D Ọ Y TE Thản hăn: Mỏi viên nang cứng chứa: Cao đặc hỏn hợp dược liệu tương ứng vả:
" !
CỤC QUAN LY DƯỢ ' Ki n ngản (Flos Loniceme): 850 mg Linh chỉ (Ganoderma Lucidunj: 850 mg
ĐÃ PHÊ DUYỆ
LândâuzfflaJffl '
ảaAônu
dn
H khó thảo (Spice Prunellae): 850mg Tá duợc vừa đủ: ] vlèn
Thảnh phấn: Mỏõ viên nang cúng chửa: * '
Cao ca: hỏn hợp dược liệu 250mg , “
tuong úng với:
Klrn ngán (Flos Loniceme) 850 mg
Hạ khó thảo (Spice Prunelloe) 850 mg
Llnh chi (Ganoderma Lucídum) 850 mg
HATAPHAR
Chỉ định: Chữa mụn nhọt, viêm tá'y. cái thiện khả nãng miên dịch của cơ Khẽ. điêu hoả huyết áp.
Cách dùng vì liẻu dùng:
Ngưũ lớn: ngảy uỏng 1-2 vlẻn/lán x 2 lânlngảy.
Tri em: theo chi dản của bác sĩ
Chống dll định: Măn cám với một trong các thánh phăn <ùa thuốc. Người ảm hư, tỷ vị hư hản ỉa
chảy khỏng dùng.
No quin/ 5mgc
Nơi khỏ. nhỉệt độ dưa 30°C] Store In a dry place, below 30°C
Tlèu dluln ăp dụng] SpodũntionuTCCS/ Manufacturer's
N n tím ny tri om.
Đọc kỹ hm dln sử dụng mủ: khi dùng]
Keep out of reach of children.
Carefully read the accompanying instructions before use.
SĐK (Rongo) :
56 lô SX (LotNo)
Ngiy SX (Mfg.Datei :
HD (Exp.Dateì
n…mawrmwưw.
coucwưwợcnưunoùmamcvuomoammnm
VlM-Tõaniủ7l NguyhddM-thHrobugorwmuoi
Shiníllự/Mmuhfflndby:
momợcmủnunAvmnvmnumncunc
WđhphốsGO-IJKH—Mibủng—DINIỌII
WMNGI-LODIO-NlbonỊ-Nllld
ì
Ê
Ự\
“&
Box of 2 bllsters oi 10 capsules
?
Nugytec cup
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
_, (PIL)
1. Tên sản phâm_z NAGYTECCAP
2. Mô tả sản phâm: Viên nang cúng số 0. mảu xanh- trắng nang lảnh lặn không móp méo,
bên trong chứa bột thuốc mảu nâu vảng. mùi thơm dược liệu vị hơi đắng
3. Thảnh phần của thuốc: Cao đặc hỗn hơp dược liệu 250mg
Tương ứng với
Kim ngân (Flos Lonicerue) 8SOmg
Hạ khô thảo (Spỉm Prunellae) 850mg
Linh chỉ (Ganodezma Luc tdum ) 850mg
(Tá dược gồm thagz'n. Nípasol Calcỉ carbonat Microcrystallỉne cellulose. Povzclon K30
Magnesỉ stearat, Bột talc. Co/loỉa’al sílỉcon dioxide).
4. Hâm lượng của thuốc: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cao dặc hỗn hơp dược liệu 250mg
Tương ứng với
Kim ngân (Flos Loniơerue) 850mg
Hạ khô thảo (Spíca Prunellae) 850mg
Linh chỉ (Ganoclerma Luciclum ) SSOmg
Tá dược vd ] viên
5. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Chữa mụn nhọt, viêm lây, cải thiện khả năng miễn dịch của cơ thể, điều hoả huyêt’ ap.
6. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo và liều lượng?: __
Người lớn: ngăy uống 1 —2 viên/lấn x 2 lẩn/ngảy. Trẻ em: theo chỉ dân cùa bác sĩ ' J _,
. ` A A 6 Ả ` ~'. C
7. Kh1nao khong nen dung thuoc nay?: ' "1
Mẫn cảm với một trong các thảnh phấn của thuốc. Người ảm hư, tỳ vị hư hăn iu chảy không
dùng _,
8. Tác dụng không mong muốn: ẫẦ__Ệ
Rất hiếm khi gặp dã ghi bnhận rôỉ loạn tiêu hóa. Hãn hữu có thể gây phản ứng đi ứng Khi Af
thấy các hiện tượng khảc lạ phải ngừng sử dụng thuốc
9. Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy?
Chưa có báo cảo
10. Cần lảm gì khi một lần quên không dùng thuốc? Nên tiếp tục uống thuốc [heo liều
lượng đã hướng dẫn trong tờ thông tin cho bệnh nhân.
11. Cần bảo quản thuốc nảy như thể nảo? Để nơi khô. nhiệt độ dưới 30°C.
12. Những dẩu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều: chưa có báo cảo
13 Cần phải lảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo. chưa có báo c'
14. Tên của nhà sán xuất và chủ sở hữu giẩy phép đãng k sản phẩ
CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHÁM HÀ TẢY.
15. Những điều cẩn trọng khi dùng thuốc nảy: chưa có báo ảo
16. Khi nâo cần tham vẩn bác sỹ:
- Khi cần thêm thông tin về thuốc.
— Khi thấy những tảc dung không mong rnuốn gặp phải khi sử đụng thuốc.
Hưởng dân sử dụng llmôc
NAGYTECCAP
- Dạng thuốc: Viên nang cửng.
— Qui cách đóng gỏi: Hộp 2 ví x 10 viên.
— Thânh phần: Mỗi vỉên nang chứa:
lỸIao đặc hỗn hợp dược liệu 2SOmg 7f
Tương ửngvởi _ , ' ,r- …,
Kim ngân (Flos Lom'ơơrue) 850mg I’A’ĩ ' Ắl . r
Hạ khô thảo (Spicu Pruncl/ae 850mg ' I J CJ
Linh chỉ (Ganoclermu I..uciclsz 850mg
Tả dược vừa đủ , ] viên
( T á dược gồm. Nípagín Nípasol C alcỉ carbon… Microcrystallỉne cellulose. Povidon K30.
Ưagnecistearal, Bộfmlc Colloidal sỉlicondỉoxỉde)
— Chỉ định: Chữa mụn nhọt viêm tây, cải thiện khả năng miễn dịch của cơ thể điều hoả
huyết áp.
— Cách dùng và Iỉều dùng:
Người lớn: ngăy uống l—2 viên/lân x 2 lăn/ngây.
Trẻ cm: theo chỉ dẫn cùa bảc sĩ
— Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thảnh phẩn của thuốc. Người âm hư, tỳ vị hư
hăn [& chảy không dùng
- Lái xe và vận hânh máy móc: không có hạn chế đặc biệt
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Chưa có dữ liệu về việc dùng. Thuốc chi
dùng cho phụ nữ có thai hoặc dang nuôi con bú khi thật cân thiết theo chỉ dẫn cùa thằx
thuốc.
— Tác dụng không mong muốn của thuốc: Rất hiếm khi gặp đã ghi nhận rối loạn tiêu
hóa. Hãn hữu có thềơ gâx bphản ưng dị ứng. Khi thắy cảc hiện tượng khảo lạ phải ngưng sử
dụng thuốc
* Ghi chủ "Thông báo cho búc sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gập phải khi
dung thuõc"
- Tươnơ tác vói thuốc khác, các dạng tương tác khảc: Chưa có tải liệu báo cáo
— Quá liêu và cách xử trí: Chưa có bảo cáo.
- Hạn dùng: 24 thảng tính tư ng ảx sản xuất. Không dù.pg othuốc đã quá ạn sử dụ
* Lm: L'1Khi thấy nang thuốc bị ắm mốc nang thuốc bị rảch bóp méo
mảu nhăn thuốc in số lô SX HD mờ. .hay có cảc biếu hiện nghi ngờ kh
tởi hòi lại nơi bán hoach nơi sán xuất theo địa chi trong đơn,
— Bảo quản: Nơi khô nhiệt độ dưới 300C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: ĨCC S _ . …
ĐỂ XA TẨM TAY TRE EM
" Đọc kỹ Izuóng dẫn sử dụng trước khi dùn
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến của bác
THUỐC s4N XUẮ T 1.41: CÔNG TY c. P DƯỢC PHẨM
7ó dánp/zo số 4— Lg _Klzẻ- Hả Đỏng— TP. Hò Nội
— —~ , …a\ 3351610] FAX: 04 335- CẵfổorẵuộNG
me PẩRUỐNG pHONG
ỈỈínẨ/Ểy Iànẩl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng