Naspenn…
RỞrescn'ption medicme
RXThuóc kê dơn
1: ox of 6 blisters x 10 tablets
as ' en Tablet
(Talniflumate 37C nghi
Manufactured hy;
KOREA PRIME `
865-1. Dunun-ti. Bon
COMPOSITION: Each tablet contains:
Talniũumate ............... 370mg
INDICATIONI DOSAGE & ADMINISTRATIONI
CONTRA-INDICATION/ SiDE-EFFECTS/
PRECAUTIONS: Please read the insen inside.
SHELF LIFE:
36 months from the manufacturing date.
. LólLotNo. z
_ Mfg. Date:
, ilExp. Date ;
' dảng kýMsa No.:
PACKING:
. KEE OUT OF REACH OF CHILDREN
1sẹẵẵlAeẵể 6 blistersl carton box, . EASE CAREFULLY READ
' TH iNSTRUCTION BEFORE USE
ln tight container. el temperature < 30°C.
_ 1
Hộp 6 ví x 10 viên nén '
|
as ° enwên nén
TÊN mu0c: Viên nén NASPEN
THÀNH PHẢN: Mỗi viên nèn chửa:
Tainifiumate , . , 1370 mg _ _
CHI ĐỊNHI LIẺU DUNG & CACH DUNGI
CHONG CHI ĐỊNHI TẢC DỤNG PHỤ:
Vui lòng đoc tờ hướng dản sử dung
Xuất xứ: 1-ị n Quốc.
Nhì sản Ỉt! KOREA PRIME PHẦRM CO., LTD.
bèn trong. 1
HẠN DUNG: .= oe XA TAM VỚI TRẺ EM _
36 tháng kê từ ngèy sản xuất. ooc - HƯỚNG 0un mước KHI DUNG
BÀO QUAN: cÁc _… 6 T… KHAQ % NGHỊ _XEM moue
Tơ H .. G DÁN sư DỤNG xem THEO
Trong hòp kin. ở nhíẻi đỏ < 30"C.
Jf'f`3`
…wuadseN
ẤVỪ'foywnep um
m
~
ana
zU1GẸHhIVG
1nynò
LAỌH
DQHGA
H
_w
Rx - Thuốc bất: tbeo đơn 4L†Ỏ78 Ổ
NASPEN Tablet
( Talnỉjlumate 370 mg)
CẨNH BÁO ĐẶC BIỆT
* Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
* Nếu cần thỏng tin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
* Thuốc nây chỉ được bán theo đơn của bác sỹ.
* Không dùng quá liều chỉ định
* Xĩn thông băo cho Bác sĩ bỉết nếu xẩy ra bái kỳ tác dụng ngoại ý nảo trong quá trinh sử
dụng.
* Khỏng dùng thuốc quá hạn dùng ghi trên nhãn.
* Đểthuỏ'c xa tầm với của trẻ em.
THÀNH PHẨN
WWW' chữa:
Hoạl châ't chính: Talniflumate ........................... 370.0 mg.
Tá dược: Lactose, Com starch, Microcrystalline cellulose, Hydroxypropylcellulose,
Sodium starch glycolate, Magnesium stearate, Hydroxypropylmethylcellulose 2910,
Polyethylen Glycol 6000, Titanium oxide, Tale, Phẩm mău số 5.
MÔ TẢ
Viên nén bao phim hình tròn, mảu cam.
DƯỢC LỰC HỌC
Talniflumate hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sau khi uống 1 liều thuốc ở dạng viên
nang thông thường vả viên nang giải phóng kéo dải, nồng độ đính trong huyết thanh
tương ứng xuất hiện ở khoảng 0,5 — 2 giờ và 6 - 7 giờ. Thức ăn không lảm thay đổi khả
dụng sinh học toản bộ của Talnifiumate, nhưng lảm chậm tốc độ hấp thu Talniflumate.
Nửa đời thải trừ trong huyết tương của thuốc sau khi uống viên nang thông thường vả
viên nang giải phóng kéo dải tương ứng là 2 — 4 giờ và 5,5 - 8 giờ. Nồng độ ổn định cùa
thuốc trong huyết tương đạt được trong vòng 24 - 48 giờ sau khi dùng thuốc liên tục.
Talniflumate 1iên kết mạnh vởi protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố của
thuốc xắp xỉ 0,1 lìt/kg. Chuyến hóa chủ yếu của thuốc là liên hợp với acid glucuronic, sau
đó chất liên hợp nảy được bải tiết chủ yếu qua nước tiểu.
DUỢC ĐỘNG HỌC
Talniflumate lả một tiền chất của acid Nifiumic, khi văo cơ thể sẽ chuyển hoá thảnh acid
Niflumic — một thuốc chống viêm phi steroid, có tác dụng chống viêm giảm đau. Giống
như các thuốc chống viêm không steroid khảc, thuốc có tác dụng chống viêm, giảm đau.
Cơ chế chung cho các tác dụng đã nêu trên là do ức chế tổng hợp prostaglamf
leukotrien. Talnifiumate có tảo dụng kháng bradykinin vả cả tảo dụng ốn đị %
lysosom.
;—m`x A h
Giống như tất cả cảc thuốc chống viếm không steroid khảc, Talnifiumate lảm tăng thời
gian chảy máu do ức chế tổng hợp prostaglandin ở tiếu cầu, dẫn đến ức chế kết tụ tiếu
cầu (tác dụng trên tiếu cầu liên quan đến liều dùng và có thể phục hồi; với lìều thông
thường tảc dụng nảy là vừa hoặc nhẹ).
ức chế tống hợp prostaglandin ở thận lảm gìảm lưu lượng mảu đến thận. ở người có bệnh
tim từ trước, điếu nảy có thể gây suy thận cẳp vả suy tim, đặc biệt ở người có bệnh suy
tim mạn. Giảm sản xuất prostaglandin ở thận dẫn dến giữ nước trong cơ thể vả gây suy
tim cấp.
Ức chế tổng hợp prostaglandìn ở dạ dảy lảm giảm tạo chất nhảy ở dạ dầy, dẫn đến nguy
cơ loét dạ dảy và chảy máu đường tiêu hóa, đặc biệt ở người cao tuối.
Trong điều trị viêm khớp dạng thấp hoặc hư (thoái hóa) xương khớp, cảc thuốc chống
viêm không steroid thường được dùng chủ yếu dế giảm đau hơn lả chống viêm; cảc thuốc
nảy chỉ ức chế tổng hợp vả ức chế giải phóng cảc chất trung gian gây đau vả viêm
(prostaglandìn, bradykỉnin, histamin), do dó Talniflumate chỉ lảm nhẹ bớt các triệu chứng
của bệnh như đau, cứng đờ, vả lảm tăng giởi hạn vận động và các hoạt động chức năng;
thuốc không lảm ngừng bệnh lâu dải hoặc đảo ngược qụá trình bệnh cơ bản. Đề đat được
Miêanưfflưưh'ffl'fflWu trị vơi các thuõc ức chế miên dịch như dùng liềng cao
glucocorticoid. M
Tác dụng giảm đau của Talniflumate là do ức chế tổng hợp prostaglandin. Prostaglandin
lảm các thụ thể đau tăng nhạy cảm với các kich thích cơ học và với các chất trung gian
hóa học khảo (như bradykỉnin, histamin). Bói vậy, trong lâm sảng, Talniflumate lá thuốc ›
giảm đau rất có hiệu lực trong cảc trường hợp dau sau phẫu thuật. Vì có nguy cơ gây `
chảy mảu, không dùng Talnifiumate để điều trị đau liên quan đến chảy máu kín đảo (đau
sau khi bị tai nạn) hoặc dau liên quan dến chắn thương ở hệ thần kinh trung ương.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chỉ định cho những bệnh nhân .'
Viêm khớp dạng thấp, viêm xương khớp, thoải hoá khớp, đau dây thẩn kinh hông, dau sau
chấn thương, nhỉễm trùng hoặc đau sau phẫu thuật, bong gân, nhiễm trùng phẩn phụ tử
cung, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa, viêm xoang.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều thỏng thường: 1 viên x 3 lắn/ngảy.
Bệnh nặng: 2 viên x 3 lân |ngăy.
Liều nên điểu chĩnh tuỳ theo tuổi bệnh nhân và triệu chứng bệnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
NASPEN được chống chỉ định trong những trường hợp sau:
- Có tiền sử mẫn cảm với các thănh phân của thuốc.
— Bệnh nhân có tiền sử hay dang bị viêm loét dạ dảy, tá trăng.
- Trẻ em dưới 12 tuổi.
THẶN TRỌNG
- Không nên uống rượu, bia khi dùng thuốc nảy vì có thể gây chảy máu dạ dăy. "
- Thận trọng khi chỉ định thuốc năy cho bệnh nhân rối Ioạn gan hay mật.
- Khi dùng thuốc kéo dăi trong điếu trị bệnh mãn tính cẩn xét nghiệm máu, nước tiểu,
chức năng gan định kỳ. Nếu phát hiện bất cứ sự bất thường nảo, cẩn có các biện pháp
xử trí thích ứng như giảm liều hay ngừng sử dụng thuốc nếu cẩn thiết.
- Cẩn cân nhắc khi chỉ định thuốc cho những bệnh nhân viêm, đau vả sốt cấp tính nặng.
- Khòng chỉ định đóng thời với những thuốc khác cùng tác dụng.
- Thuốc nây có thể che đi dấu hiện nhiễm trùng của bệnh nhân. Do đó, thuốc nẻn được
dùng đổng thời với các kháng sinh tương ứng.
- Theo dõi tình trạng bệnh nhân cẩn thận khi dùng thuốc cho bệnh nhân lớn tuổi vã trẻ
em.
ẨNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không có bằng chứng Taniflumate có tác động lên khả năng lãi xe vả vận hảnh
máy móc của bệnh nhân.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ
Tính an toăn cho phụ nữ có thai vả phụ nữ đang cho con bú chưa được thiểt lập, do đó.
không nẻn chỉ định thuốc năy cho phụ nữ có thai hay đang cho con bú.
Thuốc lảm tăng hiệu quả của thuốc chống đông. Do đó, giảm liều khi cẩn thiết.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
- Mần ca’m: Nói chung thuốc nảy hấp thu tốt ở dạ dảy. Chỉ xảy nôn, buổn nôn ở những
bệnh nhân mẩn cảm, nhưng rẩt hiếm.
- Hệ dạ dây - ruột : trong điều trị kéo dăi, rối loạn hệ dạ dảy — ruột bao gỔm xuất huyết
hay viêm loét trong hệ tiêu hoá.
QUÁ LIÊU
Một số trường hợp quá liều được báo cáo. Tất cả các trường hợp nảy không có dấu
hiệu đặc biệt nảo vả đều hồi phục không di chứng.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn Nhã sản xuất.
BÁO QUÁN: Giữ thuốc trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: 10 viên/vĩ, 6 vi/hộp
HẠN DÙNG: 36 tháng tĩnh từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.
Được sẩu xuâĨ bới: KOREA PRIME PHARM. Co., Ltd.
865-1, Dunsan-Ri, Bongdon -eup, Wanju-Gun, Chonbuk. KOREA.
PHÓ cục TRUỞNG
Jịíẹuíịjẫn "Vãn ỄỗỗẳcmẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng