z.>c ZI>Z ủìw ……
@ …. z:…: Ế: :… …m3..
\ xx//
WỮ < :…JW \\.tEễ… /
ẵỄẵ ủun.a…… Lư
?… E:… Ễ<Ẻ A…Ề
… _5
… ẵỂ.…..……..…....….....\..…….….…….
L-Ềưẵwỉẵ ……ẫ …… … .o
…… 3. ac:m …:.n: ::o 3…z .… …… :: mz. @OO
.\… .. ỄỀỂỆỆ
HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
THUỐC NHỎ MẤT
'“ NALEXVA
(THUỐC BÁN THEO ĐO'N)
THÀNH PHÀN: Mỗi lọ lSml có chứa:
- Dikali glycyrrhizinat ......................................................................................................... 13,5 mg
- Natri clorid .............................................................................................. 33,0 mg
- Tả dược (Borneol , Cremophor, Propylenglycol, Thiomersal, Natri tetraborat,
Acid boric, nước cất) vừa đu 15 ml
DƯỢC LỰC HỌC
— Dikali glycyrhizinat có tính kháng viêm nhẹ, hữu hiệu trong việc phòng ngừa cảc bệnh về mắt.
- Natri clorid có tính chống kích ứng và sảt trùng nhẹ.
- Nalexva được bảo chế với hệ tả dược thích hợp để đảm bảo hoạt tính ỏn định, tảc dụng nhanh và
kéo dải. Nalexva không gây kích ứng vởi niêm mạc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: không có thông tìn
CHỈ ĐỊNH: Chống mòi mắt, ngứa mắt, khô rảt mắt, bụi bẩn, ghèn rỉ mắt. Phòng ngừa dịch bệnh
đau mắt…
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Quả mẫn cảm với các thảnh phần của thuốc.
LIÊU LƯỢNG- CÁCH DÙNG: Dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc theo liều trung bình sau:
Nhỏ vảo mắt 1-2 gỉọt/ lần. Ngảy nhiêu lân.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý: Có thể gây phản ứng nhạy cảm về da- kết mạc.
Thông báo cho Bác sĩ các tác dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯỚN G TÁC THUỐC
Không có thông tin về tương tảc thuốc. Tuy nhỉên, để tránh khả năng xảy ra tuong tác, tốt nh/aỀỂ'
không nên dùng chung thuốc nhỏ mắt NALEXVA với cảc thuốc nhỏ mắt khác. Jo
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Không có thông tin. _ẵ/
THẬN T RONG
— Không để mi mắt chạm vảo miệng lọ để trảnh nhiễm trùng hoặc lảm vấn đục dung dịch d cắ
chất tiết hoặc mầm vi sinh vật.
- Không dùng thuốc bị chuyển mảu.
KHUYẾN CÁO.
- Không dùng thuốc quá 15 ngây sau khi mở nắp.
- Không dùng thuốc quá hạn ghi trên hộp, hoặc thuốc có nghi ngờ về chất lượng như: vấn đục, có
vật lạ, nâm mốc…
— Không dùng quá liều chỉ định.
- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cấn biết thêm thông tin về thuốc, xin hãy hỏi ý
kiến của Bảc sx hoặc Dược sĩ _
TRÌNH BÀY VÀ BẢO QUẢN BỜ
- Thuốc đóng trong lọ nhựa 15m1, hộp 1 lọ có kèm theo tờ hướng dẫn sử dụng. ’
- Để thuốc nơi khô mảt, trảnh ánh sáng. Nhiệt độ 15°C— 30°C. ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM. __
— Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS Ẩẫ
ffl
( ÒNGz ĨN
vHA
Ễuc><
MW
_ Vjv` KHỀ
`J
Y Tỉ
N …“
tỉ Dĩ
|]
uuuuuuuuuuuuuuuuu
Thuốc được sản xuất tại:
CÔNG TY cò PHẦN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sĩ Thanh Khê - TP Đà Nẵng
Tel: 051 1.3760130 Fax: 051 1.3 760127 Email: [email protected]
Điện thoại tư vấn : 0511.3760131
Vả phân phối trên toãn quốcf\
Ỉ=z….© cục: TRUỞNG
~_/`1ắllfấểỉb Vãn %Ấanẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng