M 0011. 0177111²
m— — _ _ _ 0 t , r
ưmm mmmmmummu mun1wưmu Jã___
_— i—— Ự'.ú ủi _l _! _! _! vm Ion…
II…M mm 3+F+V m …… nm venoe :… msmu ma
VIETATALAIIANWE~BBDEFẺWOLASTAWAI
07-02-1 7
in… 'Hh pr ›dmwi l
_____ _ … .A
Bọ`ìffntẩ“
ct'c QL'ẢN' LÝ mfor
ĐÃ PHÊ DUYỆT
LaunmgậJịhnảũũểẵ
— ’ 1
} . v…
: _ J REE ' * * * ’
Spar ›; [… ị›< s…: I+J J'ìd' able « u,… ..dl …"… les ridid v …… …lurs eln
| I +
ù
| |
mm…ostmmwm
… oov °q ugumuA
+ 6… ooe mnmo
NATIỉCAL [)`
mu…mum
mơ…uunm Calci 600 mg
cú… cúnwn _ cum…mcuuưbụmm
Mắdmm, Ễ'ữ Vitamun D3 mo… ……on mu'i"
mụ one… suu… "…““
…m-urutummv …… … …
YldttlủùứMủdvbNũ ẵcdtmmnouìxnfflĩmu
mm…m nanĩnsạA-vuưmum unwm
…mnmoummmu: me mu…
— Snemndnơnem uumnuu… …dnmhoknmhiu
…QMunủùnnủ " dụủffl
u…m …… WMWÙỦ
u…nmm up…umu … , …
4 v… …. .. i lmWNN—V
v .…n, ửẵẵằ ' , SaA of u *… vn mi Em
….
KEEP OUT … M lqu 05 CNILDIEN
IẺAD CAIFUuV M LEAFƯV !El'Olf
05!
WÙÙy
mmon
oot … nom… oM su nunt. n…… uu
WNb
Ữffl
NATECAL D
Calcium soc mg
Vitamin D, 400 IU
WM
liuan
mmĩmm mm
Alnụuựhhlyuủn]
mmnmsụ
nthw-NmWOG
Thonụ—ủgủÙn
@…
……
up…lmu
IMWM-M'Soumnlldũvc
MAN.IWSọA
Bode bouiuũOchmủbủbts
smsumm.
mm…
1 HD/EmDae:
*-ixnzxfnf-
W 600mg
VltnminD, 400Iu
HỌụ1đnlxũhttnnhll
,Jeẹrnnnunisgnr— ———-———
+
…
APPBOVAL: DATE:
REHIATORY
mm DATE-
MARKETING
WAL: DATE:
CUSTOIffl
… DATE:
MW
WAL: DA'IE:
ST
WAL: DATE:
.Jr4/JỬD
ỚI'I'AƯARMMO
Cod. 01773|13
mum … … Lm ou… V_ ' _ ` ,, `
mcusm unecm. na eo … veuom mơn… ° , _Ẹ'ỄỆPỆ
…… N.… WỈ m2 CÚIIỔ m4 WẺ …… W
137 X 55 3+F NERO P. WARM RED P. VERDE 347 FUSĨELLA
PELLICOLA ot PHOPRIETÀ ITALFARMO S.p.A. VIETATA LA MANOMISSIONE - RENDERE DOPO LA STAMPA ram
…
hdịdưưùletủleư…
Cdciuniaũlơumutbuutej
Cholsddud(wumnDll
mun
mmcmu—mmnosmmmmn
MAMảeethepưhỹingluerL
W…lónưlúủodudouindnhffldì
…: ……
olmo.um…lmn.úumumnmm Ễ
nucthnmmdlnso
mmhựuualhhgmltlglmúhud
Tưuc ị
Wa .
MAWW
ffl"lịỡtvw TALFAFƯAAGG)
NATECAL Da
07-02-1 7
Ầh ,, hn» out of `… uucn DF cuu oan IEAD Catcium 600 mg
cnaemu v me tiAFLU onou uu Vitamin D 400 IU
nm…uuueunrnichúz ủonwỵgo 3 ublets
mưMdmold … …… MpchxfflvièanhI
WM MDJ) mm
uduxvd \… Mun "" mm “”
m…su-ta da…mưmvamah
MM
MMnlMSụA-Nufflmhllíủtuủm
m…m
WOUWVMWWCỞ
LWSM
. èẳJếẩấẵẵ angns … oocxv nuồdc. DẨN su ouuc. ễ un… M— :…
PACKAGING
APPROVAL: DATE:
REGULATORY
APPROVAL: DATE:
MARKETING
APPROVAL: DATE:
CUSTOMER
APPROVAL: DATE:
PRODUCTION
APPROVAL: DATE:
ST
APPROVAL: DATE:
` f~omovxsows
wo đưa IOH
_+_
ịSLJJ
NATECAL D3
Calci (dưới dạng calci carbonat) 600mg + Colecalciferol (vitamin DJ) 400 IU
Viên nhai
THÀNH PHÀN:
Mỗi viên nhai chứa:
Hoạt chất: Calci (dưới dạng calci carbonat) ........…..600 mg
Colecalciferoi (vitamin Dg) ................. 400 IU
Tá dược: Sorbitol, Maltodextrin, Natri croscarmellose, Aspartam, Saccharin natri, Lactose
monohydrat, hương hồi, hương bạc hả, Magnesi stearat, DL—ơ-tocopherol, dầu đậu nảnh hydro
hóa, gelatin, sucrose, tỉnh bột ngô.
CẢC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC
Natecal D3 là sản phẩm cùa sự phối hợp giữa calci vả vitamin D.
Nồng độ calci vả vitamin D trong mỗi đơn vị liều thuận tiện cho sự hấp thu một lượng vừa đủ
calci vả vitamin D. Vitamin D tham gia vảo sự chuyển hóa Calci— Phospho. Nó giúp hấp thu
calci vả phospho từ ruột và xương.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỌNG HỌC
Calci carbonat: trong dạ dảy, calci carbonat gỉải phóng ion calci. Khoảng 20 — 30
% cạlci được hấp thu, sự hẩp thu chủ yếu xảy ra ờ tả trảng qua cơ chế vận chuyền tích cực phụ
thuộc vitamin D. Caici được bải tiết trong nước tiếu, phân và mồ hôi. Sự bải tiêt calci qua nước
tiếu do lọc ở cầu thận và tái hấp thu ở ông thận của calci
Colecalciferol (vỉtamin Da): dược hấp thu ở ruột non và gắn kết với globulin ạlpha đặc trưng và
vận chuyền đến gan. Tại gan được chuyến hóa thảnh 25— —hydroxy—colecalciferoL Chất nảy tiếp tục
được hydroxyl hóa lần hai thảnh 1, 25- -dihydroxy—coiecalciferol ở thận. Vitamin D dạng không
chuyềnghóa được tích trữ trong các mô như mô mỡ vả cơ. Vitamin D được bải tiết qua phân và
nước tiêu.
CHỈ ĐỊNH , _ ' _
Phục hôi sự thiêu vitamin D kêt hợp với calci ở người cao tuôi; bô sung vitamin D và calci như
một biện pháp hỗ trợ cho điếu trị đặc hiệu ở bệnh nhân loãng xương mà được chẩn đoán lá thỉếu
vitamin D kết hợp với calci hoặc có nguy cơ cao thìếu vitamin D và calci.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiến sử dị ứng với calci, vỉtamin D; hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc (đặc biệt là dầu đậu
nảnh).
Calci máu hoặc calci nước tiếu cao.
Sòi thận.
Suy thận.
Nồng độ vitamin D trong máu cao.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có Ihaí.
Trong thời gian mang thai, lượng hảng ngảy không nên vượt quá 1500 mg calci và 600 [U
vitamin D. 0 phụ nữ mang thai, nên trảnh quá liếu calci vả colecalciferol do sự tăng calci huyết
thường có liên quan tởi cảc ảnh hưởng xấu đến thai nhi đang phát triền không có dấu hiệu cho
thấy vitamin [› ở liều điếu trị là gây quải thai ở người. Natecal m có thế được sử dụng trong khi
mang thai, trong trường hợp thỉếu hụt canxi và vitamin D.
Phụ nữ cho con bủ:
Natecal D3 có thế được sử dụng trong quá trình cho con bủ. Calci vả vitamin D3 đi vảo sữa mẹ.
Điếu nảy nên được xem xét khi bổ sung vitamin D cho trè.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI TÀU XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC.
Chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng Iảỉ xe và vận hảnh máy móc. Hiện tại
chưa thấy ảnh hưởng nảo của thuốc đến khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
1 x1 A'...
CÁCH DÙNG vÀ_ LIÊU DỤNG ' _ .
Nên nhai viên thuôc hoặc đê rã trong mìệng, không bao giờ nuôt nguyên viên thuôo. Thời điêm
dùng tôt nhât là sau khi ăn. Nhai I-2 viên/ngảy. Chỉ dùng cho người lớn.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Giống như tất cả các thuốc, Natecal D3 có thế gây cảc tảc dụng phụ, mặc dù không phải ai cũng
bì.
Các tảc dụng phụ không thường xuyên (xảy ra giữa l/1000 vả 10/1000): Tăng calci mảu (quá
nhiếu calci trong mảu) — các triệu chứng gồm buồn nôn, nôn, ăn mất ngon, tảo bón, đau dạ dảy,
dau xương, khảt nhiều, mắc tiếu nhiếu hơn bình thường, yếu co, buổn ngủ và lẫn lộn, tăng calci
trong nước tiếu (quả nhiều calci trong nước tiếu).
Cảc tác dụng phụ hiếm xảy ra (xảy ra giữa 1/10000 vả 10/10000): buồn nôn, đau dạ dảy, tảo bòn,
đau bụng, tiêu chảy, ợ nóng, ngứa, nối mảy đay, chứng phảt ban.
Thông báo cho bác sĩ những Iảc dụng phụ gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU
Quả liếu có_thế dẫn đến tăng cao nồng độ vitmin D vả calci huyểt. Các triệu chứng cùa tăng calci
huyết có thế bao gồm chản ăn, khảt nước, buổn nôn, nôn, tảo bỏn, đau bụng, yếu cơ, mệt mỏi, rối
Ioạn tâm thân, tiêu nhiếu, đau xương, nhiễm calci thận, sỏi thận và trong trường hợp nặng, rối
loạn nhịp tim. Tăng calci huyết quả cao có thể dẫn đển hôn mê và tử vong. Nồng độ calci cao kéo
dải có thể dẫn đến tổn thương thận không hồi phục và vôi hóa mô mếm.
Cảch xử trí:
Ngưng sử dụng calci vả vỉtamin D. Điếu trị bằng thuốc lợi tiều thiazid, lithi, vitamin A, vitamin D
và cảc glycosid tim cũng phải ngưng.
Rửa sạch dạ dảy ở bệnh nhân. Bù nước, tùy theo mức độ nghiêm trọng, điếu trị đơn độc hoặc kết
hợp với thuốc lợi tiếu quai, biphosphonat, calcitonin vả corticosteroid. Cảc chất điện giải trong
huyết thanh, chức năng thận và sự tỉếu tiện phải được theo dõi. Trong trường hợp nặng, điện tâm
đồ và CVP nên được tỉến hảnh.
THẶN TRỌNG _ '
- Bệnh nhân sòi thận hoặc cảc bệnh thận khác (bảo sĩ cần theo dõi điểu trị cấn thận đê caici huyêt
không quá cao).
- Bệnh nhân nằm trên giường trong thời gian dải (nhiếu tháng) vả bệnh nhân bị loãng xương
(xương dễ gãy) vì dễ gây calci huyết cao.
- Bệnh nhân đang uống các thuốc khảc có chứa calci hoặc vitamin D.
- Bệnh nhân bị sarcoid (sarcoidosis). . _
- Thuốc chứa aspartam, có nguồn gốc phenylalanin. Phenyialanin có thế gây nguy hiêm cho
người bị phenylketon trong nước tiêu.
— Thuốc có chứa lactose vả sorbitol vì vậy cần bảo với bảc sĩ nếu không có khả năng dung nạp với
một vải ioại đường, hòi ý kiến bảo sĩ trước khi dùng thuốc.
TƯơNG TÁC THUỐC
Hòi ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ nếu đang sử dụng:
- Bất kỳ cảc thuốc khác chứa vitamin D.
— Các thuốc tim sau: digoxin hoặc các glycosid tim khảo. .
- Cảo khảng sinh tetracyclin vả fiuoroquinolon khảc: nên đợi it nhât 3 giờ sau khi uống những
thuốc nảy trước khi dùng viên nhai Natecal D3.
… Thuốc lợi tiều thiazid.
- Nếu đang uống cảc thuốc khác để điếu trị các rối loạn xương, như biphosphonat hoặc natri
t1uorid, nên dùng viên nhai Natecal D3 sau 3 giờ khi uống các thuốc nảy.
- Dùng Natecai D3 với thức ăn và đồ uống: thuốc tương tác với một vải thức ăn, ví dụ những thức
ăn chứa acid oxalic (giống rau dến Mỹ, cây đại hoảng, cây me dất, cây dừa, trả ...), phosphat (vi
dụ: thịt giăm bông, xức xích, pho mát... ) hoặc acid phytic (ví dụ: đậu hả lan, ngũ cốc, sô cô
Ia...) vì vậy nên dùng Natecal D3 trước hoặc sau 2 giờ cảc bữa ăn chứa cảc loại thức ăn nảy.
².fflJ'
\ :x Jin; ,
’HARW
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 1 chai x 60 viên nhai.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngây sản xuất.
BẢO QUẢN : Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm. /
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
Để xa tầm tay của trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của Bác sỹ
Nhã sản xuất:
1.
2.
3.
Italfarmaco S.p.A.
Địa chi: Viale Fulvio Testi 330, 20126 Milano (Mi), Ý.
Số điện thoại: +39 02 644346; Fax: +39 02 66102753
Vai trò: Tất cả cảc khâu sản xuất (trừ khâu đầu tạo hạt).
F ine Foods NMT S.P.A.
Địa chi: Vìa dell’Artigianato 8/10 — 24041 Brembate (BG), Ý.
Số điện thoại: +39 035 4821382; Fax: +39 035 4821588
Vai trò: Khâu đầu tạo hạt (Calci carbonat với maitodextrin).
Neologistica S.r.l.
Địa chỉ: Largo Umberto Boccioni, 1 — 21040 Origgio (VA), Ý
Số điện thoại: +39 02 96283957; Fax: +39 02 96283941
Vai trò: Đóng gói thứ cấp.
mo.cục TRưJNG
P.TRưJNG PHÒNG
Ỹẫ_am % 'Ván «'Ĩfậnắ
S.p.A
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng