— Không dùng diphenhydramin cho người bị phì đại tuyến tiền liệt, tẩc băng quang, hẹp môn vị, do
tác dụng khăng cholinergic cũa thuốc.
— Tránh không dùng diphenhydramin cho người bị bệnh nhược cơ, người có tăng nhãn áp góc hẹp.
TƯỚNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
— Thuốc ức chế hệ thẩn kinh trung ương bao gổm barbiturat, thuốc an thẩn, rượu: dùng đổng thời với
thuốc kháng histamin sẽ lăm tăng tác dụng ức chế hệ thẩn kinh trung ương.
-— Thuốc ức chế monoamin oxydase (IMAO) kéo dãi và lâm tãng tác dụng kháng cholincrgic của thuốc
kháng histamin. Chống chi dịnh thuốc kháng histamin ở người đang dùng thuốc IMAO.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
— Thời kỳ mang thai: Không thấy có nguy cơ khi sử dụng diphenhydramin trong thời kỳ mang thai.
— Thời kỳ cho con bú: Cãc thuốc kháng histamin được phân bố trong sữa, nhưng ở liều bình thường, nguy
cơ có tác dụng trên trẻ bú sữa mẹ rất thấp.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc gây buổn ngủ nên không dùng cho người đang lái xe và người đang vận hănh máy móc.
TÁC DỤNGKHÔNG MONG MUỐN
Tác dụng gây buỗn ngủ có tỷ lệ cao nhất trong những thuốc kháng histamin loại ethanolamin.
— Thưởng gặp: N gũ gã từ nhẹ đến vừa, nhức đẩu, mệt mỏi, tình trạng kích động, dịch tiết phế
quản đặc hơn, buổn nôn, nôn, tiêu chãy, đau bụng, khô miệng, ăn ngon miệng hơn, tăng cân,
khô niêm mạc.
— Ít gãp: Giâm huyết áp, dánh trống ngực, phù, an thẩn, chóng mặt, mất ngũ, trẩm câm, nhạy cảm với ánh
sáng, ban, phù mạch, bí tiểu, viêm gan, đau cơ, run, nhìn mờ, co thất phế quãn, chãy máu cam.
Thông báo cho bãc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phãí khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
—- Triệu chứng ức chế thẩn kinh trung ương biểu hiện chủ yếu là mất điểu hòa, chóng mặt, co giật. ức chế
hô hấp. Ức chế hô hẩp đặc biệt nguy hiểm ở trẻ nhỏ. Triệu chứng ngoại thãp có thể xãy ra nhtmg thường
muộn.
— Điểu trị: Nếu cẩn thì rửa dạ dảy; chỉ gây nôn khi ngộ độc mới xãy ra, vì thuốc có tác dụng chống nôn, do
đó thường cẩn phâi rứa dạ dăy và dùng thêm than hoạt. Trong trường hợp co giật, cẩn điểu ttị bầng
diazepam. Điều trị hỗ trợ vã điều trị triệu chứng.
DƯỢC LỰC HỌC .
Diphenhydramin lá thuốc kháng histamin loại ethanolamin, có tác dụng an thẩn đăng kể và tác dụng
kháng cholinergic mạnh. Tuy vậy có sự khác nhau nhiều giữa từng người bệnh, tùy theo kiểu tác dụng
nảo chiếm ưu thế. Diphenhydramin tác dụng thông qua ức chế cạnh tranh ở thụ thể histamin H..
DƯỢC ĐÔNG HỌC `
Diphenhydramin được hẩp thu tốt sau khi uống. Sinh khả dụng khi uống là 61 1 25%. Liên kểt với huyết
tương: 78 1 3%. Thời gian đạt nổng độ đĩnh lã l — 4 giờ. Thời gian tác dụng cũa thuốc là 4 — 6 giờ. Nữa
đời thãi trừ : 8,5 i 3,2 giờ. Thuốc bầi tiểt qua nước tiểu: 1,9 :|: 0,8%.
BẢO QUÁN : Bâo quân kín, ở nhiệt dộ dưới 30°C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngây sân xuất
TIÊU CHUẨN :chs
TRÌNH BÀY :Hộp 1 ví x 20 vìên; Hộp … vi x 20 viên
KHUYẾN CÁO :
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thẻm thôngtin xin hỏi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DUỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 —— Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) - 3767850 Fax: (0650) - 376785²
Vãn phòng: 3A Đặnglất, P. Tân Định, Q.I, TP. HCM
Tp.HCM, ngăy 01 tháng 04 nãm 2012
KT/ Giám đốc
' ' Gỉa'm đốc
…ịJJ’ .
ns NGUYỄN QUỐC CHINH
pHÓ cục TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng