Comnonltlon
rlmdazole . .
Sodium cnlonde ..........
Water !… injectlon sq.lm …
. IOOmI
SpeeMcntlon: CP 2010
lndlcntlon. Admlnlstmtlon,
Contmlndlutlonn. Donau
I llde eIIQct
See the oackage msert.
L Packlng
1 bom: of 100m1 tn a plintnd box.
Sto m
Store in tìgm container. protect from
light. helow Iamperatum 30'C
Visa No
Lot.Nu:
mg. Dnte: ddlmmlyy
Exp. Data : dd/mmlyy
DNNK:
… … nuc›t DV -:LL LthN
PEAD YMLW
H LJUL'JM ' sr
120 55.55 (mm;
In|octlon
NAKONOI.
'I'Intdnole 400m; ²
›
L
95,48 (mm)
'… , r _ Ù`
n.»…u hu
o
…~›ouẹ~ mm— …hc '!
umm:ưzum NAKnNuL u…dnpam'unuu
L…. Ann…nm.
…
=— FDỤIIIUn …»
Illù lhl: n……
s……anụ ……
cnqn. nmaum Illu ng.
mnamnutoouum .… …… ẵ'ẵẵắảẫỀ“lm_ j
n VLM MI II Im
IlnoL st… … um mu… "" "“" ""ủmw
w nm qm. …… um… wa2~ P n
ẫ'f'n'ưfflfủmuu W om WWW ẫ" : 'c
…Lu—unngnn Imnuu m mu - nmlw ›! Ó
Qu
»»
___ _… ;_ ~u Ê …
Lu.- Thuôc bin theo «… ® ầ = >: 'O’
. tỉ l) .
Dạng bèo chổ Dung dich truyền lĩnH ở 2. ›<
mach. =
Mồu 100 ml chứa: L è Ở 1 ›—ì
11nldazule 0.4 q l \ ,
Sodmm chlon'de 0.9 g ln)octlon E C m `
Nuởc cát pha Liem vi… ơn 100 ml :` ,< 3
Đỏng gót: H0p1chatfflD ml. NAKONOL Ế .F1) ô
cm dinh. chòng ch] ơm. hủ dùng. ị \ F'Ì (}
ach dùng va cAc mông un khác: xin mmmh 400mg .
xem Uờ huớng din eừ dung.
Bảo quán: trong bao bi ktn. tránh ánh
…q. …… ơo dưới ao ơo c, 100“"
SĐK. lũ lò. NSX. HDI xem Vila No.
BlldL No. Mtg.data. Exp.date.
Sán xuất tại Tơung Quôc bời:
Shlllulumog Nn.4 l'hrmueutlul`
Co., Ltd.
No.35 Huian Rd., Shìjinzhumg.
chei. China
ĐỂ XATẨI TAY TRẺ EM
…:::::s:::z:… :: %2J; j-
Ửwỉ ơ
bẵEfflẳê ®ủ
SHIJIAZHUANG uo.c
PHARMACEUTICAL CO..LTD
&
xề
N
G?
Ầễ/ỚLỘ
Rx. T huốc bán theo đơn
NAKONOL
(Tinidazol)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
Tên thuốc : NAKONOL
Thânh phần: Mỗi chai 100 ml chứa:
Hoat chẩt:
Tinidazol 400 mg
Tá dươc: natri clorid, nước cất pha tiêm.
Dạng bâo chế : Dung dịch truyền tĩnh mạch.
Quy cách đóng gói : Hộp 1 chai 100 ml.
Đặc tính dược lực học:
Tinidazol lả dẫn chất imidazol tương tự metronidazol. Thuốc có tảo dụng với cả động vật nguyên
sinh và vi khuẩn kỵ khi bắt buộc như Bacteroídes spp., Clostridium spp., Fusobaclerium spp..
Cơ chế tảo dụng của tinỉdazol với vi khuấn kỵ khí vả nguyên sinh động vật là thuốc thâm nhập ẨẤJỒ
vảo tế bảo của vi sinh vật và sau đó phá hủy chuỗi DNA hoặc ức chế tổng hợp DNA. Tinidazol ,/
có tảo dụng phòng và điều trị cảc nhíễm khuấn đường mật hoặc đường tiêu hóa, điều trị áp xe và ®
điều trị cảc nhiễm khuẩn kỵ khí như viêm cân mạc hoại tử và hoại thư sinh hơi. Trên thực tế
thường gặp các nhiễm khuấn hỗn hợp, do vậy cần phải phối hợp tìnidazol với cảc khảng sinh
khác một cảch hợp lý đề có thế loại trừ được cả cảc vi khuấn hiếu khi nghi ngờ. Để phòng nhiễm
khuấn trong phẫu thuật, có thể phối hợp tinỉdazol với gentamicin hoặc tinỉdazol với
cephalosporin, dùng trước và trong khi phẫu thuật. Không nên dùng thuốc tiếp sau phẫu thuật.
Dùng thuốc dự phòng kéo dải không tăng tác dụng phòng ngừa mả còn lảm tăng nguy cơ nhiễm
khuấn tiềm ấn và khảng thuốc. Nếu nghi ngờ có nhiễm hỗn hợp vi khuấn kỵ khí và
Enterococcus, nên phối hợp tinỉdazol vởi cả gentamicin vả ampicilin/cephalosporin, hoặc
tinỉdazol với vancomycin. Trường hợp nghi ngờ nhiễm các vi khuấn Gram âm
Enterobacteriaceae như Klebsiella, Proteus hoặc Escherichia cùng với cảc vi khuẩn kỵ khí, nên
phối hợp tinỉdazol với các cephalosporin thế hệ 1 hoặc 2. Nếu nghi ngờ có cảc vi khuấn
Enterobacteriaceae khác như Enterobacter, Morganella, Providencia, Serratia trong các nhiễm
khuấn hỗn hợp kỵ khí vả hiếu khí, cần phối hợp tinỉdazol vởi cephalosporin thế hệ 3, penicilin và
thuốc ức chế beta— lactamase, monobactam vả/hoặc gentamicin. Nếu nghi ngờ cảc vi khuấn kỵ
khí khảng metronidazol/ tinỉdazol, có thể dùng các thuốc khảo thay thế như clindamycin hoặc
cloramphenicol, imipenem hoặc phối hợp penicilỉn và thuốc ức chế beta - lactamase.
Dược động học: '
Nửa đời thải trừ trong huyêt tương là 12 - 14 giờ.
Tinidazol được phân bố rộng rãi và nồng độ dạt được ở mật, sữa, dịch não tùy, nước bọt và cảc
mô khảo trong cơ thể tương tự vởỉ nồng độ trong huyết tương; thuốc dễ dảng qua nhau thai. Chỉ
có 12% gắn vảo protein huyết tương. Thuốc chưa chuyến hóa vả cảc chất chuyền hóa của thuốc
đuợc bải tiết trong nước tiểu và một phần ít hơn trong phân.
Chỉ định :
Chỉ dùng thuốc đường tĩnh mạch khi bệnh nhân không uống được.
Tinidazol thường phối hợp với các khảng sinh khảo trong các trường hợp:
Dự phỏng:
Phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật do các vi khuấn kỵ khí, đặc biệt cảc nhiễm khuấn liên quan
tởi phẫu thuật đại trảng, dạ dảy và phụ khoa.
Điêu trị :
Cảc nhiễm khuấn do vi khuấn kỵ khí như: @
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng: Viêm mảng bụng, ảp xe. Nhiễm khuấn phụ khoa: Viêm nội mạc tử
cung, viêm cơ nội mạc tử cung, áp xe vòi buồng trứng. Nhiễm khuẩn huyết. Nhiễm khuẩn vết
thương sau phẫu thuật. Nhiễm khuấn da và cảc mô mềm. Nhiễm khuẩn đuòng hô hấp trên và
dưới: Viêm phổi, víêm mảng phồi mủ, áp xe phổi.
Liều iượng vả cảch dùng :
Người iớn và trẻ em trên 12 tuốỉ:
Dùng trong điều trị cảc nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn kỵ khí: iiều sử dụng ở người lớn lả 0,8
g một iần/ngảy truyền tĩnh mạch chậm. Thường điều trị trong 5 -6 ngảy iả đủ, nhưng thời gian
điều trị còn tùy thuộc vảo kết quả lâm sảng; đặc biệt khi điều trị triệt để nhiễm khuấn ở 1 số vị trí
khó khăn, cằn thiết phải kéo dải điều trị trên 7 ngảy.
Đề phòng ngừa nhiễm khuấn sau phẫu thuật do vi khuẩn kỵ khí gây ra: liều khuyến cảo sử dụng
cho người lởn lả 1,6g truyền tĩnh mạch ] hoặc 2 lần, lần truyền thứ nhẩt trong vòng 2 -4 giờ
trước khi phẫu thuật, lần thứ hai trong vòng 12—24 giờ sau phẫu thuật.
Chống chỉ định:
Quả mẫn với tinỉdazol
Loạn tạo mảu hoặc có tìền sử loạn chuyển hóa porphyrỉn cấp.
W
/-
í’oaeTu
vAN PH
DAI o
utT.Pt
9
tbth *
Ba tháng đầu của thai kỳ; người mẹ đang cho con bú.
Người bệnh có cảc rối loạn thần kinh thực thể.
Thận trọng:
Trong thời gian điều trị với tinỉdazol không nên dùng các chê phâm có rượu vì có thê có phản
ứng giống như cùa disulfiram (đỏ bừng, co cứng bụng, nôn, tỉm đập nhanh).
Tảc dụng không mong muốn:
Có khoảng 3% người bệnh đuợc điều trị gặp các phản ứng không mong muôn.
Thường gặp, ADR> 1/100
Tuần hoản: Viêm tĩnh mạch huyết khối, đau nơi tiêm.
Tiêu hỏa: Buồn nôn, ăn không ngon, đau bụng.
Phản ửng khác: Thay đổi vị giác nhất thời.
Ỉt gặp, 111000 < ADR < 1/100
Toản thân: Chóng mặt, nhức đầu.
Tiêu hóa: Nôn, ỉa chảy.
Hiếm gặp, ADR 1/1000
Toản thân: Dị ứng, sốt. /ZZỒ
Mảu: Giảm bạch cầu có hồi phục. /7
Tiêu hóa: Viêm miệng.
Da: Ngoại ban, ngứa, phải ban da,
Cơ xương: Đau khởp.
Thần kinh: Bệnh lý thần kinh ngoại biên.
Tiết niệu: Nước tiểu sẫm.
Chú ỷ: Có nguy cơ xảy ra cảc phản ứng giống disulfiram nếu người bệnh uống rượu khi điều trị.
Thinh thoảng cũng có phản ứng dị ứng hỗn hợp: Ngoại ban, mảy đay kèm theo sốt vả đau các
khớp. Một số ít trường hợp bị mất điều hòa và co giật cũng dã được thông báo.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng điều trị nếu thấy cảc dấu hiệu thẩn kinh bất thường
Điều trị cảc phản ứng giống như cùa dìsulfiram chủ yểu lả điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Mặc dù
hầu hết các phản ứng nảy thường tự hết và không có nguy cơ đe dọa tinh mạng, nhưng nên điều
trị tại nơi có sẵn các phương tiện và thuốc cấp cứu; vì loạn nhịp và hạ huyết ảp nặng đôi khi xảy
ra. Có thể dùng oxy hoặc hỗn hợp 95% oxy vả 5% carbon dioxyd để hỗ trợ hô hẩp. Có thể xử lý
các phản ứng nặng giống như trường hợp sốc. Có thể dùng cảc dung dịch điện giải hoặc huyềt
tương để duy trì tuần hoản.
T hông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ khi gặp phải các tác dụng không mong muốn của
thuốc.
Tương tác thuốc:
Cimetidin có thể iâm giảm thải trừ tinỉdazol ra khỏi cơ thế. Có thể do cimetidỉn ức chế chuyến
hóa tinỉdazol ở gan, nên lảm tãng cả tác dụng điều trị lẫn độc tinh.
Rifampicin có thế lảm tãng thải tinỉdazol. Có thế do tăng chuyển hóa tỉnidazol ở gan, và lảm
giảm tảo dụng điếu trị.
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Thời kỳ mang thai
Tinidazol qua hảng rảo nhau - thai. Chống chỉ định dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai trong 3
tháng đầu vì chua biết ảnh hưởng của các loại thuốc nảy trên bảo thai. Chưa có bằng chứng
tinỉdazol ảnh hưởng có hại trong giai đoạn sau cùa
… :_nhưng cần phải cân nhắc giữa lợi ích
* 'mẹởbathán thứ2vảthứ3 .
' @
g cho con bủ, hoặc chỉ cho con
TUQ cuc TRLỦNG
_ ẢP. TRUỞNG PHÒNG
Anh hưởng đến khả năng lái xe và vận hânh máy mỏc: .Ảẹaw Ợẻn
Thận trọng khi lái xe và vận hảnh mảy móc do thuốc có tác dụng hống mongẺuôn gấữchóng
mặt, nhức đầu.
Quá liền và xử tri:
Không có thuốc giải độc đặc hiệu để điểu trị quá liều tinỉdazol. Chủ yểu điều trị triệu chứng vả
của thai kỳ.
Thời kỳ cho con bú
bú ít nhất sau 3 ngảy ngừng thuốc.
hỗ trợ. Có thể loại tinỉdazol dễ dảng bằng thấm tảch. —
Bão quản: Bảo quản trong bao bì kín, nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TẨM TAY TRẺ EM.
C
Nhà sản xuất
Shijiazhuang No.4 Pharmaceưtical Co., Ltd.
No.35 Huitong Rd., Shijiazhuang, Hebei, Trung Quốc.
« ,
0JJ
_./
vudl'f/ .
\”) \
Liao Zhi
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng