&” %
C @ . _ _
9 3 …như zwm W°s VUIIDWVIDIIUIMMJ ……-
C> aa. . _—
uw … a.oe moon… =…m
KD ~lmpọnqpmummpux WNIMVMOB
@ ỬW'lwom'wbmluwa'uủm
Ồ ` …… m … m =wM …
IJ Ả . Im; cmawẹqmg
. …… o.otnnpqumnN :oluu
… ỊIIIJIỊII … nnh .
.' =unmuu 'an '…nnwmm '…m
| M…Io …mn sp:;zMnduna …nsnim
H”LLlOH :IO ”IEIEIV']
T ở “__—1
Ấi²ìl 1…) 'IWWỈWD moz-l 'u0m 0 m _ \
V'đ's vmusưv mon nnmmmtJ ruunpul :»;nx uụ ;…
Eíịí
… ẩễaễ
N0uveusmumv mo J. gả
"s
=”— a
6ng agozeuuqmo ' Ổ \
1ozavowwN
Aooưudỏu
mm 03… uyc oomu xu / '
__- h…_`_ ..… . ẶẠ_ __
… \“n'iwx Hl`l\ib *
Bunn … »… Buún J.… uw Buọmc !» 360
…o ụ; lạ: nu wg u N
ung mm un :gmu
\ gẹnx uẹs ẹqN :uẹnqo nọu_
'ỒUẸS LIUẸ uuẹ.u “0.08 !Ọnp OP 1?NN :uẹnb °?8
'6unp ạs uẹp Buọnq ọ; Buon oóp ugx
=Bunp uoẹa ’Buạp nẹu ’wlo mo Buọu= 'WIP mo
ỔUJS GIOZBWIQJBO BIJUO UĐ!^ ỊQW …wd IIUBIIL ,
l
\
\
Rx PRESCR"“°" """“ Bottlo of …: tablots
NAVACARZOL Tablet
I Carbimazole 5mg
a ORAI. ADMINISTRAI'ION
Made by l.ndmưia F…nc: NOVA ARGENTIA S.p.A
\ Addfm Vu G Pumli. l›20064 (ìqonzolalMlì. inly
|ozeLqueo
õmg
“lOZHVOVAVN
/
Jr Composltlon: Each tablet oontains: Carbimazo/e 5mg ——\
Indlcation. Contmimlicatlon. dosage, administration:
Please see ithe ntemal leaũet
Storage: At temperature belơw 30'C. protect from light.
Speclficatỉon: Manufacturer's
\
|
I
Sold onIy b'yẳmcrionn nv ) UP ]
Kon ! omachof h'ldm ” "" "'"l' "" "" - -'
Ruẳ zrrẳulìy mo |nhmẵl llnnent bofore uu J'JW7 ĨV \
uu
/
:… … *ínltb v›u uuc … » …i …. \
JO;… Ặ'i .x'xf.iò JJ…
J.HOẶV'IXOH Ĩ=J-l— Ả f.…
… 'ĩĩỆiỄA :… í›Ji-M …
Viên nén NAVACARZOL
(Carbimazol Smg)
THÀNHPHÀN
~ VL
Môi viên có chứa: Ậ/
Hoạt chât: C arbimazol ............................ Smg.
lá dược: Lactose, Cellulose vi tinh thề, Magncsium stcarat, Tale, Colloidal hydrated silica, Natri
starch glycolate, dầu thầu dầu hydrogen hóa.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC nọc
— Carbimazol là một thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol (imidazol có lưu huỳnh). Trong cơ
thế, carbimazol bị chuyến hóa nhanh và hoản toản thảnh thiamazol vì thế cơ chế tảc dụng của
carbimazol cũng lả cơ chế cùa thiamazoi. Thuốc ức chế tống hợp hormon giáp bắng cảch ngăn
cán iod gắn vảo gốc tyrosyl cùa thy roglobulin, và cũng ức chế sự kết hợp hai gôc iodotyrosy]
thảnh iodothyronin.
- Thuốc không ức chế tảc dụng cùa hormon giáp đã hình thảnh trong tuyến giáp hoặc có trong
tuần hoản, không ức chế giải phóng hormon giáp, cũng không ảnh hướng dến hiệu quả cúa
hormon giáp dưa từ ngoải vảo. Do dó, Carbimazo] không có tác dụng trong nhiễm độc do dùng
quá liều hormon giáp
- Nếu tuyến giáp có một nồng dộ idod tương đối cao (do dùng idod từ trước hoặc do dùng idod
phóng xạ với mục đích chuẩn đoản), thì cơ thể sẽ dáp ứng chậm với thuốc Carbimazol không
chữa dược nguyên nhân gây ra cường giảp và thường không được dùng kéo dải đề điếu trị
cường gỉáp Nếu dùng Carbimazol liếu quá cao và thời gian dùng quá dải, dễ gây gìảm năng
giảp. Nồng dộ hormon giáp giảm Iảm cho tuyến yên tăng tiết TSH. TSH kích thích lại sư phát
triên tuyên giảp, có thể gây ra bướu giảp. Để tránh hiện tượng nảy, khi chức năng giảp dã trơ vê
bình thường, phải dùng liều thấp vừa phái, dế chi ức chế sản xuât hormon giảp ở một mức độ
nhất dịnh hoặc kết hợp dùng hormon giảp tông hợp như levothyroxin đế tuyến yên không tãng
tiêt TSH.
- Khác với thuốc khảng giáp thuộc dẫn chắt thiouracil, carbimazol không ức chế sự khư iod cùa
thyroxin ở ngoại vi thảnh triìodothyronin (tảc dụng của triiodothyronin mạnh hơn nhiếu so với
thyroxin). Do dó, trong cơn nhiễm độc giáp propylthiouracil thường dược ưa dùng hơn.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
— Carbimazol nhanh chóng hấp thu qua ruột trong vòng 15-30 phút. Chất chuyên hóa Methimazol
dược phát hiện trong mảu.
— Thời gian bản thải thay đôi từ 4-12 giờ tùy thuộc vảo từng bệnh nhân. `
- Thể tích phản phối khoảng 40 L. 'I`huốc đảo thái chủ yếu qua nước tiêu với Lý lệ 70-80%.
Khoáng 7% thuốc dược đảo thải dưới dạng không đôi. Carbimazoi có thẻ qua được nhau thai
và bảỉ tiết vảo sữa.
CHỈ ĐỊNH , _ . _
- Thuôc dược dùng trong điêu trị một sô rỏi loạn tuyến giáp di kèm với cường giáp.
LlỀU LƯỢNG VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Người tr ương lhảnh.
- 20mg-60mg Carbimazol mỗi ngảy, chia iâm 2-3 lấn trong ngảy tuỳ thuộc vảo mức độ rối loạn
Liều dùng được giám dằn từ từ cho đến liều nhỏ nhất có thể kiếm soát dược bệnh
- Điếu trị với liều cao trong khoảng 1—2 thảng đầu dưới sự kiếm soát chặt chẽ. Liều dùng dược
giám tímg nấc cho đến liếu duy tri trong J- -4 tháng tiếp theo. Việc điều trị thường kéo dải trong
.,
8-1.. thảng 'ỒỌOUỦCFĨƯ
- [.iều dùng vả thời gian diều trị tuỳ thuộc vảo mỗi bộnh nhân khảc nhau, tuỳ thuộc vảo kết quả
xét nghiệm lâm sảng vả kết quả cùa những xét nghiệm sinh học.
Tre em:
- Trẻ từ 0-1 tuội: 2SOụg Carbimazol/kg x`3 lần/ngảy. 11 vt
— Trẻ từ l-4 tuôi: 2.5mg Carbimazol x 3 lã1ưngảy.
- Trẻ từ 5—12 tuổi: Smg Carbimazol x 3 lần/ngảy.
— Tre' từ i3—l 8 tuối: lOmg Carbimazol x 3 iần/ngảy.
Carbimazol liên quan đến suy tuỳ xương và việc điếu trị phái dược dừng ngay lập tức nếu như
có bắt cứ dấu hiệu nảo cúa sự giám bạch cầu trung tính. Người thân cùa trẻ phái dược yêu cầu
thông bảo những triệu chứng và dấu hiệu cúa sự nhiễm trùng, đậc biệt là viêm họng. 'I`hực hiện
việc đếm công thức bạch cẳu mỗi 3-(› tháng nếu như có dắu hiệu lâm sảng cua sự nhiễm trùng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Khỏng được dùng carbimazol trong những trường hợp sau:
- Ung thư tuyến giáp phụ thuộc vảo TSH (kích thích tố tuyến giảp).
— Có tiền sư rối loạn huyết học nặng.
— Suy gan.
Phụ nữ dang cho con bù.
TÁC DỤNG PHỤ (ADR)
Ty lệ chung tảc dụng không mong muốn là 2-14%, nặng dưới 1%. Tai biến xảy ra phụ thuộc vảo
liều dùng, vả tliường xảy ra trong 6—8 tuần đầu tiên.
Thưởng gặp, ADR ' -1 100
- Da: Dị ưng, ban da ngứa (2- 4%)
- Tiêu hóa: Buồn nôn. nôn rôi loạn tiêu hóa. _
- Máu: Giảm bạch cầu thường nhẹ vả vừa. Nhưng khoảng 10% bệnh nhân cường giáp không điêu
trị. bạch cầu thường cũng giảm còn dưới 4000/mm".
- Toản thân: Nhức đầu. sốt vừa và thoảng qua.
ỈI gặp, ] 1000< ADR inoo
- Mảu: Suy tùy, mất bạch cầu hạt. biếu hiện lả sốt nặng, ớn lạnh. nhiễm khuân họng, ho. dau
miệng, giọng khản. Thường xảy ra nhiếu hơn nếu là người bệnh cao tuôi hoặc dùng liều cao.
Giám prothrombin huyết, gây thiếu máu tiêu huyềt.
— Cơ xương khởp: Đau khớp` vỉêm khớp. đau cơ.
— Da: Rụng tóc, hội chứng kiến luput ban đò.
Hiếm gặp. ADR 1, mm
— Gan: Vảng da ứ mật, viêm gan.
~ Thận: Viêm cầu thận.
- Toản thân: Nhức đẩu, sốt nhẹ, mắt vị giảc, [1 tai, giám thính lực.
— Chuyền hóa: Dùng liếu cao vả kéo dải có thể gây giảm nảng giáp, tăng thể tích bướu gỉảp.
Tltõng báo cho bác sĩ những tác dụng phụ khi dùng I/mốc.
THẬN TRỌNG CHUNG
— Tẩt cả những bệnh nhản dùng thuốc nảy phải biết rằng nếu có xuất hiện bất cứ triệu chứng sốt.
viêm họng hay nhiễm trùng nảo thi cân phải tiến hảnh dếm công thúc máu ngay lập tức
— Không được dùng thuốc nêu như chưa biết chắc về mức độ cường giáp. Kiếm tra công thức
mảu trước khi bắt đẩu điều trị vả mỗi tuần trong suốt 6 tuần dầu diều trị ( Tan số nguy cơ tăng
bạch cầu khỏng hạt là 0 7%).
".
%
|
n'lìt
TƯỚNG TÁC THUỐC “\
— Với aminophylin. oxtriphylin theophylin glycosid trợ tim, thuốc chẹn beta: Khi cường giảp, sự
chuyến hóa cảc thuốc nảy tăng lên. Dùng Carbimazol. nêu tuyến giáp trở về binh thường, cần
giám iiếu các thuốc nảy.
- Với amiodaron, iodoglycerol, iod hoặc kali iodid: Các thuốc có iod lảm giảm đáp ứng cùa cơ
thế với Carbimazol, vì vậy phải dùng tăng liều Carbimazoi (Amiodaron có 37% iod).
- Với thuốc chống dỏng dẫn chất coumarin hoặc indandion: Carbimazol có thề lảnt giám
prothrombin huyết nên lảm tăng tác dụng cùa các thuốc chống dông uống. Do dó cần diều
chinh liều thuốc chống dông dựa vảo thời gian prothrombin.
— Iod phóng xạ ' lI: Thuốc khảng giáp có thế lảm tuyến giảp giảm hấp thu 311; hắp thu m| có thể
tăng trở lại sau khi ngừng dột ngột thuốc kháng giáp 5 ngảy
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CLLO CON BÚ
— Tuyến giáp cùa bảo thai phát triền rất sớm tuy nhiên cho dến khóang tuần thứ 12 cùa thai kỳ thi
mới bắt dầu du lượng iod. Mặc dù có nguy cơ nhẹ đối với chức năng tuyến giáp cùa bảo thai
nếu cắn thiết. người mẹ vẫn có thể duy trì việc dùng thuốc Việc điếu trị nên tiêp tục với liều
thấp nhất có thế để người mẹ có thể duy trì tuyến giáp ờ tinh trạng binh thường dồng thời tránh
gây ra thiếu năng tuyến giáp cho bảo thai do carbimazoi có thế thấm qua nhau thai.
— (.`ho con bủ: Không nẻn cho con bú khi dang dùng thuốc bời vỉ thuốc có thể di qua sữa mẹ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuộc hâu như không gây ánh hướng lên khá nãng lải xe và vận hảnh máy móc.
QUÁ LIỂỤ ị _ , _ ,
— Quả liêu có thế gây thiêu nảng tuyên giảp kèm vởi việc tăng nông dộ TSH vả tãng thê tích bưởu
cô.
BẢO QUẢN. Nhiệt dộ dưới 300C, tránh ánh sáng.
HAN DUNG: 36 tháng kế tù ngảy sản xuất.
TIÊU CHUẨN: Nhã sán xuất
DẠNG 'KTRìN'H BÀY: Chai 100 viên hộp. `,aớọeup,o
KHUYEN CAO : Ao
- Đ c kỹ hướng dẫn sửdụngtrước khi dùng. q, I”
- Neu cẩn thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến hác sĩ. 5
… … :. , :. … Ồ
- Bao guan thuoc tranh xa tam tay tre em. ` Ọou
- Thuôc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thây thuốc. “1
O
lNDUSTRIA FARMACEUTICA NOVA
'T 7'
8 ARGENTIA SPA
PHÓ cuc mườqu
Jiỉậllấẫll 4MÌỞ Ểẽẩlưlắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng