TN LL“JU (% 4 )
MÃU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
ML
Bộ Y TẾ ỹi
cuc QUẢN LÝ nươc
ĐÃPHỄDUYỆT
… “ỦỈASOJJJADIJJJJmẨQJỄ
I I lVW OHN OOÍÌHJ. L
1. NHÂN HỘP
' …: Ồ Ế ' -4 znzặỘ
- . » g
nm…munm /\ Ẹ ẳ'ễẫỄ ẳ NAIIHAPNARMA /'\ ỂẫỄỄ Ễẫ’ẳ
…-…__ Ễzẫi 1,
@ Ễẫ²ễã @ aẫảẵẵẳ"
én ² “
Rx—Thuõc bántheo don Ẹ ỄỄ ẳ m Rx—Prescripnon Drug Đ g
ần , gì 3
DUNG DICH NHO MAT Ệ Ễẫ EYE DROPS ả“
20'ẵ c
ma…ảẫ
Nu hucoll r N h Il
p ye … è up ucoyre
p : g >< n
Bml ẵ'ẵỄ Ễ* 8ml .-, … 23 ẩị
ẵ’“ 6 ẵ SỄDỀ Ẹ°
x ỄỄ " ’ Ễ 2 g ẵ ẵ
ẵẵ_ ảg ỉỄ8’ỡá
ẵ 0 ẵ _ : Í g Ễ ẳ’ẫ
.o g a ẹ ì² ạ ; 8 .g
z Ữl
a² Ểẩả Ể'ẳ
O Chỉđmh g olndrcenons ẫ_u ẵ'.
›DuOuincbcbợnhnhỏmkluhnởmll ẵ ~Tvutmenloioymmocuonsvnth … ẵễ ẵ
……ntcmmmhơù Ệ ả
- Mi… 8
llllllmlllll ẵ
_ ! ! .S s.
2. NHÂN LỌ
hdặtsau
PHẨM NAM HÀ
/
Év/
1. NHÂN HỘP
MÂU NHÃN XIN ĐÀNG KÝ
a1Auoanqan
ImO
:› nc E.… buwa w …… 6…
vùơụeơ
SDO! IIR'W "Ou O
õmp ọs uẹp ỏuom ox Bum: unx
… MH Wle ỈW
:ũuỏn wall 'uub _up Duọuo o
00 0
ặẽỄẳẵ
ẳỉaẳẽ
ẳg ẵẵ
Ễịẵ 'ể
ẵẽ²
v35101010h53
]
uuu… *——“'
DUNG DỊCH NHỎ MẨT
Nuphucollyre
Sản mải uu
c:rv cv Duợc PHẮM NAM HÀ
nm… wuun 415 Hản Thuyên - TP. Nam Dinh
ợp em aonp u
pmpoipAq uuatỊkìE
lUJOL
um ; - r Áeỏu rgm
im6 E — g uul rọm iẹiu ọuN :bunp_ “Vn .
w… Gun uanq ;ụm enôu zẹm ọọ Aqô
iẹAnu Bum ũump nọu» sen oetu mệ>i
ủzmon
õscooo
õzooo
Ủl
;Enlu …pnwden
map… u…aqudmmg
p…mrnauns men
…… !… on OI 'ọw :w_ud mmu o
win mo
16… g ugnun uuẹum uuẹq ma m nạo .
EYE DROPS
Nuphucollyre
-—-——W
Manufaciưèư by
NAM HA PHARMACEUTICAL J.S.C
N…NA :…nA 415 Han Thuyen sưeet - Nam Dnnh cưy
2. NHÃN LỌ
Mặt trước
&
Mặt sau
có… w co ……
nươc …… um NA
muóc wo uAr
Nuphccollyre … …… v w …… …
Séle SX
Sô \ủ SX
NSX
HD
/. '.«4fflMĂ
TỜ HƯỚNG DÃN SƯ DỤNG THUOC
Đọc kỹ huớng dẫn sử dụng trước khi dùng
Đề xa tầm tay trẻ em
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉến bác sĩ
Thuốc năy chi dùng theo đơn của băc sỹ
NAPHACOLLYRE
THÀNH PHÀN:
Natri sulfacetamid 10000 mg
Chlorpheniramin maleat 20 mg
Naphazolin nitrat 25 mg
Berberin hydroclorid 2 mg
Tá dược vừa đủ 100 ml
T á dược gồm: Thimerosal, Natri EDTA, Natri metabisulfit, PEG 400, Nước cất
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch nhỏ mắt.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Lọ 10 ml, lọ 8 ml, hộp 1 lọ.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC:
- Natri sulfacetamid là một dẫn chất sulfonamid dễ tan trong nước, cho dung dịch trung
tính nên ít kích ứng kết mạc hơn các sulfonamid khảo và thường được dùng lảm thuốc nhỏ
mắt. Natri sulfacetamid tường có tảc dụng kìm khuẩn, nhưng ở nồng độ rất cao có thể có tác
dụng diệt khuấn.
- Naphazolin nitrat là một thuốc giống thần kinh giao cảm có tảo dụng gây co mạch tại
chỗ nhanh và kéo dải, lảm giảm sưng và xung huyết khi nhớ thuốc vảo niêm mạc.
- Chlorpheniramin maleat: là một khảng histamin, có tảc dụng điều trị các triệu chứng
dị ứng như: viêm kết mạc, mỏi mắt, ngứa mắt do dị ứng.
- Berberin hydroclorid có phổ khảng khuẩn rộng đối với một số chủng gram (+) vả
gram (~).
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Thuốc nhỏ mắt có tảc dụng tại chỗ.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị các bệnh nhiễm khuấn ở mắt kèm theo cảc triệu chứng xung huyết gây đỏ mắt,
ngứa mắt, kich ứng mắt. ..
CHỐNG cui ĐỊNH:
Nhạy oảm với sulfaoetamid hay bắt cứ thảnh phần nảo của thuốc, tăng nhãn áp góc
đóng, trẻ sơ sình.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Nếu dùng thuốc gây
oáo triệu chứng khác thì ngừng sử dụng hỏi ý kiến bảo sỹ.
THẶN TRỌNG:
khuấn oủa Natri sulfacetamid.
- Có thể lảm oảc vi khuẩn không nhạy cảm kể cả nấm phát triển quá mức.
- Không nên dùng lặp lại oáo đợt điều trị quá gần để tránh bị sung huyết nặng trở lại.
- Khi dùng thuốc, nếu thấy mắt vẫn đau, kích ứng hoặc nhìn mờ sau 48 giờ dùng thuốc
hoặc oó biểu hiện hấp thu toản thân như nhức đầu, buồn nôn, hạ thân nhiệt, cần ngừng thuốc
và đi khảm bảo sĩ.
sử DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thận trọng khi dùng thuốc oho phụ nữ oó thai vả oho oon bú.
TƯO'NG TÁC THUỐC
- Thuốc tác dụng tại chỗ, không tương tác với cảc thuốc dùng qua dường khảo.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
- Ngộ độc do quá liều (dùng tại ohỗ liều quá oao hoặc uống nhầm) oó thể gây ức Chế hệ
thần kinh trung ương như hạ nhiệt, tim đập ohậm. ra mồ hôi, buồn ngủ, oo giậL hôn mê đặc
biệt ở trẻ em.
Xử trí: Chủ yếu bằng điều trị triệu ohứng và bổ trợ.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Nhỏ mắt mỗi lần 2 - 3 giọt, 4 - s lần/ngảy.
\ °-ỄỈỂ ei; ²>c y
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. Nếu thấy thuốc vấn đục, biến mầu hoặc thấy
hiện tượng khảo lạ thì bảo cho nhà sản xuất biết.
Không dùng th uổc quá 15 ngảy sau khi mở nắp lần đầu tiên.
BÁO QUẢN: Nơi khô, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: chs
NAMHA PHARMA
Nhã sản xuất
Công ty oổ phần dược phầm Nam Hà
415 Hản Thuyên - Nam Định
Tel: 0350.3649408 - Fax: 0350.3644650.
Wobsite: http:|lwww.namhapharma.oom
CÔNG TY c DƯỢC PHẨM NAM Hỹ/
TUQ.CỤC muộNG
P.TRUỎNG PHONG
gỗ Jửợ'nẩ Jẳìxny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng