DAVI
PNARI CO.,LTD
NALIDIXIC
Box niu: 100 x 67 x 77 (mm)
Blistor slzo: 64 x 96 (mm)
12 _ 67 100
BỘ Y TẾ ff'lẽẽ'
CUC_QUẢN LÝ DƯỢC
Rxmuõc BẤN meo am
~ m « nuono ulu sủ uuno
muơc KHI m'mu
~nmm mAu: uan mu nen ao…me c…:
Nlldukm . . 500mg
nuuonuod,… ..… …. .…ku
- cn! um Ju!u oủuu l cAcu
oủuo Jcnõuu cnl mm INẶN
mouơ ›… dqc @ nudng dln «) dung
— nêu cnuẤu cnlr wợuu:
mu uwtn nm sln :…
ỜIOIQII '°'I 01 X u®llllq OI
› íìLIJDIJỊCIJC-JẸ’JỦO
~ A A .
ĐAIfHE DUYẸỊ
" I !
Lí… dã…ẩỉJ..…ỉ…J…ẢẺỊ…
10 vi 1 10 vlin n6n dil bl0 phlm
Nalldlxlc acld 500 mg ị
\ -
\\
\…
. vo nuAn: \\
Nd «no rIo. uu… Anh lAng. «NOI do
mong qua 30`C
_ 9
I
16 m n :
neAv n: \
nu: oonc .
ẳ'
ả
;:
%
ẳ
ẺIỤJỦỈJIỮỄẸSJỦJỦ
onuo uouauuosauaxềl
NWI OIW'W
=mvwlouc '
0.0€ W!
'IHỦI W DWđ '…Ịd hp q
ãIIVUOLỈ °
cuqumuu … Aq
WM W OUI GI NOW ỂỈWỈỈI
l ImVJWHVIMOI DULWLWUV
' :… IWLỨGII -
PHARH CO..LTD
NALIDIXIC
Box: 100 x 67 x 71 mm
10 Bllslers x 10 I.c. uhlota
Bllslor slzo: 64 x 96 mm
f'.fẩfìẽẵxẮ … ..HD=……- …
NALIDIXIC-SOO NALIDIXlC-5OO
u…uu……. mm …… ………………………… . WM
J om…m.uu
a um…ch
NALIDIXIC-SOO NALIDIXIC-SOO
wa mm ~3 Nmodd..--….…mm
đ……cn.uu ả đunvưMco.uo
ỉ
;.
NALIDIXIC-SOO g NALlnlxlc-soo
…… mm 1 N…ưu..………mo
đ wnuuuco.ưn Ễ @ ……cn.uu
p-
5
m…mxuc-soo NALlnlxlc-soo
…… - mung u… m ............ … mm
Ở un…m.ub
NALIDIXIC-SOO
…ds___mno
J……en.uo
J uu…cmuu
NALIDIXlC-SOO
\ Đọc ky hướng dãn sữdụngư…klưdùng.
Nén cdanưmmongan xưa nay kiéntmgunuác \
cm dũng thuốc nây :… sự n M: ala … y Ilmớc.
NALIDIXIC-SOO
(Viên nén dâi bao phim Nalidixle acid 500 mg)
THÀNH Pl-IẢN:
Mỗi nẻn dâi hao phim chứa:
Nalidixic acid ................. 500 mg
Tả duvc: Cellulose vi linh lhể. Iactose monohydmt, povidon. crospovidon. acid stearil. HPMC 615. PEG 6000. talc. man dimyd
mỉm oarmoisine red, mău brilliam blue... vữa đủ 1 viên.
DẶC TÍNH DƯỢC LỰC uoc
Acid nalidixic lá thuốc kháng khuẩn phộ rộng. lác dung với hầu hểi cỏc vi khuấn ua khi Gram âm 5. coli. Prottus. Klebaỉella.
Enlerobacler Ihường nhạy cảm với thuôc. Tuy nhiên, ơa xáy ra kháng lhuỏc. Pseudomonas aemginosa, vi khuẩn Gmm dương
(E…emcocm vù SJaphylococms>, vi khuấn kỵ khí m…g kháng acid nalidixic. Phần lớn … nhiễm khuẩn am; uẻz nien áp vả mm
tinh do vi khuẩn ớuờng ru0t Gram am. VI vay, acid nalidixic hay được dùngơẻ ui nhiễm khuấn ớuừng uéx niệu.
Các cầu khuẩn dường ruột (Enterococcus) vả Slaphylococcus saproplựticus, nguyện nhân chủ yếu gảy vỉẻm đường tiết niệu,
kháng lại acid nalidixic.
Acid nalidixỉc không ánh hưởng ớền vi khuẩn kỵ khi dường ruột, day lả ớiẻu quan trọng ơè gỉữ … bảng sinh thới vi khuân
dường ruột.
Acid nalidixỉc cản trở quá trình sao chép của DNA vi khuẩn bằng cách ửc chế hoat tính DNA gyrasc (topoisomcmse).
Kháng lhuổc: Vi khuấn kháng thuốc xảy ra nhanh. dôi khi trong vòng một vải ngây dầu diều tri, nhung khòng lan tmyền hay qua
ưung gian R - plasmỉd. Kháng chẻo xây ra với acid oxolinic vả cinoxacin. Trực khuẩn lỵ vả thương hân kháng
clommphcnicol/sulfamcthoxazollampicilin vẫn nhạy cảm với acid nalidìxỉc.
DẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG uoc:
Acid nalidixic hẩp thu nhanh vã gần như hoản toân từ ớường tiêu hóa vả ớạt nồng dộ ớinh 20 — 50 microgam/ml, 2 giờ sau khi
uổng liều 1 g. Nủa ớờí huyết tương Ịihoảng ! - z.s giờ.
Acid nalidixỉc chuyển hóa mộg phân thảnh acid hydroxy nalidixic. có tác dung kháng khuẩn gióng acid nalidixic vù ứng với
khoảng 30% tác dụng của Lhuòc ở trong máu. Khoảng 93% acid nalidixic vả 63% acid hydroxy nalidixỉc iien kết với protein
huyết tương, Cả hai acid nalidixic vả acid hydroxỵ nalidixic chuyền hóa nhanh thảnh dẫn chất glucuronid vả dicarboxylic kh0ng
có hoai tinh. Thường chi Phát hiện dược chẩt chuyên hớa khỏng hoạt linh_chinh lả acid carboxynalídixic ở trong nước tiếu.
Acid nalidixic vả cớc cha! chuyên hóa dược ớảo thải nhanh qua nước tiêu trong vòng 24 giờ. Khoảng 80 - 90% thuốc ớâo thải
qua nước iiếu lả nhũng chất chuyển hỏa không có tảo dụng. nhưng nồng dộ trong nước tiểu của thuốc khớng bỉến dồi vả của chất
ci_iuyển hóa có tác dụng ở khoáng tử 25 - 250 microgam/ml. sau khi uỏng lìều | g (hầu hết các vi khuẩn nhay cảm bị ức chế ở
nông dộ 5 lô microgamlml .
Acid hydroxy nalidixỉc chiem 80 - 85% tác dụng ưong nước tiểụ. Probenccid lâm gỉảm bải tiết lhuóc qua nước tiếu.
Acid nalidixic qua nhau thai vả vảo sữa mẹ rât ít. Khoáng 4% liêu dảo lhải qua phân.
cni nmn_:
Nhiễm khuân dường tiết niệu dưới chưa có biến chứng do vi khuấn Oram âm. trừ Pseudomonas.
uèu DÙNG - CÁCH DÙNG:
Dùng bằng dường uống. liều lượng:
Người lớn: 4 gngáỵ, chia 4 lần. dùng ít nhẩt 7 ngùy. nếu tiếp tuc diển tri kéo dải \rèn 2 tuần, phải giảm liều xuống một nửa…
… em từ J thâng uén 12 tuổi: so - ss mglkg/ngảy. chia la_… 4 lản. Nếu điều trị kéo dải. nen dùng liều ao - 33 mg/kg/ngây.
Bệnh nhãn có 00 Ihanh thâi creatỉnin dưới 20 ml/phủt: Iiẽu dùng 2glngảy. '
Mae dù tác dung kháng khuẩn của acid nalidixic khõng bi ảnh hướng bới pH nước tiều. sử dụng dòng thời với natri bicarbonat
hoac nairi citrat có lhề lùm táng nồng dộ acid nalidixic ưong nước iiếu. Khỉ phối hợp acid nalidixic vả natri ciưal, liều dùng cho
người lớn là 660 mg/lần, 3 lẩnlngảy. trong 3 ngảy.
Vi khảng thuốc xảy ra nhanh, cần thay acid nalidixic nếu không có tảc dụng sau nuôi cấy vi khuẳn ở nước tiểu 48 giờ.
CHỒNG cni DINH:
Suy thân. Ioạn tao máu (lhìếu máu), ớòng kinh, tăng áp lực nôi sọ, trẻ cm dưới 3 ihảng tuổi, mẫn cảm với ucid nalidixic hoặc các
quinolon khác.
LƯU Ý DẶC BIẸT VÀ THẶN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Nguy cơ iich lũy lhuóc ớặc biệt gặp ớ irường hợp giảm chức nang thân. chức nang gan và thWỀnẫl dùng thuốc
cho lrè nhỏ dưới 3 Kháng tuổi vì acid nalidixic vả cảc thuốc Iién quan gây thoái hỏa củc khớp, lg'ưo`ngi ` g,c)… ổ ớ dộng vật
)
chưa lrường lhảnh. Tránh ánh nâng trực liếp ưong khi iều ưi. .
GONGTY Ễ'-
.,\
PHÓ ục TRUỜNG
MW fệfỡỔw
VV
Dễ u tầm uy trẻ cm
sử DỤNG CHO ruụ NỮ có THAI VÀ CHO CON nú:
Phụ nữ có thai
Acid naịiớixic di qua hâng rảo nhau thai. Chưa có nhũng nghiên cứu ớầy dù vù dược kiếm ưa chặt chẽ uen người. Tuy nhien,
acid nĨiiq'XÌc vù các hợp chất liên quan ớã gây bệnh khớp ờ dộng vật còn non, vì vậy không nện dùng acid nalidixic trong lhời kỳ
mang ….
Phụ uữ dnng cho con bú
Acid nalidìxic bâì uéx vảo sữa mẹ với nồng «› máp. co ưe nhỏ thiếu enzym GóPD da bị miéu mủ … máu. Tuy vey. hủ hẻt
khỏng có vẩn ớồ gì xảy ra. Acid nalidixic có thể dùng cho phụ nữ ớang thời kỳ cho con bủ.
TAC_ ĐỌNG_ TRÊN KHẢ NĂNG LÁ! xe vA VÁN HÀNH MÁY MÓC:
Thuỏc có thẻ gây nhũng tủc dộng không mong muỗn như: nhin mờ, nhửc đầu, lù lẫn. âo giác... nén cần then wng khi lái xe vù
vận hănh máy mớc.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Không có tỷ lệ chjnh xác vẽ các phán ứng có hại cùa lhuỏc dựa trên những thử nghiệm lăm sảng. Tuy nhiên, acid nalidixic
thường dung nap tỏi vả tảc dụng khòng mong muốn thường nhẹ.
Thuờng gặp. ADR `>11100
Toản thân: Nhức dãu.
Tiện hóa: Buồn nòn, nòn, ia chảy.
Mm: Nhin mờ, nhin đòi, nhin máu không chuẩn.
Da: Phân ửng ngộ ớộc ảnh sảng vởi các mụn nước trong ưường hợp phơi nắng khi ớiồu trị hoặc sau diển tri.
ỈI gặp. l/l000 < ADR < l/100
Thằn kỉnh trung ương: Tang áp lực nội so ớặc biệt ờ trẻ nhỏ.
Daz_ Mảy day. ngủ cán quang.
Hie'm gặp. ADR< l/l000
Thần kinh uung ương: Lủ lẫn. áo giác, ác mộng.
Toản thân: Phản ứng phản vệ
Máu: Giảm tỉễu cằu, giảm bạch cẩu. tang bạch cầu ưa eosin, thỉếu máu tan máu nhất lá ở người thiếu hụt gluoosẹ 6 phosphat
dehydrogcnasc.
Khác: Phù mat3h, ớau khớp.
Hướng dẫn câch_xữ lrl ADR: `
Ngừng dùng thuôc nếu nguời bệnh có biẻu hìện di ủng. lo lảng, ảo giác, co giật. Dùng adrcnalỉn, glucocorticoíd, oxy khi
người bệnh mẫn cảm với thuốc.
Thỏng báo cho Ihắy lhuốc nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi sử dung Ilmổc.
TươNG TÁC THUỐC. cAc DẠNG TƯỜNG TÁC KHÁC:
Nổng ớộ theophylin irong huyết tương tang lên khi dùng ớồng lhời với acid nalidixic. Acid nalidixic có thề lâm tang nòng do
cafcin do ảnh hưởng dến chuyển hóa của cafcin. Acid nalidixic Iảm tang tác dụng của warfarin vù cớc dẫn chất; acid nalidixic
cũng Iảm mng nồng dò cyclosporin trong huyết tương. Cảc ihuốc kháng acid dạ dây có chửa magnesi, nhỏm, calci. sucralfat vả
cảc catipn hóa trị 2 hoặc 3 như kẽm, sải có thẻ lảm giảm hấp thu acid naiidixic, dẫn ớẻn lảm giảm nồng do acid nalidixic ưong
nước tiêu rất nhìẻu. Niưofuramoin lảm gìảm tác dụng điếu ưị của acid nalidixic
QUÁ uùu & xử TRÍ:
Triệu chứng: Loan tảm thần nhiễm ớòc co giặt, lảng áp lực nội so. toan chuyền hóa buồn nôn. nớn, vả ngủ lim có thể xảy ra
Diều trì: Rửa dạ dảy khi mới dùng ư…ốc. Nẻu thuốc ơa dược hẩp thu, nèn truyền dich vả dùng bien pháp hỗ trợ như ma oxy vả
hô hấp nhãn lạo. Liệu phản chỏng co giật có xhẻ dược chí dinh trong Irường hqp rât nặng.
DÒNG GÓI: Hôp [0 ví x 1o viên.
nẮo QUẢN: Nơi khô mo, lrảnh ánh sảng, nhỉệt dộ không quá ao=c.
TIÊU CHUẨN cukr L_ượNG: Tiẽu chuẩn nhả sản xuât.
HẠN DÙNG: 36 tháng kê … ngảy sân xuât.
Sân xuất tai: '
CỔNG TY TNHH DP DẠT VI PHU
(DAVI PHARM CO., LTD.)
Lô M7A. Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phước l. xã Thới Hòa. huyện Bén Cất, Tinh Binh Dương. Việt Nam
TclI 0650-3567689 Fax: 0650-3567688
M/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng