.'~`›Ộ Y TẾ
CUC QUẢt. m
ĐÀ FHẺ DUYỆT
DUỢC _…ng
PANIONE 293 C NOIR
›r_* tIARAL`iEÙbUHUSũ ' LUW JLiU$i'HAIÚR Cẩẩ’
FORMAT 04
PIWTONỈ 186 C
i²ới ( srỳ
( Z KCỄi fflƯ/
F =zl_ưeiiẫaliẫJe-Bẩarilrat_li _ im SiDYC
ễ uỂliễ ……ỀÊÌ2ẵi’iẵil'n …qu unRiuxa sa
Ễ Meiis.hưui—P:mmilv:ell mm momma (tindn l.5mgl
Immm nm_ouu VIEĨNẨlI
' c ""
NATRIUX ……………
INDAPAMIDE 1,5mg mmunrglò hẳntgỏẵncịíiẫẵ
[_ _ 3x10 Viên bao phóng thich chậm
\ _ _ 3x 10 Systained-release coateơ iab/els ,
' …. l "\
as:ăz: g w= ữãE & °Ễáá ăă ễz - …
m _… … m- « Ủ . Ễ ~ = . - n.g~ ° i
ẫồỂỀ-Ẹilu ỉữỂẫẵả ẵịẵ "ẵỄgã= ifỄ Ẹ i
aẵ »« Ở sịịsjuễ ẵzẳ ã <.ẵi Ể' ì`~a |
fi ị— sgzẽc …-z . ²- SP— ị…fầ` .
g> Ễ ỉaỄ : ã Ẹ ỉ â.s |_
ỄS ẳ … ; ẵ — ĩ z gẵ Ể ~ }
Ễ ẫẳỉ ỉ ỂÌE ĩ_ _sẵ_ «: >< \
.. 2. 5. ã __ ì… 2’ầ ` ỄỄ 0 …
g a. a 3 ổ ẹ-— a~ Ca
Ể “ i Ề n '
i Ể ° ỉ Ở -
ị ẵ _ i ,/
f SJốỊQP] pĐJEOO ỒSEỒIĐJ~D9UỊEJSHS 0 1 xe \ .
4’ UJỆJJJ uww 6uọụd oai uạm 0 ;xe
US ôzuẹ'i JGIWVdVONI "”“Ểỉỉẩảữảẵ
XI ĩlul VN WRF4Ỉ.UWDỈPW MW 'ỈWIMPW
, @ J J
_ .-…..`1 ;… .__ ,
E Ê iãzf…… Rx
ẳ Kctpouvalưưmch
bch
®
{ fh_dngdingdiD
IẸỪIII
Ễ ”WWW INDAPAMIDE 1,5mg
Ễ … 3x10 Viên bao hón thich chám
\ > rii'eoWaẫn 3x10 Sustaineơ-rẵeaseẵoated iablèis
\ \_
\ _ .
LES MỄORẤTOỈRES SERVIER /' ' 1] 1 ( " Z£ 14
50, Rưe Camot
92284 SURESNES CEDEX
F RANCE
J
L
FO RMAT 02
lndapamide 1.5 mg
<-²“-"im-ẫxf“WATRÌLIXSẸ
- …dapamMM—smg P1ản hóitai'iliẻ nam
18 mm ! PanhđElùnam _ p —_ ;
u ! JggựgifflVe…m | D_lstrbutẹd … Vietnam
` #ẩ >ĐK: \iN
=EIIUER * `
` ` c ____*Ẹ_SERVLER _; _
Scale 100% Scale 200%
WATRIHX'SR ' \Les Laborioires Serv er— FranoelH1a'p
Lo in Su: l- “ * . … .~ 1
B 18 mm ` 'Liii'ẵẵJauẳiẵ'ểiĩễí'w i Nha san xuat ! Manufacturer: i
Les Labordeires Sewief Industrie - France'
Le: Labominim Sen… Inmslria - Franzu
NOiR PANTONE Want Re:! c '—
\ểẫ
Án
NA
aĩp lntx_
.meínm: ỀỀỀỳL
/' _
ÍIRHJXỒSR NATRIUXỦSA
…… -……zz
’ỀỂ'ỀẾWW us…smimmềnme ;
*ẳ. '
ẺGERWER
_.g__SR NAIRIU_X°SR NATRIU _GĨr
: "VW Luu…toimSmiuủnuie Fraưe IDỄỂÊỄƯ
__ .
".“
ầ li"ẫ ã
NATRIUX°SR NAiTRILIXỔSR
.:s Labomoim Sofvm- …… l Phap inơapamide l 5 mg
\ Nhi sin xut'i Iltlnutlcturer. PM N 0 Viet …
` InbbunlnimsSemhdum: r… 'Ề'ỈỄẾ'nW
` ›
,. -' LES LABORATOIRES SERVIER
@ '
\`ỸLUX SR NATRI 50, Rue Carnot
do 1.5 mg Les Lubm_tr’
…… Ww 92284 SURESNES CEDEX
__r FRANCE
fl/iMLOM .
° CAJACTỂRES UỈILISGG ' LOGIGIEL: lLLUSTHAỈOR CS?
(tormt nu
cm le zzloultoou
Venlon om_not VIETIIAI
..
:
<
,.
C
c
L
2
?9/ngg
DỌC’KỸ ĐơN HƯỚNG DẨN TRƯỚC KHI DÙNG THUỐC
MUÔN có THÊM THÔNG TIN, x… HÒI Ý KIEN BÁC sí
THUỐC CHỈ BẤN THEO ĐON
““NA mu 1x ® g R W
Viên bao phim phỏng thích chậm
Mpmldn
THÀ NH PHẨN
Một viên bao phim phóng thích chậm chứa
Hoạt chất: !ndapamid 1,5mg.
Tá dược: anhydrous colloidal silica (E551),
hypromcllose (E464), lactose monohydrate,
magnesium stcarate (E47OB), povidonc.
glycerol (E422), mạcmgol 6000, tỉtzmìum
dioxldc (El `! | }.
TRÌNH BÀY
Viên bao pbỉm phóng thỉch chậm mảu ưẩng,
hinh tròn.
Hộp l hoá,c 3 vĩ. mỗi vì 10 viên bao phim
phóng |hình r'.hậm
cui ĐINH
'l'huốc nây dù ng diển trị tãng huyết áp
nguyên phát.
TÍNH CI-LẨT
Thuốc nây lâm gìãm huyết áp.
Viên thuốc dạng bao phìm phóng thích chậm
có chứa hoạtchấl lả indapamỉd.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Không dùng NATRIle SR, viên bao
phim phóng thích chậm trong trường hợp
0 dị ứng vđi indapamid hay với các
sulphonamide khác. hay vđi bất cứ thânh
phẩn nảo của NATRILIX SR,
o Suy thận nặng (dộ thanh [hải creat'mine
< BOmllphút),
0 bệnh gan nặ ng hay bệnh não do gan,
o nổng độ Kali máu thẩp.
THẬN TRỌNG vÀ CẨNH BẤO DẶC
BIỆT
Cẩn thận trọng khi dùng NATRIle SR,
viên bao phim phóng thích chậm trong Ư/_ỷ
trường hợp: //ỉ ỵểf"
o có những vấn để về gan. ’ /
I đẫỈ lỈtẫu đtfflug,
bệnh gút,
có những vấn để về nhịp Lim hnặc lhận,
đang cân lảm các xét nghiệm để xãc
định chức nã ng tuyến cận giáp.
Cẩu báu vđi báu uĩ nốu bạn có phân ửng quá
mẫn cảm vđỉ ánh ›áng.
Bác sì có thể yêu cẩu bạn lâm các xét
nghiệm máu để xác định xem nống độ natri,
Imti cò thốp không, hny nống độ …lụì ụó Lau
khòng.
Nếu bạn nghĩ bạn đang gặp phãi bất kỳ tình
trạng nảo ưên đây hoặc bạn nghi ngờ về
lhuốc bạn đang dùng, hãy xin ý kiến bãc sĩ
hoặc dược sĩ cũa bạn.
Vận dộng vìên cẩn biểt rằng Ihuốc nãy có
chứa hoạt chất có thể gây phản ứng dương
tĩnh trong Ihử nghiệm kiểm tra doping.
TƯỚNG TÁC THUỐC VÀ cÁc DANG
TƯỢNG TÁC KHẢC
Hủy bím cho bác sĩ hay dược sĩ biết nếu bạn
đang dùng hay gẫn đây có dùng bất kỳ Lhuốc
nâo khác. kể cả thuốc không kê toa.
Các fflối hQQ không khuỵển cáo:
Lithium:
Tãng lithium huyết lương vđi các dẩu hiệu
của quá liều, như vđi chế dộ ản khòng muối
(giãm bãi na lithium qua nước tiểu). Tuy
nhiên. nếu việc dùng lhuốc lợi tiểu lã cằn
thìết. nên kìểm soát chặt chẽ lượng lithỉum
huyết tương và đỉều chỉnh Iiểu.
Các ohối hoa cần Ihăn Irong khi dùng:
Các thuốc có thể gần y xoắn đỉnh:
— Thuốc chống Ioạn nhip loại Ia
(quỉnidinc. hydroquỉnidine.
disopyramide).
- Thuốc chống loạn nhịp loại III
(amìodaronc, sotalol, dofctilidc,
ibulilìdc).
- Thuốcchốngloạnthẫn:
o Phenolhiazines
(chlorpromazine.
cyamemazinc,
levomcpmmazina.
lhioridazine. trìfluoperaz'mc),
o benzamides (amỉsulpride.
sulpmde. sullopridc,
liapride),
o hutyrophennnca (drnpnridnll
haloperidol),
0 các lhuốc khác: bcpridil.
cisaprìdc, diphcmanil.
o—nyllnumyc'ỗn IV,
halc›fanhinc, …izulastinc,
penlamidine. sparfloxacin.
moxilìoxacin. vincamine IV.
Tảng nguy cơ Ioạn nhịp thẩt, đặc bỉệt là
xoắn đỉnh (hạ kali máu lã yếu lố nguy cơ).
Cẩn lhco dõi sál để phãt hỉện kịp lhời hạ
kali mãu, vã diểu chỉnh, nểu lhấy cẩn lhìếl.
ưưđc khi phối hợp các lhuốc nầy. Trên lâm
sầng, lhco dõi điện giãỉ vã điện lâm đổ.
Dùng căc Ihuổc khỏng có yểu điểm gãy xoắn
đlnh Irong Irường hợp ưó hạ Imli mún.
Thuốc giảm đau chống viên không steroid
(NSAIDs) (dùng đường uống) bao gốm
thuốc ức chế chọn lọc COX — 2, acid
salicylic lỉẽu cao (›. 3g/ngảy).
Có thể lãm giăm hiệu quả hạ áp của
indapamide.
Nguy cơ suy lhận cấp ln“:n bệnh nhân mất
nước (giảm mức lọc cẩu lhặn). Bù nước cho
bệnh nhãn; kỉểm soát chức nảng Lhặn ngay
lừ khi bẩt dẩn diển ưị.
Các thuốc ức chế men chuyển (ACE):
Nguy cơ hạ áp đột ngột văl hoặc suy lhận
cấp khi điều trị vđi thuốc ức chế men
chuyển (ACE) thường khởi dẩn trên nển
bệnh nhân có mức natri lhẩp tử [rước đó (đặc
biệt ưén bệnh nhân có hẹp động mạch
thận).
Trường hạp tăng huyết áp. khỉ dìồu lri lhuốc
lơi liểu lrưđc đó có Lhế gãy ra giảm natri,
cẩn \hiết phải:
- hoặc dùng thuốc Iui dểu J ngay luMc
khi đỉểu trị bầng lhuốc ức chế men
chuyển ACE. vả tiếp lục dùng lại
thuốc lợi tiểu hạ kali nếu cẩn [hỉếl;
- hoặc khởi ưị mi liều lhấp [huốc ức
chế mcn chuyển (ACE) vẻ lẵug liêu
dẩn.
Trường hỤp suy tim sung huyết, khởi ưị vdỉ
liều thấp thuốc ức chế men chuyển (ACE).
ụ': l.lnễ …… Lllỉ đã gìẫm lỉỔu llmốc lọi dễu hạ
kali dù ng kết hợp.
Trong mọi mlờng hợp. theo dõi sát chức
nãng thận (nỗng độ creatininc huyế! tương)
trong nhửng tuẩn diển trị đẩu tiên với lhuỗc
ức chế mcn chuyển.
Các phối hợp khác gây hạ kali máu:
amphotericine B (tiêm tĩnh mạch),
glucocorticoids vả mineralocortícoids
(dùng dường uống), tetracmactide, thuốc
nhuận trảng kích thích.
I ›]
Ỉxz hí
l,/
Tảng nguy cơ hạ kali máu (tác dụng cộng
hợn).
Kiểm soát chặt chẽ nổng dộ kali máu vả
điều chỉnh (nếu cẩn thiểl). Phải luôn lưu ý
ưường hợp điểu trị phối hợp digitalỉs. Dùng
thuốc nhuận lrảng không kích thỉch.
Baclofen:
Lãm tăng lác dụng hạ áp.
Bù nước cho bệnh nhân; kiểm soát chức
nã ng lhận ngay khi bẵl dẩu điểu trị.
Thuốc trợ tim digitalis:
Hạ kali máu lảm tãng dộc tĩnh cũa digitalis.
Kiểm soát nống độ kali mảu vã điện tâm đồ
vả. nếu cẩn Lhiết, diều chỉnh liều điều ưi.
Phối hơg gần ng'i gậg ghặg;
Thuốc lợi tiểu giữ kali (amiloride,
spironolactone, trỉamterence):
Mặc dù phối hợp nãy có mã hữu ĩch cho một
số bệnh nhân. hạ kali máu (đặc biệt ưên
bệnh nhân suy thản hoặc dãi lhăo dường)
hũẶí. lÃng knlỉ …ẳu nì Ilnẵf uoấl hlện, Nén
theo dóí nõng dộ kali máu vã điện lãm đổ,
vã. nểu cẩn lhiểt. xem lại phác đồ điểu trị.
Metl`urmln:
Tãng nguy cơ nhiễm toan acid laclic gây ra
hởi metformin do có thể gặp suy lhzìn chức.
nãng do dùng lhuổc lợi líểu và đặc biệt là
lhuổc lợi liễu quai. Khủng dùng mclformin
khi nổng độ crcalỉnỉnc huyết tương vượt quá
lSmự/l (l35 pmnlllì Ồ u'lằl\ n"…g vẫ l7mglỈ
(! 10 pmol/l) ở phụ nữ.
Thuốc cân quang có iod:
Trường hợp có mất nước do dùng thuốc lợi
liểu. sẽ tảng nguy cơ suy thận cẩp. đặc biệt
khi đưa một lượng lđn thuốc cãn quang có
iod vão cơ lhể .
Chống mất nước uưđc khi dũng lhuốc cãn
quang có iod.
Thuốc chống trẩm cãm giống imipramine,
thuốc an thấm
Hiệu quả chống tăng huyết áp vả nguy cơ hạ
huyếl áp thể đứng tăng lên (tăc dụng cộng
hcm-
Calci (dạng muối):
Nguy cơ tãng calci máu do giảm hải tiết
calci qua nước liễu.
Ciclosporin, tacrolimm:
Nguy cơ lăng creatinìnc huyết lương không
kèm lhay dối nổng độ cyclosporine uung
tuẫn hoãn. kể cả lrong trường hợp không có
mẩl nướclđiện giãi.
Corticosteroid,
dường uống):
Hiệu quả chống lãng huyết áp bị giâm (giữ
nước] muối do corticosteroid).
có THAI vÀ CHO CON BỦ
Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ ưưđc khi dùng
bất kỳ thuốc nâo.
Thuốc nãy không nên dùng lmng lhỡi kỳ
mang lhai. Khi chuẩn bị mang lhai lluặc
đang mung thai, nêu …lmyén ›uug diển ưỊ
bầng lhuốc khăc cảng sđm câng lốt. Hãy báo
với bác sĩ nếu bạn đang mang lhai hnặc
chuẩn bị mang thai.
'l'huốc nảy được bãi tỉếl qua sữa. Nếu dùng
thuốc nìy. không nên cho cuu bú.
LÁ! XE vÀ VẬN HÀNH MÃY MÓC
Do tác dụng hạ áp của muốc. thuốc uãy có
lhể gáy nhưng tạc dụng không mong muốn
như uhơng mật hoặc mệt mói (M,… mục Tác
dụng khỏng mong muốn). Những tác dụng
không mong muốn nảy sẽ dễ xãy ra khi múi
bẩt đẩu điểu trị hoặc sau khi tăng liều. Nếu
gặp phẩi trưởng hợp nãy. hãy hạn chếláỉ xc
vã cảc hoạt động khác cẩn sự tĩnh táo. Tuy
nhỉên. nếu được kiểm soát tốt, nhửng tãc
dụng phụ nãy dường như sẽ không xuất
hiện. › _
THÔNG TIN QUAN TRỌNG VE MỜI“ sô
THÀNH PHẦN CỦA NATRIle sa
tetracmactide (dùng
/áff
Thuốc nãy có chứa lactose monohydrate.
Nếu hác sĩ đã bảo với bạn lã bạn không
dung nạp với một số loại đường, hãy bảo
ngay Với hác sĩ trước khi bạn dùng thuốc
năx- i . `
LlEU VA CACH DUNG
Liều dùng
Một viên mỗi ngảy. Nên uống vão buổi
sáng. Thuốc có [hỗ uống vâo bất kỳ thới
điểm năo cũa bữa ăn. Nên uống cả viên
lhuổc với nước. Không nên nghiền hay nhai
viên lhuổc.
Việc đìểu trị tãng huyết áp lhường kéo dải
suốtđời.
Ờ lìều cao hdn, lác dụng chống lảng huyết
áp của indapamide không lăng thêm nhưng
lác dụng lợi tỉểu tăng thêm.
Trẻ em vã lrẻ vi Ihảnh m'ẽu: không nên dù ng
NATRILIX SR cho trẻ cm vã trẻ vị lhãnh
nìên do lhiếu dữ liệu về hiệu quả vã dộ an
loùn.
Quá liều
Nếu bạn uống quá nhiều viên lhuổc, bãy
gặp ngay bác sĩ hoặc dược sĩ của bạ n.
Liều can NATRTHX SR cỏ mẽ gây nôn.
buỎn nOu. hạ huyết úp, chuột rút, chóng mặt.
ngủ gâ, lũ lẫn Về dmy dỗi lượng nước liễu
(da niệu hoặc thiểu niệu có thể dểu mức vô
nìệu [do giãm thể tich máu».
COC blỘll phùp sơ cửu nhẵm nha…h \.llỏlls
loại bỏ thuốc khỏi đướng liêu hóa bẵng cảch
rửa dạ dãy vã | hoặc cho bệnh nhân uổng
than hoạt. sau đó hối phục cân bầng nưđcl
điện giãi lại ang tâm hồi sức chuyên sâu.
Nếu bạn quén uống thuốc
Nếu dã quên uống thuốc. uống liều tiểp theo
như \hường lệ. Không uống tăng liều lên gấp
đôi dể bù vảo liễu đã quên.
Nếu ngímg uống NATRILIX 5R
Vì điểu trị tăng huyết áp thường kéo dâi suốt
đới, hũy hòn bảc sĩ trước khi dừng llmõt. nầy.
Nếu bụn còn có bă't cứ lhẳc mốc nảo liên
quan đển việc dùng thuốc. hãy hỏi bác sĩ
hoặc dược sĩ của bạn.
cAc TẢ c DỤNG NGOẠI Ý
Như các thuốc khác, NATRILIX SR cỏ mé
có tác dụng ngoại y'. mặc dù không phải ai
cũ ng gặp-
Phổ biển (<1/10. >1/100): hạ kali máu (có
thểgãy ra yểu cơ).
Không phố biển (<1|100, >1/1000): nôn.
phản ứng di ứng phẩn lớn là di trên da. như
phát ban ngoãi da. han xuất huyết (nổi các
chấm đỏ trên da) trên bệnh nhãn dễ có các
phản ứng dị ứng vã hen.
Hỉểm (IÍIỦ.M):
- Cảm giác mệt mỏi, chóng mậl. đau dẩn,
cấm giác kiến bò (dị cẩm);
- Rối loạn dạ dây- ruột (như buổn nôn. láo
hón), khô miệng;
— Tả ng nguy cơ mẩt nước ưên bệnh nhãn cau
llu'ii vì Inôn bệnh ullân ›uy tỉm.
Rất hỉểm (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng