u+/go
BỘ Y TẾ
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân ai….4.Z..x....Oíl.1ửù
LABEL OF BOX AND BOTTLE
(10%)
Go …imìbte uum
ễẵ
'… our + 5… ma
co uịufflịA + umpmo
ỂIỒIqỂÌ
amỵsmds;poxo Ỏ_ PH ÀRMÂ
cơ 1VDEI.LVN ẵẵ ~ S= -A
Cunpuulmz Ench unm mm: n.um phim ua um dua~
Ể'Ủfflo'ổảmcaẩ ; A ECAL D c……"d "ẩủme `som ATE
qu um u
c…… m…… n.; … nu N T _ 3 Ễ:nunlẵmrằẫ MỀ“ oỄÌ mo IU N _ CAỊ. Da
Exdp'mu: tu, _ 1 uhm Vìên nen TI cudum: víu dù 1 Mn OIOdISPeISIbIe
l…n. …mmn …ụ - cum. ah ai mm, Iủ dung &
: odmlnlllntloll am! … mm… ra trong mìệng dd: dnng vù m mam … m: … tablets
lnlumnthn: Su tim 'nlemal luM mmbhuủug dth dưng. .
StmrogezmAnenbpofỉmreẵơuũẫ'nc. Caloỉ + vitamin Ds Ềquin: aa quan glnma am Calclum + vitamm Da
| 010 … Ođfl IIII DI !
daed nmẵợrotedmmmẫ GOII mu * 400 I.U. Tllu'ẵnm nhềlễsm … m 600 mũ * … l-U-
!nnclftcnllul: Mmulmnr's
saKMu N'~ …... ........ ...…—
Dùnn đưởng uỏng onl muh
Kupmldmemđmlủzlơm . TdnnulimhyliM
Doml hnmmiptnmdmgn Hòp1đmlevuủ nh Mdùnọụủluủdithh Boxuftbottlenfữnmlm
RWWWIYWW'WIW … DwWWUỔUỦUWMEKMW mủ
Mniamwmngzsoan " Manủnnuuluhmùulplấnđủ som "
\ ỀhUỦW …wuưìpưẳsụ …… la, MW… [
5610 SXIBnm NnJ mun…
usxmu. mu admmyy
nm. nm dnmmyy
\ __ J
u sẹ "“Ĩẫẫễ '…
…_……ư ,…, … NATECAL Da
Eln_, ,, , …,… orodlspersible tablets __ẨP M 5 pz.õn
:lmạ umn ị _ J ,__ - -..
IlrJl lr I'll UỊẢWTm ễ
smm e nu A… mr-M ư r… Ễ Caldum ~ v4umln 0!
ị ưu ml o au ….
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG VIÊN NÉN RÃ TRONG MIỆNG
NATECAL D3
THÀNHỹHÀN: Mỗi viên nén chứa:
Hoạt chăt: Calcium (dưói dạng calci carbonat) ......... 600mg
Cholecalcifero] (vítamin Dg) .................. 4OOUI
Tả được: Maltodextrin, aspartam 1395], hydroxypropyl cellulose, lactose monohydrat, acid citric,
hương cam, acid stearic, DL-ơ-tocopherol E307, dẳu đậu nảnh hydro hóa, gelatin, sucrosc, tinh
bụt ngõ.
CÁC ĐẶC TÍNH DU ỢC LỰC HỌC
Natecal D3 lả sự phối hợp cùa calci vả vỉtamìn D
Vitamin D giúp phục hồi sự thiếu vitamin D cùa co thề. Nó lảm tăng sự hấp thu calci trong ruột.
Lượng vitamin D tối ưu nhẩt cho người cao tuổi lả 500- lOOOUI/ngảy. ,
Calci giúp bổ sung sự thiếu calci trong chế độ ăn Thông thường như cầu calci ở người cao tuôi
lả lSÙOmg/ngảy. M/
Vitamin D đíếu trị chứng cường tuyến cận giáp thứ phảt ơ người cao tuổi.
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC ĐỘNG HỌC
Calci carbonat
Trong dạ dảy, calci carbonat giải phóng calci phụ thuộc vảo độ pH Calcì uống dưói dạng calci
carbonat được hấp thu từ 20— 30% và sự hấp thu xảy ra phần lớn ở tả trảng qua cơ chế chuyên chở
tích cực phụ thuộc vitamin D bão hòa. Calci được bảỉ tiết qua nươc tiều, phân và mồ hôi. Sư bải
tiết calci qua nước tiếu phụ thuộc vảo sự lọc ở cầu thận và tái hấp thu ò ống thận cùa calci.
Cholecalciferol (vitamin Dj)
Vìtamin D được hấp thu ở ruột non, sau đó gắn kết vởi Ot— globulin đặc hiệu vả vận chuyền đến
gan Tại gan được chuyến hóa thảnh 25- --hydroxy -cholecalciferol Chẳt nậy tiếp tục được
hydroxyl hóa lần hai thảnh 1 ,25- -dihydroxy-cholecalciferol ở thận. Dạng chuyến hóa nảy sẽ lảm
tăng sự hắp thu calci. Vitamin D dạng không chuyến hóa được tích trữ trong cảc mô như mô mỡ
và cơ Vitamin D được bải tiết qua phân vả nước tiếu.
CHỈ ĐINH
Phục hổi sự thiếu vitamin D kết hợp vởi calci ở người cao tuối; bổ sung vitamin D và calci như
hổ trợ cho điếu trị đặc hiệu ở bệnh nhân loãng xương mà được chần đoản lả thiểu vìtamin D kết
hợp vởỉ calci hoặc có nguy cơ cao thiếu vitamin D và calci.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Tiền sử dị ứng với calci, vitamin Dg hoặc bẩt kỳ thảnh phần nảo của thuốc ( đặc biệt lả dầu đậu
nảnh).
Sòi thận (bệnh sỏi thận, chứng nhìễm calci thận).
Suy thận nặng vả hòng thận
Tảng calci trong máu vả trong nước tiếu, hoặc trưởng hợp bệnh nhân bị bệnh mà kết quả có thế
lảm tăng nông độ calci trong mảu hoặc trong nước tiều (bệnh u tủy, cường tuyến cận giáp
nguyên phát).
Nồng độ vỉtamin D trong mảu cao.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ mang thai:
Không nên dùng quá ]500mg calci và 600 UI vitamin D mỗi ngảy trong khi đang mang thai.
Những nghiên cứu trên động vật chỉ ra rằng có thể xảy ra độc tính khi dùng liếu cao vitamin D.
Không nên để xảy ra sự quá liếu calci vả cholecalcifcro] ở phụ nữ mang thai vì sự tăng calci
1
` s'x
ISlnỉìs-"`
trong mảu kéo gây những ảnh hưởng xấu lên sự phát triến cùa thai nhi. Không có dấu hiệu cho
thấy vitamin D ở liếu điếu trị gây quải thai ở người. Natecal D3 có thế được sử dụng trong thai
kỳ, trong trường hợp thìếu hụt calci vả vitamin D.
Phụ nữ đang cho con bú:
Natecal D3 có thế sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú. Calci vả vỉtamin D; qua được sữa mẹ.
Điều nảy nên được xem xét khi cần bổ sung vitamin D cho trẻ đang bú mẹ.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI TÀU XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC.
Chưa có nghiên cứu về ảnh hườn cùa thuốc đến khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Hiện tại
chưa thấy ảnh hưởng nảo cùa thuôo đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
CÁCH DÙNG VÀ LIÊU DÙNG
Người lớn và người cao tuổi
] viênllần x 2 lần/ngảy (sáng, chiếu). Nên giảm liếu trong cảc trường hợp phải kiếm soát nồng độ
calci được chi ra trong mục Thận trọng và tương tác thuôo.
Nên ngậm viến thuốc, không nến nuôt nguyên viên thuốc.
Tốt nhất nên dùng thuốc sau bữa ăn.
Phụ nữ mang thai
] viên/ngảy
Bệnh nhân suy gan
Không cần đìếu chỉnh liếu ở bệnh nhân suy gan.
Chủ ỷ: Hạn dùng sau khi mở nắp lần đầu là 60 ngảy.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Các tác dụng phụ dưới đây được phân loại theo các cơ quan hệ thống và tần suất xảy ra. Các tần
suất như sau: rất thường gặp (> 1/ 10), thường gặp (> 1/100, <1/10), không thuờng gặp (>
l/l, 000, <1/100), hiếm gặp (> 1/10, 000,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng