MÃU NHAN 43 (
1/ NHÂN TRÊN LỌ 5ML :
2INHÃN TRÊN HỌP :
Chlđluh: Lamoomẹditrmgnhũinmhtrmgxunghuyõt
cầplơtìvtùnmũt,anxoangĐiéutdcáctriệuchứngnhư
nghetmũ sỏmủi m…rn.
dinu-“Mdũđluh -Thhm= _ }
| Xìnwnkỷtrongtờhưđngdảnsửdụng. .
' Bbquin: Nơikhb. …g.ưárưnáưusủgNiiùtdueaừ ị
némuõcnvtuuvmèuc. … '
aocxỷmdmoẨnsửmmuõcmMcxnmm.
… nmmrzm …. * /
' ………… Ễ 1
i * llaulmulin uses o 1
1 ~ …Wỳ
i …… NgùvSX: ị
Naohaznlin Hyứododd... .2. 5 mg sd lo SX
Tá dược vừa đủ .................... 5 ml HD: ị
neu chuấn áp dụng: TM 06" xem M đấY hỌỌÌ
]lllllllllllllll `
i ,... ..… *
—g _. _ L
ÌỒì Ắ
w…nỵ Jfí
} Nanhazolinm
' vau.——wỉựawpwmmuau _ ị
ả
~ MÀU NHÂN
3. Nhãn trèn lọ 10 ml:
4.Nhãn hộp 50Iọ: ! ___
Nũllhũllllill u.ms
cmqm:
-le uc muchtrong nhunqunhmng xung nvylt dp …
vủmmủi.vihmmng
~WulddcưlèuMúnlnợnlnfflJốmủx.vùnmũt
Lũum-Mđdm-Thbnm
thmlrỷumqúlnMdlnn'lùmg.
Dủwh:
Ndlthb.lelo.ỉlnhlùúng
Nhfflđô 15-30'C
HỌP so Lọ www…
t' 1
10 ml Dung dlch nhỏ mũi f
Nauhazolinuase /
N.ÉIÚIỦ…
zamsvmmnuụ mm
Rợ ,. …, -……-…~…ọ
Mauhazolin uses
MW
Nuphamiu hydvodoM……ã mu
Tiúmvữldủ...,.....….…1M ỉ—
ot uuổõc u 1Aazngnè sa. __Ẹ__tlũ "
boc K num_u su wm Núv sx
nm: KDI wne. 56 “ sx
T… ưMn An duno met no
smc~ _ ._
ffl F.… …
Í
Btnlđuăonhènâi
.
|lanhazulm mm
=á Nẵ g ngảyẩlỆ tháng 2 năm 2011
ơ G GIÁM ĐỎC
nsf
:
NAPHAZOLIN 0,05%
THÀNH PHẦN : Mỗi lọ 5 ml có chứa
- Naphazolin hydroclorid : 2,5 mg
- Tả dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) vừa đủ : 5 ml
Mỗi lọ 10 ml có chứa
- Naphazolin hydroclorid : 5 mg
- Tá dược (Acid boric, natri borat, thiomersal, dinatri Edetat, nước cất) vừa đủ : 10 ml
DƯỢC LỰC HỌC:
Naphazolìn lá thuốc giống thần kinh gỉao cảm, có tác dụng lảm co mạch tại chỗ nhanh và kéo dải,
giảm sưng và sung huyết khi nhỏ thuốc vảo niêm mạc. Cơ chế tác dụng của naphazolin chưa được
xảo định đầy đù, nhiếu giả thiết cho rằng thuốc kích thích trực tỉếp lên thụ thể om—adrenergỉc cùa hệ
thần kinh giao cảm và hầu như không có tác dụng trên thụ thể B-adrenergic. Khi nhỏ thuốc vảo niêm
mạc mũi, naphazolin lảm co tại chỗ các tiều động mạch đã bị giãn, giảm lưu lượng máu qua mũi vả
giảm sung huyết.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Sau khi nhỏ dung dịch naphazolin hydroclorid trên niêm mạc, tác dụng co mạch đạt trong vòng 10
phủt vả kéo dải trong khoảng 2-6 giờ. Đôi khi thuốc có thể hấp thu gây tác dụng toản thân. Chưa có
thông bảo về phân bố và thải trừ cùa thuốc.
CHÍ ĐỊNH:
Lảm co mạch trong những tình trạng sung huyết cấp khi viêm mũi, viêm xoang. Điều trị các triệu
chứng như nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi.
LIÊU LƯỢNG - CÁCH DÙNG :
- Người lớn và trẻ cm trên 12 tuổi: Nhờ 1-2 giọt vảo mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng
không nên quá 3-5 ngảy.
- Trẻ em từ 6-12 tuổi: Nhỏ 1—2 giọt vâo mỗi lỗ mũi, 3-6 giờ 1 lần. Thời gian dùng không nên quá 3-5
ngảy. Sử dụng thuốc có sự theo dõi của bác sĩ.
- Liều cho trẻ em dưới 6 tuối chưa được xác định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH /
@ Mẫn cám với thuốc
<> Trẻ sơ sinh.
4 Người bị bệnh glaucom, glaucom góc đóng.
SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Chưa rõ ảnh hưởng của naphazolin trên bảo thai. Chỉ sử dụng
— Thời kỳ cho con bú: Chưa rõ naphazolin có tiết vảo sữa mẹ hay không.
THẶN TRỌNG LÚC DÙNG
<> Không nên dùng thuốc nhiễu lần và liên tục để trảnh bị sung huyết nặng trở lại. Khi dùng thuốc
liên tục 3 ngảy không thấy đỡ, người bệnh cần ngừng thuốc và đi khám bảo sĩ.
<> Không nên dùng cho trẻ em dưới 6 tuổi.
ở Chỉ được dùng dung dịch 0,05% cho trẻ em dưới 12 tuối khi có chỉ dẫn và giám sát của Bác sĩ.
<> Thận trọng khi dùng cho những người bị cường giảp, bện tỉm, tăng huyểt ảp hoặc đải thảo
đường, người đang dùng cảc chẩt ức chế monoamin oxidase.
/
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN
Những phản ứng phụ nghỉêm trọng ít xảy ra khi dùng tại chỗ naphazolỉn ở liều điều trị. Một số phản
ứng phụ thường gặp nhưng thoáng qua như kích ứng niêm n1ạc nơi tiếp xúc; phản ứng sung huyết
trở lại có thể xảy ra khi dùng lâu ngảy. Có thể xảy ra một số phản ứng toản thân.
- Thường gặp, ADR > l/100
Kích ứng tại chỗ.
- Ỉt gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Cảm giác bỏng rảt, khô hoặc Ioét niêm mạc, hắt hơi; sung hưyết trở lại có thể xảy ra với bỉểu hiện
như đỏ, sưng và viêm mũi khi dùng thường xuyên và lâu ngảy; nhìn mờ, giãn đồng tứ, tăng hoặc
giăn nhãn ảp.
- Hiếm gặp, ADR < mooo
Buồn nôn đau đầu, chóng mặt, hồi hộp, đánh trống ngực.
Thông báo cho Băc sz 'cảc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc /
TƯO'NG TÁC THUỐC
Sử dụng cảc thuốc giống giao cảm nói chung cũng như naphazolin cho người bệnh đang dùng các
thuốc ức chế monoamin oxidase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm 3 vòng có thể gây phản
ứng tăng huyết áp nặng.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
Ngộ độc do quá liều (khi dùng tại chỗ liều quá cao hoặc uống nhầm) có thể gây ức chế hệ thần kinh
trung ương như hạ nhiệt, tim đập chậm, ra mồ hôi, buồn ngủ, co gỉật, hôn mê đặc biệt ở trẻ em.
Xử trí: Chủ yếu bằng điều trị triệu chứng vả bổ trợ.
KHUYẾN CÁO
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc khi có nghi ngờ về chất lượng như: vấn đục, có vật
lạ, nấm mốc…
- Không sử dụng thuốc khi đã mở nắp quả 15 ngảy.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Irưởc khi dùng. Nếu cần biết thêm thông tìn, xin hói ý kiến của Bảo sĩ
hoặc Dược sĩ
TRÌNH BÀY & BảO QUẢN: Jzo
- Thuốc đóng trong lọ nhựa Sml, hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng hoặc đóng trong _lụq
nhựa 10 ml, hộp 50 lọ, có kèm tờ hướng dẫn sử dụng. HẦi
- Đề thuốc nơi khô, thoáng, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ 15— 30°C. OC
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM o
— Hạn dùng : 36 thảng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuẩn áp dụqịẫ
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 … Dũng Sĩ Thanh Khê … TP Đà Nẵng
Tel: 0511.3760130 Fax: 0511.3760127 Email: info@da
Điện thoại tư vấn : 0511.3760131
Vả phân phổi trên toản quốc
10
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng