@YL.… Nakai °ìỊ.…… …
BỘ Y 1 “
CỤC QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÀ PHÊ DjUYÊT …… _ ……
-Ln đauVlấầhẩẩ
/
61mm
34mm
Effl’ẫfflĩ/ \
[@
Ủ
\
I
/
RJmuõcuhmczoom 30 V|ÊN
:» vl x … VIÊN … cùue
lGláng sinh lincosamid
c'Lindamycin 300 mg
n 300 mg
Glindamyci
..~q-' ,-
ụ _ . —. _. › , … .. '
~ oòck' ỂLGDĂLLSỬDỦNGTỂLƯỎỂLỢL _; Sốlỏ SẸ< _:. .
Ế wh'mfẹuẤu M5L"… ' _ N_g_ay SX, ²
Clzpơarnyunìydrưbuơ ' ` ' . _ . Hạn'dủng :
Ta ơuo: wa dl ,.l . ...... «
› ~ L n . -.~ - > › f :
- c… opm/uE'u oùuolcÁcu nủn'mcuõuc c… nu… r
T_HẤH mọnc'xmpoc lb hĩuang dẩn Sũ_dụnụ
D .
tv mí… ov DM… …]
f ., ẹ - ụ : á ug›x Dưóquư.NmCN
- neu cnuun c…h LUOHG: LL pmcr. |. .… 1hoưmn. Nuyfu
#… Lhư5n nhu au’ìusL . BÀn CM. Lth um [LLan. Lm ……
_ _
- nÀo cuẢu: … Lnoìao. Lván'w Lth nng`. nh:el ơc khỉ…~è éLỉẩlảat
___. "' 'dWE)
/ /’1 m
.re›lem
m…. . ơ ơp.fwemm
lì… oos UỊOẨWBPU!ICI
SWSdVO OI " SUẵlSFIE B
Sắ'lfìSdVÒ OS
Đl'IKI WWW
I….\L|l ).ỡ.Lĩ meu.l…L
. JDVUOẮS ~
OJn :
!qpamuqnuLn = …:… … …, L. .- … ILL.\ … L .. L. | ., ,…
'SnOLLLWJNA L suouvaromvumoa
mu-uuo Jo uava lo mo ũỉìl
INUHVMASIHIL'IOV ĩ ìÓVSOLJJ'ÉP-DƯVJKÌ'H '
, …; LL L> … ]5n 3L1ÌUÌLJ
PoDILVDUIJJdS ~ LHJSHI `.L9L1i31: J~u L".Hu LTLHJĨLLVS '
ã F9AâỵJỊ.LTD
Nakai
Box:11²x34xũ1mm
3 Blisters ›: 10 oupsulos
Bllsler slze: 58 x 108 mm
SGũSI:
' Nakai
m.
Nakai
M…c—FUIII
p om…omun
Nakai
U
lblmmWIl
aommcn.Lm
Nakai
…nmcmyclnmuu
J IAUIMCỒJJD
Nakai
ummcnn-I yeth
amnnwưwun
Nakai
mmmung
aunnwuenạn
` Nakai
OTY TNHH DP ĐẠT VI PH
mamunmn’ yzhmng
@ ommnmLm
Nakai
mm…iũơl
| mu…cmưu
' Nakai
uyủlffl
_uO—Ịmfflng
Jumnwnm.un
ll.glmũlndnydnfflng
INVIMẢƯD
Nakai
ft…
Dọc kỹ hưởng dỗn sử dụng Irvớc khi dùng.
Nếu cần lhêm Ihõng liu xin hỏi ý klển lhđy llLuốơ.
cm dùng llmốc nảy Lheo sự kê 4… của lhdy lhuốc.
NAKAI
Viên nang cửng
THÀNH PI—IẢN:
Mỗi viên nang chứa:
Clindamycin hydrocloríd
Tương duong Clíndamycm .....300 mg
Tá dược: Magnch slcaral. Talc. Cellulosc vl lỉnh Lẻ. Silicon dioxyd. vừa dù ! viên.
DẬC TÍNH DƯỢC LỰC nọc:
Clindamycin lả kháng sinh Lhuôc nhòm lincosamid. Tảc dung của clỉndamycin lả liên kểt vởi tỉểu phẩn 508 của n'bosom.
do dò ửc chế lồng hop protein của vi khuẩn. Clindamycin có Lảc dung klm khuẩn ờ nổng dộ thẩp vả díệt khuẩn ở nồng dò
cao.
Cơ chế kháng Lhuốc của vi khuẩn dối VởL clindamycin lá mcthy! hỏa RNA lrong tíểu phẩn 505 của n1›osom của vi khuẩn;
kiểu kháng nảy Lhường qua ưung gian plasmid. Có su kháng chẻo gíữa clỉndamycin vả erythromycin. vì những thuốc nảy
Lâc dung lẻn củng một vi ui cùa ribosom vi khuẩn.
Tảc dụng in w'rro cũa clindamycin dối vởi cảc vi khuẩn sau dây:
— Cẩu khuẩn Gmm dương ưa khi: Slaphylacoccus aurcus. Staphylococau cpldennidis. Slrcprococclus (trữ 8.
faccahs). Fneumococcus.
- Truc khuẩn Gmm 5… kỵ khí; antcrmdes (B. frogilrs) vả FLuobaclcrỉum spp.
— Trực leuấn 6an dương ky khi khỏng sinh nha bảo: PropIouibnclcrium. Eubaclerium vảAclmomyrcs spp.
- Cẩu khuẩn Gram dương kỵ khi: Peplococcus vá Pcpmslrcplococcus spp.. Cloxlridium pcơ'ríngens (uữ C.
.Lpơrogechs vả C. renium).
— Cảc vi khuẩn khác: Clvlamỵưlia …… ' T , ' gomliL. ]"
Gardncrella vaginallx. Mycoplasma bronunn
Cảc loại vi khuẩn snu dây Lhưửng khủng clindamycin: các truc khuẩn Cưam âm ua khí; SIreplococuư/accalis;
Nocardia .Lp; Neuscrm nmningmdu; Staphylococcus aurcus kháng melhicillin; Hacnmplulux ilựlucnzac.
_,,
jalcipamm. Pneumocyslis carinli.
nẠc TiNLL DƯỢC DỌNG nọc:
Clíndamycin có thể uống vi bền vững ở môi tmờng acid. Nồng dô ức chế Lối Lhiểu: 1.6 microgramlml.
Khoảng 90% liều uống của clindamycin hydroclon'd dược hẩp thL. Sau khL uống 150. 300 vả 600 mg (linh 1th
clindamycin). nồng độ dinh huyết Iuơng Luong ửng lả 2 ~ 3 microgam/ml. 4 vả & mícrogam/ml trong vòng 1 giờ. Khi 300
mg chndamycin phosphat dươc Liêm bảp cứ 8 giờ mòL lằn, nồng dò dinh huyết Luong dat duoc khoảng 6 mỉcrogamlml
trong vòng 3 giờ. Nồng dò dính huyết Luơng là 10 microgamlml khi tiêm truyền 600 mg clindamycín phosphal trong 20
phủ! cử 8 giờ | lần. In wvo, clíndamycín hydroclond nhanh chóng dược Lhủy phân Lhảnh clindamycin. Clìndamycin dươc
phân bổ rông khắp trong cảc chh vá mò của cơ Lhế. gốm cả xương, nhưng sự phân bố không dat dược nồng dò có ý nghĩa
Lmng dich não Lủy. Hơn 90% clindamycin \ién kếl với protein cùa huyết Lương. Nửa dời cùa thuốc từ 2 - 3 gíờ. nhưng có
[hồ kẻo dải ở trẻ sơ sinh vả những nguời bẽnh suy Ihân nặng. Khoảng 10% thuốc uống dược bải liếl qua nước tiều dưới
dang hoat dòng hay chất chnyển hóa vả khoảng 4% bảì liếl qua phân.
Tuổi lảc khỏng lảm lhay dối dươc đông hoc của clindamycỉn nếu chức ning gan Lhận binh thường.
Clll DỊNII:
Vì có nguy cơ cao gảy viêm dai Ltảng giả mac (xem tác dung không mong muốn). nẻn clindamycin khỏng phải la lhuồc
được lua chon dẩu líên.
Nên dảnh thuốc nảy dế diều lri những bệnh nhỉễm vi khuẩn nhay cảm vởi clindamycin ner Balcroidcs jmgilis vả
SlaplLy/ococcus aurcus. vả dac bíệl diều Lri những nguời bênh bị di ửng vỏi penicilỉn. Clindamycin dươc dùng trong
nhũng truờng hợp sau:
Phòng ngửa vỉẽm mảng trong lim hoặc nhíễm khuẩn do cẩy ghép phẫu thuật cho nhũng người bệnh dị ứng vởi penícilỉn
hoặc những người dã díều trị Iãu bẳng penicilỉn.
Viêm phối sặc vả áp xe phổl. nhiễm khuẩn duờng hô hẩp nang do cảc vi khuẩn ky khi. Slrcptococcus. Slaphy/ococcux vả
I’neumococcus.
Nhiễm khuấn trong ổ bung như viêm phủc mạc vá ảp xe ưong ồ bung.
Nhiễm khuấn vết Lhuung mưng mủ (phẫu thuật hoặc chẩn thương).
Nhiễm khuẩn mảu.
Sốt sản (duờng sinh duc), nhíễm khuẩn nặng vùng châu hông vả dường sính dục nữ nhu: viêm mâng [rong lữ cung. áp xe
vòi trứng khỏng do Iáu cẩu. viêm lề bảo châu hông, nhiễm khuấn băng quẩn ở âm dao sau khi phẫu Lhuãt do vi khuẩn kỵ
khí.
Chấn Lhương xuyên mắt.
Trửng cả do vi khuẩn dã kháng Iaỉ các khảng sình khác.
Hoai thư sinh hơi.
LIÊU DÙNG - cAcn DÙNG:
Thời gian díểu trí với clỉndamycin lủy thuộc vảo loai bệnh nhiễm khuẩn vả mửc dộ năng nhẹ của bệnh. Trong cảc nhiễm
khuẩn do các Slreplocomư tan máu bcla nhỏm A. diều tri clindamycín phải lỉếp Luc iL nhẵn IO ngũy. Trong các nhiễm
khuẩn nãng như viêm mảng trong tím hoặc v1em xương tủy. phăi diều lri íL nhẩt la 6 Luần.
PHÓ cục TRUỞNG
JVM5L ~wa
L/L/
Thuốc uệns—ệmtí: ẵỂ' dung vởi liều Lso — 300 mg clỉndamycin. 6 giờ mỏt lẩn; liều aso …Ễ, 6 gỉờ môt lằn nếu nhíễfn khuấLi
nặng. Lieu uong đoi vởi trẻ em lá 3 - 6 mg/kg thể trong, 6 giờ môt lần. Trẻ em dưới 1 tu í hoảc cãn nặng dưởi 10 kg dùng
31,5 mg. 8 giờ một lẩn.
TẢC DỤNG KIIỎNG MONG MUÔN:
Clindamycin có nguy cơ gảy viêm dai trảng giả mac do dõc tố của Closlndíum dlfflcílc tăng quá mửc. Đíếu nảy xáy ra khi
nỵhũng vi khuẩn Lhuờng có ở dường ruột bi clindamycin phá hủy (dặc biệt ở người cao tuổi vả những người có chức năng
1 lân gLám),
Ó mỏi số nguời bệnh (0,1 - 10%) viêm dai trảng giá mac có thế phát triền Lẩt nặng vả dẫn dển tử vong. Viêm dni trảng
giả mac dươc dch trưng bời. dau bụng. ỉa chảy. sốt. có chắt nhảy vả mảu trong phân. Soi trực tráng thẩy những mâng txắng
vảng Lrẻn niêm mac dai trảng.
Tác dụng không mong muốn ở dường liêu hỏa chiếm khoảng 8% nguời bẽnh.
771erth gặp. ADR> I/IOO
Tiêu hòa: Buồn nõn, nỏn, ia chảy do Closlridium drfflcile.
]: găp. mooo < ADR < mon
Da: Mảy day.
Khác: Phản ứng Lai chỗ sau tíêm bảp, viêm tắc tĩnh mach sau tiêm tĩnh mach.
Hlếm găp: ADR< mooo
Toản thân: Sổc phản vệ.
Máu: Tăng bach cằn ưa eosin; gLảm bach cằu trung tính hồi phuc dườc,
Tiẻu lLóaz VLẻm dai trảng giả mac. viêm thưc quản.
Gan. Tăng transaminase gan hổi phuc dược.
Tlrúng báo cho Ihầy llmốc các lúc dung leỏng mong muốn khi sử dụng Ihuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC. cAc DẠNG TƯỚNG TẤC KIIẢC:
Chndamycin có Lhế lảm tăng tảc dung cùa các tảc nhân phong bế Lhằn kinh cơ. bởi vảy chỉ nẻn sử dung rất Lhản trọng khi
ngườI bệnh dang dùng cảc thuốc nảy. Clindamycin khỏng nên dùng đồng thời với những thuốc sau:
Thuốc tránh Lhai steroid uổng. vì lảm giảm tảc dLLng của những thuốc nảy.
Erythromycm, vi các thuốc nảy tác dung ở củng một vi tri trẻn ribosom vi khuẩn. bời vãy líên kết cùa thuốc nảy với
nbosom VI khuấn cò Lhế ức chế Lảc dung của thuốc kin.
Diphenoxylat. Iopemde hoac opiat (những chẩt chống nhu dõng ruột), những thuốc nảy có thề Iảm trầm trong thẻm hỏi
chứng viêm dai tráng do dùng clindamycin, vì chúng Iảm chả… Lhảí dỏc tố
Hỗn dich kaolin — pcctin, vì tâm giám hẩp Lhu clíndamycm.
LƯU Ý mc BIẸT VÀ THẬN TRỌNG KHI sứ DỤNG:
Người có bệnh dường tiêu hóa hoãc có tiên sử viêm dai tn'mg. Người bênh cao tuổi nhay cảm dặc biệt với thuốc.
Clindamycín tích lũy ờ những người bệnh suy gan nang. do dó phải diều chỉnh liểu dùng vả dịnh kỳ phân tlch cnzym gan
cho những bẻnh nhân nây.
Dễ u tầm lay trẻ em.
sứ DỤNG cuo PHỤ NỮ có THAI VÀ cuo CON nL'J:
Thời kỳ mang thai: Chỉ dùng clindamycin khi thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bủ: Clindamycin bải tiết váo sữa mẹ (khoảng 0,7 - 3,8 mỉcrogam/ml), vi vãy nên tninh cho con bú Irong
Lhời gian điểu tri thuốc.
CIIỎNG cni DỊNH:
Người bệnh mẫn cám với clỉndamycin
TẢC DỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LẮl xe vÀ VẶN HÀNH mAv MỎC
Thuốc nảy không có tác dộng ưẽn khả nảng lái xe vả vản ILánh máy móc.
QUẢ LIỆU xứTRt:
NgL'mg dùng clindamycín nểu tiêu chây hoảc viêm dai tn'mg xảy m, diển tri bắng mettonídazol liều 250 - 500 … uống, 6
giờ mõt lấn, Lrong 7 ~ 10 ngảy, Dùng nlum uao dối anion như: choìcstymnín hoặc colcstipol dề hấp thu dõc t tính của
Cloxlrizlnun dịfflcile. Cholcstyramỉn khôn được uống dồng lhời vói metronídawl. vì mgtronodazol liên kết vởi
choicstyramin vả bi mất hoat tỉnh. Khòng the loai clindamycin khỏi máu mỏt cách có hiêu quá bảng thấm tảclt.
nợnc GỌI: Hôp 3 vi x … viên
BAO QUAN: Nơi khô rảo. tránh ảnh sáng. nluệt dô không quá 30°C.
TIÊU CHUẨN CIIẢT LƯỢNG: Tiêu …:“… cơ sở.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xu£u
Sán xuất Laí:
CÒNG TY TNHH Dl’ DẠT VI PHỦ
(DAVI PHARM co.. LTD)
Lò M7A. Đường Dl7, Khu CN Mỹ Phườc l. Xă Thới Hòa, Huyện Bến Cát, Tính Blnh Dương. Vỉệt Nam
Tcl: ooso-ssasmo Fax: osso-asmss
PHÓ cục TRUỞNG
JVgugểb ’Vũnfflfmẳ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng