TN .25134
461 ÍM
O ®Zmuzmoẵí Ề_
>ooể. MEBỄQ: «. Ioẩ:ỉmuâ
0
% …sỉcẳnẳuucẵa
h
p
8
N
oẫẵẫẫẵẩ ẫẳ
IISẫ 00201 0011>2 OCQOẳ Z)! I>
ỷ PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
_'ỉL'i ›. — `:P NAM HÀ
OI…G.ZI… mũ]…
MĂU NHÂN x… ĐẢNG KÍ
. zẫ ẳổ 3.6 383… obu ẫs. Su: ::: :oẫẽ uỄ. ẵo ro .
22 6 xe 38. Ế: Ễ. Ếa ẳ .» Eo €ẳ. …ẫẫ Ế... ox. .
ẫnẫẫỄ: 332.53 :ỉể.ẳầỡấẽ UMu.< nx.
. . . . .vẫ 3Ể :Ễẫcua 3.6 383 ẫc uẫc. . . . . .
.. h … …...
.Ĩ. AE. On N …
.L . . 0%… G M N d
D . . . |… M …n... u.
ll.n. M | H ũm mw u. 3
… 0… T i . F 0
.\ . N I… ……
.… “ J A mit… .… …
..A . . 6… s "… p …
..r .… u w….…
..… .. … …… 0
Đ .…
L . uh i.
- .- ...... moo» …ozẳ %. z<:zo am:
:9› p .…6 g› ub>u c... .
oEnNF...........::....EEỄẵI: . :au ẫz:Juucẵon
ễ ễ ................. …ẵềẫm .eẳa8u .:zõ ĩo oỗỗ oz.…õ ã:
…obễ ozoụ .ocon «3. oải % 82: 9.3 ...a EỄ ẵ. Ez
. …Z
M
251111110v101111011b00me
__..ỳ . _ CMrúdmwngmmm.mưnM ' _____ _________
còncrvcơmoươcmAuumưA
41…ThuyOn-Ncnũilù
…… Tumsosum rqusm…
’“ …mmun
Naphacogyl i,,
AMSpkơnvđtủMetroddczd
' . v` * Ứ ®MMnMM
non
Ủuqùụmùth nn-gunmgnun-gm.
_-lwu—waw __
fỉĩTz——… Naphaoogyl 1 ,,
ẵ'- W“ấ Aodytmhưnvdn&MeMunduzd
i
i
;. .….JLi
' 1
,1,1 . t_
0
MĂU NHĂN XIN ĐĂNG KÝ
\
i
®Naphacogyl
WWQMW
SJle NJMnửìbooưừn
m CONGTYCÔPHANDWCPNMNAMNA
u…m-ucnbm
…… ru ocsncum Fuoasocunsso
cm…umuurmwn k…m __
nq.únin nnuúmun-uưcn mon…
`ìMmMQII
®Naphacogyl ` ,,
A: ceMSdrơnvchủMehơ-udmd
TỐNG GIÁM ĐỐC
TifflH:ÃfflfflfflM
'.
L` I....u- …—
uưnn 10 (© M…th
RQNaphacogyl nv
AoeManchủmwontdơzot
Diúlơ… Ồtú_fủ
mnncownlt
l
—ÙÙQỤIÙÙWÙQJVỦỘNIỤAỦC
iuợ-huơuưvơã \ W
i
i
` .
’ ;\xứ\
MÃU NHÂN vi XIN ĐÃNG KÝ
so LÒ SẢN XUÁT. HAN DÙNG DẬP NỎI TRÊN BAO BI
I.…
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
74>\`
\\ \\
, CỎNGM CẦ
_, .~ \ á .
C-ĩ PHA^_ 'ịẫỔự
' /
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Nêu cân thêm thông tin xin hói ý kỉên bác s
NAPHACOGYL
THÀNH PHÀN : Mỗi viên nén bao phim chứa: 'IM
Acetyl spiramycin 100 mg
tương đương 100.000 IU
Metronỉdazol 125 mg
Tá dược vừa đủ 1 vỉên
T á dược: lactose, Avicel, DST, Gelatin, Glycerin, Aerosỉl, magnesium stearat. Eratab,
Eudaragit E100, T alc, titan dioxyd, PEG 6000, Đó erythroxìn lake, sunset yellow Iake.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
- Hộp 2 vì mỗi vi 10 viên nén bao phim.
- Hộp 25 vĩ mỗi vi 10 viên nén bao phim.
- Hộp 50 vỉ mỗi vi 10 viên nén bao phim.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Spiramycin lả kháng sinh nhóm macrolid có phổ kháng khuấn tương tự phổ khảng
khuẩn của erythromycin vả clindamycin.Ớ những nơi có mức kháng thuốc rất thấp,
spiramycỉn có tảo dụng kháng các chùng Gram dương, cảc chủng Coccus như
Slaphylococcus, Pneumococcus, Meningococcus, phần lớn chủng Gonococcus, 75%
chủng Streptococcus, vả Enterococcus. Cảo chủng Bordetella pertussis,
Corynebacterỉa, Chlamydia, Actinomyces, một số chủng Mycoplasma và T oxoplasma
cũng nhạy cảm với spiramycin.
— Metronidazol là một dẫn chất 5 - nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật
nguyên sinh như Entamoeba histolytica, Giardỉa lamblia, T richomonas vaginalis và
trên vi khuẩn kị khí. Metronidazol không có tảc dụng trên vi khuấn ái khí .
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Acetyl spiramycin hấp thu nhanh chóng nhưng không hoản toản. Chuyến hoá ở gan
nươct1eu va mat Nưa đơl thai trừ khoang 8 giơ Acetyl spưam . ej
! I J Ê ’
- Metronidazol được hâp thu nhanh và hoản toản sau khi uông. ' ' -gch… 20°p4 uôc
, , 1 - NAM ,f'lì" ’
liên kêt với protein huyêt tương. Metronidazol chuyên hoá o ~ . h ac › chat
trong huyết tương khoảng 7 giờ. W
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm trùng rảng miệng cấp tính, mãn tính hoặc tái phảt, đặc biệt ảp xe răng, viêm
tấy, viêm mô tế bảo quanh xương hảm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, vỉêm
miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm dưới hảm.
- Phòng ngừa nhiễm khuấn răng miệng hậu phẫu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với Metronidazol, dẫn xuất Imidazol hoặc Erythomycin, Spiramycin.
— Phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN :
Tảc dụng không mong muốn thường phụ thuộc vâo liều dùng. Khi dùng liều cao và lâu
dải sẽ lảm tăng tảc dụng có hại. Cảo tác dụng không mong muốn có thể xảy ra lả:
— Rối loạn tiêu hoả: Đau dạ dầy, buồn nôn, nôn mứa, tiêu chảy.
- Phản ứng dị ứng :Nổi mề đay.
… Vị kim loại trong miệng, viêm lưỡi, viêm miệng. Giảm bạch cầu vừa phải, hồi phục
ngay sau khi ngừng thuốc.
- Hiếm thấy và liên quan đến thời gian điều trị kéo dải: Chóng mặt, mất phối hợp, mất
điều hoả, dị cảm, viêm đa thần kinh cảm giác và vận động, nước tiểu sẫm mầu.
TƯỢNG TÁC THUỐC
- Thuốc có chứa Acetyl spỉramycin nên không dùng đổng thời với thuốc uống ngừa thai
vì lảm mất tác dụng của thuốc tránh thai.
- Thuốc có chứa Metronidazol :
0 Khi dùng đồng thời với Disulfiram gây tảc dụng độc với thần kinh như loạn
thần, lú lẫn.
0 Lâm tăng độc tính của các thuốc chống đông dùng đường uống (như warfarin)
và tăng nguy cơ xuất huyết do giảm sự dị hoá ở gan. Khi dùng phối hợp phải
': /-ấ/AỦI
\» …, .
kiểm tra thường xuyên hảm lượng Prothrombin, điều chinh liều dùng của thuốc
chống đông.
0 Lâm tăng tảc dụng của vecuronium ( thuốc giăn cơ) khi dù
1.ựINGÌV \ )
')
0 Khi dùng đông thời với Lithỉ lảm tăng nông độ Lithỉ tron 1ịiả/ufgặỷđồc.
Ui .……-ủ_-, `.'yi
w…
% …
nhanh). M
THẶN TRỌNG i
Nên thận trọng khi dùng spiramycin cho người có rối loạn chức năng gan, vỉ thuốc có
thể gây độc gan.
Metronỉdazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa alcol
khảo. Thuốc có phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nỏng bừng mặt, nhức đấu, buồn
nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi.
Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính
giả của nghiệm phảp Nelson.
Dùng liều cao điều trị cảc nhiễm khuấn kỵ khí và điều trị bệnh do amip và do Giardia
có thể gây rối loạn tạng máu và cảc bệnh thần kinh thể hoạt động.
Cần thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hồi hoặc
viêm ruột kết mạn.
Viên nén bao phim, giải phỏng chậm trong cơ thể, gây độc cho người cao tuổi hoặc
người có chuyển vận ruột chậm.
Không uống thuốc khi nằm.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Metronidazol qua hảng rảo nhau thai khá nhanh, đạt được một tỷ lệ
nồng độ gỉữa cuống nhau thai và huyết tương mẹ là xấp xỉ ]. Mặc dù hảng nghìn
người mang thai đã dùng thuốc, nhưng chưa thấy có thông bảo về việc gây quái thai.
Tuy nhiên cũng có một số nghiên cửu đã thông báo nguy cơ sinh quải thai tăng khi
dùng thuốc vảo 3 thảng đầu của thai kỳ. Do đó không nên dùng trong thời gian đầu
khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng.
Phụ nữ cho con bủ: Spiramycin vả Metronidazol đều qua sữa mẹ, tránh sử dụng
Naphacogyl trong lúc nuôi con bú.
]
\JJ _ |
-J
\ỒJJ- -
LIÊU DÙNG, CÁCH DÙNG:
~ Uống thuốc vảo bữa ăn.
Người lớn: 4 - 6 viên /ngảy, chia 2 lần.
- Trẻ em 10 — 15 tuối: 3 viên/ngảy, chia 2 lần.
Trẻ em 5 — 10 tuổi: 2 viên/ngảy, chia 2 lần. ›
QUÁ LIÊU M
- Triệu chứng: Buồn nôn, nôn và mất điều hoả. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật,
viêm dây thần kinh ngoại biên
… Xử trí : Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
HẠN DÙNG: 48 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng nếu thấy viên thuốc bị phồng, bị
biến mảu hoặc có những đấu hiện khảo lạ vả phải bảo cho nhà sản xuất biết.
BẢO QUÁN: Nơi khô, tránh ảnh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG: chs
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO SỰ KÊ ĐO'N CỦA THÀY THUỐC
® Nhà sản xuất
Công ty cổ phần dược phấm Nam Hà
415 Hản Thuyên - Nam Định
NAMHA PHARMA Tel: 0350.3649408 - Fax: 0350.3644650
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM NAM HÀ
PHÓ TÓNG GIÁM ĐÓC
ThSDHmWffl'WM
TUQ.CỤC TRUỘNG
p.muòus PHONG
gỗ JaớnẨ e’7ỉjâfng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng