MAUẠNHAIÌI HỘP NATACFARE 4 ²1974 1²7…
HỌP 1 VI x 10 VIÊN NEN
TỸ LỆ 80%
Bo Y 'I`IỂ
(TC Q" ỉxx 1 \" m"ơc
ĐÃ l`ììẺ DL"i Ẹ’l
Lim dủuz.Ảề…h…X… ..ỦAh...
uõt vin ::…: Nam……u Pãmg M dưa: vua m;— ' …;n
cnianh-cmmchianh l
Liu dung — cm: dung 0
Bia quản N.» …: …… WC Hanh anh s.ang
Tlờv :»…s': m… ChuẢn … u'1 CD"Í
Dế xo tóm voy củo ùẻ em
Đọc kỹ huóng dòn sử dung uuoc kh! dùng
wnlrnguvựngưím inm;
Each con…… lìahnwun PSan Exopnnh 1] «› m: \ nu…
lndiclllom. Comu ~ indlcnbm Ì F²eaJ …E
_ Deuon …: Admlulsvnkm l …… ……
N 3 t a C 8 r e Slonge Ùl'y pbaơu belrm 30 (_. p…tacz lmm th
* 5ọoeuknuou Mauufmu… s
Kup 0… of …. roach of childmn
Road thơ luflol unlully bolofo ua:
Nât acare
(Natamycin 25mg)
SĐKJRogN .
NgờySX/Mfgdcte: dd'nmyy
SóiôSX/BotchN’ :nnnnnn
HDIExp.dơte :dớnmyy
NGƯỜI THIẾT KẾ TRƯỚNG PHÒNG N.C.P.T
»…w Ắf…h/
MẢU NHÀN ví NATACARE
NGƯỜI THIẾT KẾ TRƯỚNG PHÒNG N.C.P.T
Afflh/ ẮJUlLL
4Mij
J’I h G
HUỜNGDÂNSỬDỤNGTHUÔC
Viên nén đặt ảm dạo
NATACARE
Trình bảy: Hộp 1 ví nhòm — nhôm, mõi vi 10 viên
Cỏng thức:
Mỗi viên chứa:
Natamycin ......................................................... 25mg
Tá dược: lactose, microcrystal cellulose, tinh bột sắn, talc, povidon K30, sodium
laurylsulfat. magnesi stearat ............................. vừa đủ 1 viên
Cảc đặc tính dược lực học:
Natamycin lã một chất do SIreptomyces natalensis tạo ra trong quá lrình phát triển.
Natamycin có tác dụng chống nấm do liên kết với các sterol ở măng tế băo nẩm, lăm biến
đổi tính thấm và chức năng của măng, nên kali và các thảnh phẩn tế bâo thiết yếu khác bị cạn
kiệt. Cơ chế tác dụng nầy tương tự như cơ chế của amphotericin B và nystatin.
In vitro, ở nông độ 1 - 25 microgam/ml thuốc có thể ức chế các chủng nấm Aspergillus,
C andida, C ephalosporium. C urvularia, F usarium, Penỉcillinum, Microsporum, Epidermophyton,
Blastomyces dermatilidis, C occidioídes immilis, C ryplococcus neoformans, Hỉstoplasma
capsulatum vả Sporothrix schenckỉi. Nổng dộ tối thiểu ức chế (MIC) hẩu hết các nấm nhạy cảm
lã ] — 10 microgam/ml. Ngoải ra, natamycin còn có tác dụng lên Trichomonas vaginalis. Thuốc
không có tác dụng lên các vi khuẩn Gram dương, Gram âm vả các virus. `
Các đặc tính dược động học:
Natamycin không hấp thu qua da vả niêm mạc. Thuốc chi có tác dụng khi dùng tại chố.
Chỉ định:
Natacare được chỉ định rrong căc Jrường họp sau :
Viêm âm dạo, viêm cổ tử cung do nấm Candida albicans, các nấm khác vả/ hOậc do
Trichomonas âm dạo.
Viêm âm đạo do phối hợp các nguyên nhân trẻn.
Liêu dùng — Cách dùng: Theo sự chỉ dẩn của thầy thuốc.
Liều thông thường:
Ngây 1 viên. Dùng liên tục trong 10 ngây.
Trường hợp tái phát dùng các loại thuốc khãc thất bại có thể dùng 2 viên một ngăy chia 2
lẩn trong 10 ngăy liên tiếp.
C ách dùng:
Hiệu quả nhất lã sử dụng thuốc ngay sau kết thúc chu kỳ kinh nguyệt.
Đặt thuốc sâu văo trong âm đạo mỗi tối trước khi đi ngủ, sau khi đặt nên nằm yên trong 15
phút. Có thể nhúng viên thuốc vâo nước ấm, sạch, 5 giây trước khi đật thuốc, nếu cẩn thiết.
Chống chỉ định:
Dị ứng với natamycin hoặc với bất kỳ một trong các thănh phẩn của chế phẩm.
Bệnh nhân bị rối loạnchuyển hoá porphyrin.
Thận trọng:
Đểxa tầm tay trẻ em
Không uống rượu, giao hợp trong thời gian sử dụng thuốc.
Tương tảc thuốc:
Dùng đông thời với corticosteroid tại chố, có nguy cơ thúc đẩy nhiễm khuẩn lan rộng.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Dùng dược cho phụ nữ mang thai. Do còn ít kinh nghiệm, cân thận trọng khi dùng cho phụ
nữ mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Thuốc có thể dùng được cho phụ nữ cho con bú vì thuốc rất ít có khả năng văo sữa mẹ.
Tác động của thuốc đối với người lái xe và vận hănh máy móc :
Không thấy báo cáo trong các tăi liệu tham khảo.
Tảc dụng phụ:
Thuốc dễ dung nạp khi dùng tại chố, không thấy tác dụng phụ toản thân. hiếm khi xảy ra
quá mãn cảm với thuốc.
Có thể cảm thấy nóng rát tại chỗ ở vùng ngoâi cơ quan sinh dục. Trong trường hợp trên
cẩn ngừng thuốc vả hòi ý kiến bãc sỹ. ’
THÔNG BÁO cụo BÁC SỸ NHỦNG TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI
SỬDỰNG THUỐC
Quá liều và cách xử trí:
Ngừng dùng thuốc. Điêu trị triệu chứng.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30"C, tránh ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của Bác sỹ
Đểxa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thẻm thông tin, xin tham kháo ý kiến Bác sỹ
Khóng dùng khi thuốc dã biến mảu, hết hạn sử dụng .....
CTCP DƯỢC PHẨM TRUNG ƯONG I PHAR
160 TÔN ĐỨC THẮNG- ĐỐNG ĐA- HÀ*NẹI
Điện thoại: 84— 4— 38454561; 84- 4- 38 ổ562; Faxi'
Sản xuất tại: THANH XUẨN— '.` ~
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng