33/1…
_»
-Ý Dl"ỢC
«
CỤCQFANI
A
Bọvn—
"
HE DưẸT
ĐÃ I’
Lân dáuzÌĂẵlỷzm
[ | 3
……z em … som… ……
m…… mAu: Mõi dm soon đu'n:
,.
INDCA`IION. CONTRAWDÉATDN, ooame IAB-
_ UIIIỈTIATION un OTNEII NFORIATDII:
Soo ln pocknoo M.
cự mun. cuóne enlsnm. LIỂU m'mo VA cAcu
uuuo VA m mc …:
XIm & hưmg dn uử dung.
… ~U: _ HU!“
mu: num: m pm:
Infuslon Solution
… mrmzx
““iauv1
uoém uun uẹAm; uolp Bunq
Bottle 500ml
su…fflaơchnammml,
IMnuAu:
munmso'c.mumwụ
SPECIFIO TIW : !n-houa.
TIỀUC N:Nhl sin xuít.
uơmuóc mlnnvmtu
NCKỸW uử …mm
……qu ucdm
slnmAmùt
IMLIADOUAIG NOA mmcnmcu. 00… LTD
Vmgzi Rmd. Shan F.…mc I Tlơmobnơ
Dwnhụmnnl 2om. Hood. Tung Ouâc.
²8
[“ "_ "`” " ' infuslon Solution
' __ … NÂĨfflẺX
›…m m…mumm … |
MIMW WđdWWI: smuwưc.mmmm :
m…: a
lủnúlWW.ltùtủùụ `
… …:lưhouu.
ntu u: NhilinlưlL i
mfflmdc rlnnmllm
“"""… ẫfflẺaoưụẵ'
Souhọdnulmul. sùuúu
m| Blllí. c… GNIỤH. LM DÙNG VÀ CM … uu …… m.. cm
DÙIIVẦnMIIIMa wa… m:an
muumủnìM- WMWVMOIỦ
… … ~ …… _
… … … __... _…
uu osz XinVN ’H
uoèm uug uọÂmỊ UOIP Buno :
Bottle 250ml
HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
Khuyen ca:
Đọc kỹ hướng dân trước khi sử dụng.
Đẻ xa tầm tay trẻ em.
Thóng báp ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử
dụng thuóc.
Thuốc bán theo đơn
1. Thảnh phần, hảm lượng của thuốc.
Mỗi chai 500 ml chứa:
Dextrose 25 g
D-Panthenol 250 mg
Acid ascorbic 500 mg
Thiamin hydroclorid 125 mg
Riboflavin 25 mg
Niacinamid 625 mg
Pyridoxỉn hydroclorid 25 mg
Mỗi chai 250 ml chứa:
Dextrose i2.5 g
D—Panthenol [25 mg
Acid ascorbỉc 250 mg
Thiamỉn hydroclorid 62.5 mg
Ribofiavin I2.5 mg
Niacinamỉd 312.5 mg
Pyridoxin hydroclorid [25 mg
T á dược: EDT A Dinatri, Natri salicylal. Natri bicarbonat, Nước cẩl pha liêm
2. Mô tả sản phẫm:
Dung dịch truyền tĩnh mạch trong suốt có mảu vảng.
3. Quy cảch đóng gỏi:
Chai thủy tinh 500 ml — Chai thủy tinh 250 ml.
4. Thuốc dùng cho bệnh gì?
NATAPLEX bô sung dinh dưỡng (Ọextrose) vả ẹảc vitamin ,nhóm B (trừ vitamin Bl2) vả
vitamin C cho các bệnh nhân không bỏ sung được bãng đường uông.
5. Nên dùng th`uốc nây như thế nâo và liều lượng?
Cách dùng: Truyền tĩnh mạch với tốc dộ không quá 8 mI/phủt.
,J7/
N ATAPLEX /ắ
Liều dùng thông thường ở người lớn : Thông thường dùng 500 ml/lần. Lượng thuốc dùng tối đạ
không quá 1000 ml mỗi lần. Liều dùng có thể thay dồi tùy theo mức độ thiêu dinh dưỡng và thẻ
trạng bệnh nhân. ,
Trẻ em: Thông thường dùng 250 ml/Iần. Lượng thuốc dùng tôi ợa không quá 500 ml mỗi iần.
Liều dùng có thể thay đổi tùy theo mức dộ thiếu dinh dưỡng và thẻ trạng bệnh nhân: '
Người cao tuổi: Không cần thay đối liều đối với người cao tuôi. Liều dùng có thê thay đôi tùy
theo mức độ thiếu dinh dưỡng và thể trạng bệnh nhân.
7 .
. /ểể(…
6. Khi nâo không nên dùng thuoc nây? /
. . ~ A › t À \ … A
Mẫn cam VOI bat cư thanh phan nao cua thuoc.
7. Tác dụng không mong muốn: '
NATAPLEX có thể gây tác dụng phụ ở người như: Phản ửng quả mẫn (Ho, khó nuôt. phát ban.
ngứa ...... ) thường xảy ra khi dùng một lượng lớn theo đường tĩnh mạch.
Nước tỉều vảng đậm do ribofiavin.
Thông báo cho thẩy Ihuốc những tác dụng không mong muốn có liên hệ đến sự sử dụng
lhuoc.
8. Nên tránh dùng những thuộc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Không dùng kết hợp với cảc thuôc đặc trị parkinson.
9. Cần lảm gì khi một lần qụên không dùng thuốc?
Thông bảo với bảo sĩ của bạn về tình trạng nảy.
10. Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo?
Bảo quản dưới 30°C… trảnh ảnh sảng. Để ngoải tầmJtay trẻ em.
Khóng sư dụng thuóc khi đã quá hạn dùng của thuôc in trên bao bì.
11. Những dẩu hiệu và tríệu chứng khi dùng thuốc quá liều:
Chưa có báo cảo về tình trạng quá lieu khi sử dụng NATAPLEX.
12. Cần phải lâm gì khi cịùng thuốc guịt liều_ kh_uyén cảo?
Cần đưa ngay bệnh nhân đên cơ sở y tê gân nhât dê đìếu trị kịp thời.
13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nây:
— Truyền tĩnh mạch chậm với tốc độ không quá 8 ml/phút
- Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Chưa phảt hiện thấy tác dụng phụ ở người dùng liều đề nghị. Dùng quá lỉều khuyến cáo có thế có
hại cho thai phụ vả/hoặc thai nhi. Cần phải tránh.
— Sử dụng cho phụ nữ cho con bú:
Không ảnh hưởng gì khi người mẹ dùng liều ơè nghị thông thường.
- Tảc động trên khả năng lải xe và vận hảnh máy móc: Không có
14. Khi nảo cần tham vẩn bảc sỹ, dược sỹ?
Thông báo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc.
— ễẫẽỀ
Ễ'
›—
=!
%
[I.
Nếu cần lhém thóng tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
15. Hạn dùng của thuốc: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
16. Tên, địa chỉ, biễu tượng (nếu có) của cơ quan, cá nhân chịu trách nhiệm về thuốc:
Nhà sản xuất
SHIJIAZHUANG No.4 PHARMACEUTICAL CO., LTD. ,
Yangzi Road, Shijiazhuang Economic & Technological Development Zone, Hebeỉ, Trung Quôc … ’
/
17. Ngây xem xét sửa đỗi, cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc: / /
HƯỚNG DẨN sữ DỤNG THUỐC CHO CÁN BỘ Y TẾ `
!. Câc đặc tính dược lý: NATAPLEX là dung dịch tiêm truyền chứa dextrose vả nhiêu loại
vitamin.
1.1 Đặc tinh dược lực học
- Dextrose cung cấp dình dưỡng cần thỉết và năng lượng cho cơ thế.
— D- Panthenol là một đồng phân alcol của acid panthenic, được coi như là một vitamin
nhóm B. D- Panthenol là một thảnh phần cấu tạo của coenzym A cần thiết trong sự
chuyền hóa hydrat cacbon, chất béo và chất đạm.
— Acid ascorbic là một vitamin tan trong nước cân thiết cho quá trình tổng hợp collagen vả
cảc chất nội bảo. Thiếu acid ascorbic dẫn đến bệnh scorbut.
— Thiamin hydroclorid là một vitamin tan trong nước. Thiamin là một coenzym cần thiết
cho quả trinh chuyến hóa hydrat cacbon. Thiếu thỉamin dẫn đến hội chứng beri-beri.
— Ribofìavin là một vitamin tan trong nước thuộc nhóm B, cần thiết cho việc sử dụng nãng
lượng từ thức ăn. Cảc dạng hoạt hóa do sự phosphoryl hóa như flavin mononucleotid vả
flavin adenin dinucleotid dược xem như lá cảc coenzym trong cảc phản ứng chuyển hóa
oxi hóa hoặc cảc phản ứng chuyến hóa hồi vị. Thiếu riboflavin gây ra các triệu chứng
như viêm iưỡi vả môi, loét ở các góc miệng
— Niacinamỉd là một vitamin tan trong nước thuộc nhóm B. Niacinamìd được chuyến dối
thảnh nicotỉnamid adenin mononucleotid vả nicotinamid adenin dinucleotid. Cảc
coenzym nảy tham gìa phản ứng chuyển đổi electron trong chuỗi hô hấp. Thiếu
niacinamid dẫn đến bệnh pellagra.
- Pyridoxin hydroclorid lả một vitamin tan trong nước, tham gỉa chủ yếu trong quá trình
chuyến hóa acid amin ngoải ra còn tham gia trong quá trình chuyến hóa hydrat cacbon
vả chất béo. Pyridoxin cũng cần cho sự hình thảnh hemoglobin Người lớn thiếu
pyridoxin dẫn đến viêm thần kinh ngoại biên. Trẻ em thiếu pyridoxin bị ảnh hưởng đến
cả hệ thần kinh trung ương.
1.2 Đặc tính dược động học
— Hấp thu: Các thảnh phẩm của thuốc được hấp thu nhanh chóng sau khi tiêm truyền.
- Phân bố: Cảc thảnh phần cùa thuốc được phân bố rộng rải trong tất cả cảc mô cùa cơ thể
— Chuyền hóa:
D- Panthenol bị oxy hóa thảnh acid pantothenic. Acid pantothenic dường như lá không bị
phân hùy trong cơ thể người vì lượng hấp thu và iượng thải trừ cùa vitamin gần như bằng
nhau.
Ascorbic acid: Chất chuyển hóa lả ascorbat — 2 — sulfat vả acid oxalic.
.G T'
ẸHHỦ
Wii
HUO
\ r. Ơ\nửv.
Thiamin hydroclorid: Các mô cơ thể có khả năng thoải biến hoản toản ! mg thỉamỉn mỗi
ngảy Khi sử dụng liếu nảy hầu như có rất it hoặc không có thiamỉn được đảo thải qua nước
tiêu Khi sử dụng quá liều nảy, cảc mô sẽ dự trữ cho đến mức băo hòa, phần dư thừa sẽ được
đảo thải qua nước tiêu dạng pyrimidỉn hoặc thiamỉn
Riboflavin: Khi dùng ở liều tương dượng với nhu cầu tối thiếu hảng ngảy chi có khoảng 9%
được thải trừ qua nước tiếu. Khi dùng cao hơn iiều nảy, phấn lớn ribofiavin được thải trừ qua
nước tỉều dạng không biến đồi.
Niacinamid: Khi sử dụng ở liều trị liệu chỉ có một lượng rẳt nhỏ niacinamỉd được đảo thải
qua nước tiểu ở dạng không biến đổi. Khi sử dụng ở liều thật cao, niacinamid dạng không
biến đồi hiện diện như lá thảnh phần chính của nước tiều. Con đuờng chuyền hóa chính cùa [
niacinamỉd là tạo thảnh N-methylnicotinamid, chất nảy sau dó tiếp tục chuyến hóa thảnh N- é
methyl-2- pyridon- 5- carboxamid.
Pyridoxin hydroclorid: Chất chuyến hóa chính của pyridoxin HCl lả 4— —pyrỉdoxic acid
- Thải trư: Các thảnh phần cùa thuốc được thải trừ chủ yêu qua nước tiếu.
2. Chỉ định điềutrị
NATAPLEX bỏ sung dinh dưỡng (Dextrose) vả cảc vitamin nhóm B (trừ vitamin Bl2) vả
vitamin C cho các bệnh nhãn không bổ sung được băng đường uông.
3. Liều lượng vả cách dùng
Cảch dùng: Truyến tĩnh mạch với tốc dộ không quá 8 ml/phút
Liều dùng thông thường ở người lớn: Thông thường dùng 500 mlllần. Lượng thuốc dùng tối
đa không quá 1000 ml mỗi lần Liều dùng có thể thay đối tùy theo mức độ thiếu đinh dưỡng
và thế trạng bệnh nhân
Trẻ ếm: Thông thường dùng 250 ml/lần. Lượng thuốc dùng tối đa không quả 500 ml mỗi lần.
i.ièu dùng có thể thay đổi tùy theo mức độ thiếu dính dưỡng và thể trạng bệnh nhân.
Người cao tuồi: Khỏng cẩn thay đồi lỉếu đối với người cao tuổi. Liều dùng có thể thay đối
tùy theo mức độ thiếu dinh đường và thể trạng bệnh nhân.
4. Chống chỉ định
Mân cảm với bât cứ thảnh phân nảo cùa thuỏc
5. Các trường hợp thận trọng khi dùng thuốc:
- lruyển tĩnh mạch chậm với tốc độ không quá 8 mi/phủt
- Sử dụng cho phụ nữ có thai:
Chưa phát hiện thấy tảc dụng phụ ở người dùng liều đề nghị. Dùng quá liều khuyến cảo có thế có
hại cho thai phụ vảJhoặc thai nhi. Cần phải tránh.
- Sử dụng cho phụ nữ cho con bủ:
Không ảnh hưởng gì khi người mẹ dùng liều đề nghị thông thường.
- Tảc động trên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc: Không có
6. Tương tác của thuốc với thuốc khảc vả các loại tương tác khác
Không dùng kết hợp với các thuốc đặc trị parkìnson.
7. "Iảc dụng không mong muốn
NATAPLEX có thể gây tảo dụng phụ ở người như: Phản ứng quả mẫn (Ho khó nuốt phảt
ban, ngưa,……) thường xảy ra khi dùng một lượng lớn theo đường tĩnh mạch.
Nước tiêu vảng dậm do riboflavin.
; cÀ ` . o :
. Qua Iteu va cach xư tn
Chưa có bảo cáo về tình trạng quá Iiếu khi sử dụng NATAPLEX.
. Các dấu hiệu cần lưu ý và khuyến cáo.
Đọc k~ hướng dẫn sử dụng trước khi dùn
Nếu can thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thay thuốc. /
Chỉ dùng thuôo nảy theo sự kế đơn cùa thầy thuốc.
…. _. . .
Ễ1kưH'ầw
TUQ— cục TRU.ỚNG
p.TRUỜNG PHONG
Jiỷuyễn eĨỐtẫz Jẳìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng