BỘ Y TẾ 8W8'L H
cục QUẢN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT L À
: owơđưa
i i 1 XSNKJ'ffl
Lan đâu:Áí.l.…ỉJaihiffl WN…
-Ti … M
“ẾÌ
Rx Thuốc bủn thoo đơn Rx Pmcrtptlon Drug
0
I =
_0
| 0 ổ
_”
I l 6 °
—°
Ẹ
@
_“
%
Eo
Éử
_“
0
Tth phln' uõ- vun rhcm Campoddon: Each vngnn suuposhory ơmms
Natamyun mOmg Naumyun .. .. . ltlìng
cuianh. chòn| miqm, iiiu im, ca'ch dimg. —— ' .::., '
Im: dụng phụ vú dc lhỏng Un Ithu: Xem Ina wí…g dbr ai Ouvg EWZ P’ease … nuu papa
Ttiu chui'n: NSX SplnỉicatiM' lv - nousz
Bia quin- Nu khả Vnit. tranh arh smg ở nhiet đò M: AI I mơ đry nlalz. ựntecl trrrn m a mu
l'đ`W kaũ QUÀ 30'C, lemperature nut excm JƯC
ưuúnvđiuim KandmchhfdtlIdm
Dọc kỷ hùm dn u'rdụnl … lứt! dùng Pluto nu canhlty 1… I… Mon un.
!
N anfizy
Natamicin 100mg
lmponer/ Dsz
T 7
100% PANTONE 299 CVC 2X
100% PANTONE Blue 072 CVC
. iỒ «° 'Cepua u na~ra
« . Mcreuei-mn cpoxa ronnocm
3“ : 100% PANTONE Blue 072 CVC
l
@ 1
0 xỘ Ồ
Ạ'b »
& è
ỂƯS/Ỉír
Rỵ Ĩhuốc kê đơn
Viên đặt âm đạo NANFIZY
(Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ)
Thảnh phần: Mỗi viên ohứa:
Hoạt chất:
Natamycin 100 mg
Tá dược: Cetyl alcohol, Sorbitan trioleate, Polysorbate-SO,
Sodium hydrogen carbonate, Adipic acid, Hard fat vừa đủ 1 viên.
Mô tả: Viên đặt âm đạo hình trụ, mảu vảng nhạt hoặc vảng be. ớỗý
Dược lực học:
Natamycin là một chất do Streptomyces natalensis tạo ra trong quá trinh phảt triến.
Natamycin oó tảo dụng chống nấm do liên kết với cảc sterol ở mảng tế bảo nấm, lâm biến
đổi tính thấm và chức năng cùa mảng, nên kali vả cảc thảnh phần tế bâo thiểt yếu khảc bị ’
cạn kỉệt. Cơ chế tác dụng nảy tương tự như cơ chế của amphotericin B và nystatìn. ' '
In vitro, ở nồng độ 1-25 microgam/ml thuốc có thể ức chế các chủng nẩm Aspergillus,
Candida, Cephalosporium, Curvularia, F usarium, Penicillinum, Microsporum,
Epidermophyton, Blastomyces dermatitidis, Coccidioides immilis, C1yptococcus
neoformans, Histoplasma capsulatum vả Sporothrix schenckii. Nồng độ tối thiếu ức chế ~...
(MlC) hầu hết các nấm nhạy oảm lả 1-10 microgam/ml. Ngoài ra, natamycin còn có tảo
dụng lên Trichomonas vaginalis. Thuốc không có tác dụng lên cảc vi khuẩn Gram dương,
Gram âm và cảc virus.
Sự kháng Natamycin không gặp trong thực tế đỉểu trị.
Dược động học:
Thuốc ít được hấp thu vảo hệ thống bởi vỉ thuốc hầu như không được hấp thu qua mảng
nhầy. Khi sử dụng dạng viên dặt dưới tảo động nhiệt độ cơ thể tạo thảnh khối bọt, điều
nảy đặc biệt giúp cho việc phân bố đều Natamysin trên mảng niêm mạc.
Chỉ định:
nấm Candỉda, nhiễm Trichomonas âm đạo.
- NANFIZY được chỉ định dự phòng nhiễm nấm lan rộng trong điều trị cảc tác nhân diệt
khuấn như kháng sinh phố rộng tại âm hộ âm đạo.
Liều lượng và cách dùng:
Ngảy l vỉên dùng ] lẩn vảo iúc đi ngủ, dùng 3-6 ngảy liến. Trảnh dùng trong thời kỳ kinh
nguyệt vi trị liệu sẽ bị gián doạn.
Lưu ỵ' khi sử dung:
- Trước khi đặt, để viên thuốc vảo ngăn đá tủ lạnh khoảng 5-10 phủt, rứa sạch âm đạo,
đặt sâu vảo âm đạo mỗi tối trướờ khi đi ngủ.
- Đế có được kết quả điều trị tốt nhất, dùng ngón tay đầy viên thuốc vảo cảng sâu trong
âm đạo cảng tốt, trong tư thế nằm ngửa.
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với Natamycin hoặc bất kỳ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Lưu ý đặc biệt và Thận trọng khi dùng: Ốểy
- Trong thời gian điểu trị, nếu bị kinh nguyệt thi trị liệu nên giản đoạn.
- Phải điều trị thuốc đủ thời gian mặc dù cảc triệu chứng oó thuyên giảm. Sau 4
tuần điều trị nếu không dỡ cần khám iại. "
- Trảnh cảc nguồn lây nhiễm hoặc tái nhiễm.
- Khi điều trị không nhất thiết lả phải trảnh quan hệ tinh dục. Tuy nhiên khuyến cảo
xem xét (theo dõi) đối tảo, trong trường hợp xuất hiện sự tổn thương do nấm, thì
cần tiến hảnh điều trị cho đối tảo.
….J
Sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai:
Dùng được cho phụ nữ mang thai.
- Thời kỳ cho con bủ:
Thuốc có thể dùng được cho phụ nữ oho con bú vỉ thuốc rất ít có khả năng vảo
sữa mẹ.
Ảnh hưởng tới khả nãng vận hânh máy móc và lái xe:
— Không ảnh hưởng.
Tương tảc thuốc:
.ị› ...
ỒẨIn'
- Dùng đồng thời với corticosteroid tại chỗ, có nguy cơ thủc đầy nhiễm khuẩn lan
rộng.
Quá liều:
Hiện nay, chưa có báo cảo về quá liều Natamycin. Tuy nhiên rẩt ít có khả nãng quá liều
vì thuốc hấp thu kém khi dùng tại chỗ.
Phản ứng không mong muốn:
- Cảc phản ứng tại chỗ như kích ứng nhẹ, cảm giác nóng rảt.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng phụ xảy ra khi dùng thuốc.
Tỉêu chuẩn chẩt lượng: Tiêu chuẩn Nhà sản xuất.
Bảo quản: ẩ
Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 30°C.
Giữ Ih uốc xa tẩm vói tre” em
Hạn dùng:
2 nãm kể từ ngảy sản xuất
Không sử dụng thuốc quá hạn sử dụng.
Quy cách đóng gỏi:
3 vỉên/vỉ, hộp ] vi.
Nhà sản xuất:
LTD FARMAPRIM
5 Crinilor Str., village Porumbeni, Criuleni re_. MD—4829, Cộng hòa Moldova.
PHÓ cuc TRUỞNG
a.
ỎfỄổ“ fĨ~`ỂẨ 'ỂẶỄỂ’Ả
"' "`— -u _V'l
.› ` _
- «
J ơ "" `v
.
«.
. .
l
'.
i
.
. .t
3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng