……
:…o … xầ
Z…E :ẫ: ac… xỏ: .Ễ ỗẵ Ểổ Ễởỏ
A. ZWc ::…: Ểõ ỗu Ế: osm… ỗoắ. <» …..w: Ễổ omzo:
ii\iliiiliiiiiiiiliii\
mo < am
nỉ… cỉ.ẫ 5… Edo
. ) i < \ \lẤ
F… ……Ễ cỗ Ế
r…E Ê:…M`xỈỆN%Ề m
WMM.eMẺửMUỂ:o-pỨm «oỬWNƯIWNMWWW !ỄB:
:mmmẵuMsỉầaổềẵ. u»…ulfỄìoọ 05 m
Ễ … 7
uẫux… 4
I. …
...-…Ẻ.._..iẳị
ỉ
_ Eua>cz Ệ:ũưẵệĩ _
I…. 22. ổ…ẽ …… ẳ.ổ 3 :…3. 82…
096 ế ...211 m. mỉẵ Sm… 2m3
ẳ…c ::m: nc… xỏ: EE :w:: Ể:m :cởõ
:. ẳmc ::…: …..cõ ẵu :.w: o:m… mmcắ. <» #w: ẳo:m o…ắo:
\
_
Ĩ.. .. ĩ..<.… ;; : _. : _…iềzẵnffl
21. :
.ĐNễỗ ỂSẵ uo.ẵễ So
upaucầẵonolv 1o:oaiz…Oì.uoẫ
0è.83ẵẵunỄnẵo. lỉỂsẵĩoầ. ,
Ễaẵ o,on uấẵẳỄẳụỉ-ẵễỉỉ:
zẵễẵ..Ễấ .8ì ÌỄÌỄ:ỄSỂQIẺỔ m
@! . n!li.ooẵtuẽẵẵaẵ m
. ổakẵỉẵìễẫiỉ
ẵnllbìlnuẫẫẵ
Ễ … 8
4
…ỂỂ
I
15 … nnoã.
_ «S.:rĨSỂỂỄ
:!ỄỄ= Ễt.ễs
u.…ễĩ …ỈỀ …n.iđ !IỈSỄỂ
: nu_uẫ>cz ãỂỄỄpEẺỄỈ.
\
\
.gƠ\
`.ìx
`
ĩẫ:ỉ
~
I…. 22. ổ…ẽ …… …:»:o o: :…ẫ moỗ
00:… Q ...zz... m. mỗ:: <Ễ sz
..
f~r
ỉ…c ::m: 9... xỏ: _Ễ :::: .Ễổ :cởõ
A. z:m: o:m… c....ỗ ……m: ẫ: QQ: <… o:m… moo3. Ê:o 3 <» ẫ: …ễổ o…ấo:
mmxmmẵ:
…NX ĩ: .. …ì
OS: ? m: .:...33 .::a.ĩ ẳẫẵ.
ZmỂ Qo:c o. @.
ắmuưona coSẵ ufflo.ễu
nu: uc! 300 031 43: 01.5? 0.1. neổ
2181 …:.95. :Ểsaẩìầ
zầosăẫ _ S… :Rzẵềềnễsẫẫ
zỄẺỂỄậ Ễa. a....ợ w…l…
ảBSỄSỄỄ EsẵẵẫìsâẵỀẵ
nề ost eo: eỂ… ẳ
z... ..!
Q. Ổa
Co.. Êẳ.
.ỉẵ uẵ 38 .:563
Ễ$Ểẩ
aĩãẵễ… Ễẵaã moc :.:
u:!ẵẵẫĨlâìp zmx
E…RỄJEỄ ..sẵs 09…
ẵỄỂẳỂầ-aỉẫ WỜỔMX.
zo …
ụ__ẳzẳzẳz ….ẵĩẵsẵẽ
o…uỂ. …ĨẺ u.uỄ:ẫ>n
u_ u:>cz …….ẵĩỄễậgl ..… .
' 4
o o Ê.oõ ::…2
::E: Ế: ..w›.ẫ Ễ.o
I…. 29. :mm< …… ẩm:o .
ooẵ 2 ...zz... m. m...
ỉ…E ::…: Ê. xỏ: _Ễ :::: .…..oẵ :cởò
:. z:…: o:m… :....õ Ế: ẵ: QQ: <… o:m… moc 3. <» Ế: Ễ..ổ om:o:
mmxmmẵ:
___.s_zổẫ._
.Ề…Ễ ẵễ 8.82 8…
D›: !.! .::: 031 .:o: nỂu:. u. 1. nSu
n....âãịãsssĩ Zẵỉãỉâ
Ểoẵ Pắ ẵzẵeềệgẵsẫu...ẵ
zẵ&.ẵẫậ .8: Esẵẵẫ..Ễẵsẫẵẵ.
zỉnẵov.ẵẵsẵc
ẵẵ
oUỄỀỈ. ỉ Ộ m
z…» Ề
n.. Ễ l
Ễẳ …8 .
qẳuỉ.ẵềỄ 3
ẫâẫ... mỉ
.…Ĩã ….ễễ… Ễẫẵ
zmx
ỂỂỄQJ.ỄìÊ uơ.o mx…
:ẵìi!Ễỉẵs
ẫêaẵỂ—ẳỉ! :D .
ỀẸEễễ-ẳ …..ỄỂỄỂỂẺ
a…»cu: un:~« M..Dẽ:loỉiổẵ>ũ
!..
oẵQqỉ: ubỄễt ỉ...
u_uz>cz :ễẫỉẫ.ẵễ.Ễỉs
_ ...ằó Ếoõ ::….z
_ Ệ cumE cc: c….ễẫ :uõ xư
ĩ…ẽ ::m: nc… xỏ: _ễ :::: #o:m ::…Qo
:. Z…c ::…: Ểõ Ế: Ế: n:m… ồooB. Ê:o 3 <» ẫ: …:::m 830:
Ế xìmẵ:
zx ..::: ...Ỉ..Ẻ …ỉ. _\. il
. . . Ễsổ
OF: …ECZ …aẵư ….ẵfẵnẳ ...... ...
g.:ìẳ .…ổ: Ếoõ Eẫ
WlL co….…E cc; cẵ:ặ coỔ x
d snọnaíở
eNọnzu ohơem
ổwzsz " W
Đ c kỹ Hưởng Dãn Sử Dụng trưởc_khi dùng!
Nẵu cán thém thõng tin xin hói y' kiên bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bảc sĩ.
Dịch truyền tĩnh mạch Natri Clorỉd 0,9%
( Dung dịch muôi sinh lý )
Thânh phấn:
cư 100 ml dung dich chứa:
Natri cbrid 0.9 g
Nuớc cát pha tiem vd 100 m|
Các chát mẹn giải: mmoill (mEq/l)
Na“ 154
Cl` 154
Nỏng đó ảp Iưc thảm thấu: 308 mOsm/l
Dụng bio chế:
Dung dich truyền tĩnh mạoh.
Đặc điỎm:
Dich truyẻn tĩnh mạch Natri Clorld 0.9% lá dung dịch dắng trương có chứa 154 mmol Na` vả 154 mmol Cl“
trong 1 iit.
Quy củch dóng gói:
Chai nhựa 100 mi, 250 ml. 500 rnl. 1000 ml.
Chi đlnh:
' Thay thế dich huyêt tương dẳng trương
Tlnh trang suy kiệt Natri vả Clo.
Mảt nước.
Tinh trạng nhiẻm kiềm do giảm Clc máu. _
Lèm dung dich vản chuyển cho cảc thuóc cản bó sung khác.
Rừabènngoảivétthuơngvảlảmấmcácnủtgacvádòbảngvẻtthương.
ngảy. !n`: phi oó chỉ đinh khác
n: 120-180 glọt/phủt. tuơng ứng vởi 360 - 540 mI/gìờ.
~ ! hơp đảc biệt phải truyền nhanh dưởi ảp lực bẻn ngoải. mã có thẻ lá cân thiét trong các tỉnh trang
. khibấtdấutmyèn,tấtcákhớng khlcèn phải dượcloaibòkhòichainéu khỏngsècónguycơgảyìấc
g khi Iruyèn.
- › g dùng: Truyèntĩnh mach.
Chóng chi đlnh:
Dich truyền tĩnh mạch Natri Clofỉd 0.9% khóng dược dùng cho các bệnh nhán dang trong tinh trạng ứ nước. tăng
Natri-mảu. giảm Kai-máu. nhiẽm acid.
Thận trọng:
Dich truyền iTnh mạch Natri Clorid 0.996 chỉ nẻn dùng một cách thận trọng đói với các bệnh nhán m huyết ảp.
suy tim sung huyêt hoặc các tinh trang giữ natri. phù phỏí hoặc phủ ngoại vi. sán kinh. suy thán nặng. tăng clo
huyết. bẻnh nhản quá trẻ hoặc quá glả.
Tinh tương hợp của bảt kỷ thuóc nản pha thẻm vảo dung dich nèn duợc kiềm tra tmớc khi sử dung,
Sử dụng trong thời kỳ mang thai:
Chưacóphán ứngbátlợinảodượcbáoơủo lại.
Àuh hưởng của thuóc iẽn khi náng lái xe vì vận hảnh máyfổạ'oẨ3pow’ởs`
Chưa dược biét đén “J
Tương kỵ :
Chưa dược biẻt đén
Tương tảc thuốc: ~.
Thừa nam” lám táng bái tiét lithi; thiêu natri có thể thúc
dùng Iỉthi khòng dược ăn nhat.
th dụng phụICIc phán ứng bất lợi: _
Sử dụng khỏng đủng hoặc quá liều dịch truyền Natri Clorid cò _ g tảng Nam“ máu. Hiện tượng
nây có thể xây ra la dc hặu quả của cảc ohứng bệnh đã oó từ trước như suy thặn. tảng Aidosteron. lón thương náo
hoặc dia việc truyền quá nhiêu Glucose tmng nuôi dường bệnh nhân ngoâi đuờng tiêu hóa.
Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôo.
Đặc tinh duợc lực học:
Tỏng lượng natn' cùa cơ mé dươc tỉnh toán lả ao mmong trong đó 97% ở ngoại bảo vé 3% trong nói bao. Tóc
dộ thay thế sử dụng hảng ngảy dược tinh toán lẻ 100 - 160 mmol (iuơng ơuơng với 1.5 - 2.5 mmong thể trọng).
Thận lả bộ máy điều khiên chinh sự cản bảng nam“ vá nước Phói hợp vởi các cơ chế kiềm soát bảng hooc mòn
(hệ thóng ienin—angiotensin-aldostemne. hooc mỏn chóng bải niệu) vả hooc mòn kich thich bải tiét nairi irong nước
tìẻu. chủng chiu trảch nhiệm chinh trong việc duy tri Ổn định thế tỉch trong khoang ngoại bèo vá điều hoả thảnh phản
cùa dioh ngoai bèo.
Clorid đuợc trao dỏi với hydro cacbonat inong hệ thóng vi óng vả do đó Iiẻn quan ơén sư fflèu hoả cán bảng toan
kièm.
ĐỌc tlnh duợc dộng học:
Natri lả cation chinh cùa khoang ngoại báo vả cùng với eác anion khảc điêu chinh kỉch oở của khoang nảy. Natri
vả kali lả Chất trung gian chinh cùa cảc quả trinh diện sinh học trong oơ lhẻ.
Lượng natri vù sv chuyền hóa dich trong cơ thể có lièn quan mệt thiét vởi nhau. Mỏi sự thay ơỏi cùa nòng ơộ
natn' trong huyết thanh do thay dỏi về sinh lý dòng thòi ảnh huởng dén tỉnh trạng dich của cơ thế.
Viẻc táng iượng natri của cơ thể cũng có nghĩa lá giảm lượng nước tư do trong cơ thể khòng phụ thuộc vác áp
suất thấm thán huyêt thanh.
Dung dìch natri dorid o.sss cớ ap suát mẻ… thản tương dương vởi huyêt tuong. Dung dich truyền vảo sẽ chủ
yêu dãn dén sự thay thế ở khoang kẽ vởi khoảng 213 cùa toản bò khoang ngoai bèo. Chỉ 113 lượng dùng nảm trong
lòng mach. Do dó tảc dụng động học tmng mảu cùa dung dich chỉ trong khoảng thời gian ngán.
om liễu vì cách xử …:
Quá iièu có thế dãn ơén tảng natri huyêt. tăng do huyêt, ứ nước. tảng ảp lưc thảm tháu huyêt thanh vả nhiẽm
toan chuyển hoá.
Néu xảy ra truờng hợp như vảy. phái ngừng ngay việc sử dụng các dich tmyèn có chứa Natri vá kiểm tra iuợng
Nam“ dã đưa vác cơ thẻ. Rải it khi gặp trường hợp tăng Natri—mảu nặng, khi dó có thể dùng phương phảp thảm
phân máu dè loại bớt Natri ra khỏi cơ mè.
Bto quán:
Bảo quán ở nơi khỏ. có nhiệt ao khỏng quá ao°c.
Mõi chai chi dùng một lân. Phần khỏng dùng nữa phải hủy bỏ. Dung dich vô trùng. không có chát gáy sót.
Khỏng dược sử dụng néu chai bị rò rihoặc dung dich khòng trong suót.
Đề xa tảm tay trẻ em.
Hẹn dùng:
36 tháng kế từ ngăy sản xuất.
Không sử dụng thuỏc dã quả han ghi trẻn nhán.
TiỒu chuln: B.P 2013
gáy đòc. người bệnh
Sán xuất theo nhượng quyên của:
B ' BRAU N B.Bnun Ilelsungen AG
ta':
Công ty TNHH B.Bnun Vlột Nam
170 Đường La Thảnh. Hè Nội. Việt Nam
15235900 (xx/xx)
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng