| U Li) /fflfg\
~ Sở Y TE TPHCM CỌNG HÒAXÃ HỌ! CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CTY TNHH SHINE PHARMA Độc lập Tự do Hạnh phúc
CI_JC Qt'AN …- DtOC _ MẮ'U HỘP 3 vi x 10 viên
Đ ÃỤ——PHÊ DUYỆT VIEN NEN BAO PHIM NAFTIZINE
Lẩn dắuz...Ẻ.ẽl 09.P10 .........
11h /
Thânhphần: ũilíthùliíiư~ũdiđmũủuduỉdluùvì
Naftidrofuryl oxalat 200mg ứmtlnmc: >Gndoctrmùhtứigéti sítdưtq.
Tá dược vd 1 vién ba phim aếmAmmimêaơ-nocxýưưsnlusùmrmtcmoủne
aioadmuMnảa mAmimsánaưfflnỏnứnoưffla'c
® Thuốc bán theo đơn
NAFI'IZINE
Naftidrofuryl oxalat 200mg
Hộp3vỉxtOviên _
Compositon: 1mm.m…n,mnimm
Naftidrofuryl oxalat 200mg mm…
6unp uẻH
=xs ẤẸỐN
XS 9l 93
/4 _ẸẨ
Excipíents... q.s.p..….. 1 tĩlm ooated tablet Readihe packaqeinsertmretưly.
go.an,.
ẻậẫẵẳẵ … @ ẵz
ịẹE-Ẻẵẵ- gg >: 2 ẵ>
Ẹ_ỤỄB I~Ể —|Ấ ẵ › ẳ
ạ; ẳẫ %: 3 :| oĩl
c ~= o: 8 _ ă—
ẵằ ẽẵ ỏ'² % N EN
.~3 ':"v “' — _
E; 5: 0 B Z …,Z
ầ’“ a’ m ẵ 8
ỂỄ ễỄ ỡ "' ảm
, o. thảng 10 năm 2014
Í_nỆỄỂồ 137\6`\63À YẸT
TY \?ịị`
! THACH NHiÉM HUU ~ .
Ề\SHINE PHARMA,
:Ỹ
1rlỗ _Ểề`_/
TPH
SỞ Y TẾ TPHCM CỘNG HÒAXÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
CTY TNHH SHINE PHARMA Độc lặp Tự do Hạnh phúc
, IMẦU vi: 10 vỉên
VIEN NEN BAO PHIM NAFTIZINE
NAFTIZINE NAFTIZINE
Nattidroturyloxaiat NaitidroMyioxalat
200mg z 200mg
3
NAFTIZINE @ NAFI'IZINE
Naitidmfuryioxaiat 0 Naftidrofưyloxalat
2ng N 200mg
ẵ
NAFTlZINE NAFTlZINE
Naftidmiuryloxaiat Nafõdrofuryloxalat
200mg 200mg
NAF'I'IZINE NAFT'IZINE
Naftỉdmfuryiomlat Nafb'drofuryloxaiat
200mg ẫ 200mg
NAFTIZINE Ế NAFI'IZINE
Naftỉdrofưyloxalat ffl Naitidrofuwioxaiet
200mg ã 200mg
NAFTIZINE NAFI'IZINE /'
Naftidrofưyl oxalat `aftidrofuryi oxa
1…
sơu.ơ…… SLK
Ngảy 06 tháng 10 nảm 2014
, … DUYỆT
og
Hle PHAiMA, Ệ;
, ẻ`
IĐọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Nếu cẩn rhêm Ihông tin xin hỏi ý kiến Ihầy thuốc.
Chỉ dùng lhuốc nây theo sự kê đợirtưưfhtg\tlmư
NAFTIZÍNE ,—,,G , 'ƯỂ`;x
(Viên nén ƯaO pPỄ C'ĩựw ` "= \
wum UW ! \
THÀNH PHÀN: a,“,S p,,,Ả,,,,1f,_ỵ*/
Naftidrofuryl oxalat ,\,…{200 mg ~.
4, , … /
Tá dược vừa đủ `—I viẽụp ,ẹ/
Lactose. Tình bột ngỏ. Povidon (PVP) K 30, Tale“, Mảghesi stearat, PEG 6000`
Titan dioxyd. HPMC 606. Ethanol 96%, Nước tinh khiết
Đặc tính dược lục học:
Thuốc chống co mạch
Nafiidrofuryl có tảc dộng ức chế thụ thể 5 HTJ. tác dụng gây co mạch trên
động vật và tác dụng gây kết tập tiếu cầu cùa sérotonine trên động vật vã
trẻn người.
Đặc tính dược động học:
Hấp lhu : Thuốc được hắp thu nhanh qua đường tiêu hóa : 2 đến 3 giờ sau
khi uống. thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết lương.
Phán phối : Tí lệ gắn vởi protein huyết tương chìếm 80%. Nafiidrofưryl qua
được hảng rảo máu não và có thể cả hảng rảo nhau thai.
('huyẻn hóa : Naftidrofuryl chủ yếu được chuyền hóa bằng quá trình thùy
phân, cho ra nhiếu chất chuyển hóa không có hoạt tinh khảc nhau.
Đảo Ihải .~ Khoảng 80% thuốc uống vảo được bải tiết qua nước tiếu dưới
dạng chất chuyển hóa đã được liên hợp. Thời gian bản thải của thuốc vảo
khoảng từ 3 đến 4 giờ.
cui ĐỊNH:
Điều trị triệu chứng đau cách hồi cúa vìêm động mạch tắc nghẽn mãn tính
chi dưới (giai doạn II).
Điều trị chứng sa sút trí tuệ người giả, mất khả năng nhận thức (ngoại trừ
bệnh Alzheimer).
Được đề nghị diển trị sau tai biến hay bệnh lý thiếu máu cục bộ não.
Diều lrị hỗ trợ hội chứng Raynaud.
Điều trị các di chứng sau đột quỵ (như rối loạn vận động vả cảm giảc)
…… DÙNG - CÁCH DÙNG:
.`
Dối với hệnh viêm động mạch chi dưới vả tui biến mụch nlảu não .' J viên
mỗi ngảy. chia lảm 3 lần. tương đương với 600 mg nai`tidrofuryl
oxalateểngảy.
Dối uở' những !rường hợp sa sút lrí mé ngưởi giả. mẩl khá 7nãng nhận lhức
sau lai biến Ihiếu máu cuc bộ não hội chứng Ramaml. 2viên mỗi ngảy
chia lảm 2 lần` tương đương với 300 mg đến 400 mg naftidrofuryl
oxalate/ngảy.
Uống thuốc với it nhấl 1 ly nước đầy đế Iránh viên thuốc đọng ơ Ihực quán
găy kích ứng và loét lhực quán.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc. W
Block nhĩ thất
LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI sử DỤNG:
Bệnh nhân suy gan hoặc suy thận. Phụ nữ có thai. cho con bú.
Bệnh nhân suy tim nặng, rối loạn dẫn truyền.
Naftidrofuryl không có tác dụng hạ áp huyết. do đó khỏng thể dùng để điều
trị cao huyết áp.
r}
ĐỀ XA TẮM TA Y TRẺ EM.
KHÔNG DÙNG QUẢ LIỀU cui ĐỊNH
TƯỢNG TÁC THUỐC, CÁC DẠNG TƯỢNG TÁC KHÁC:
- Có tảc dụng cộng hưởng giữa Naftidrofuryl và các thuốc chống loạn nhịp
chẹn Beta
SỬ DỤNG TRÊN PHỤ NỦ' có THAI vÀ CHO CON BÚ:
~Z° Phụ nữ có lhai vả cho con bủ:
- Do chưa có những nghiên cứu đầy đủ và có kiếm soát ở phụ nữ mang thai.
cho con bú nên chống chỉ định cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
v N guời .’ái xe vù vặn hùnh máy móc
- Thuốc không gây buồn ngủ nẻn sư dụng được cho người lải xe và vận hảnh
máy móc
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
02° Ngoại lệ:
- Một vải trường hợp bị tốn thương gan đă được ghi nhận.
- Một vải bệnh nhân khỏng dùng nước để uống thuốc, sau đó đi ngủ. thuốc
không xuống được dạ dảy gây hiện tượng viêm thục quản tại chỗ.
~Z* Thinh thoảng:
- Rối loạn tiêu hóa (buốn nôn` nôn, đau thượng vị. tiêu chảy);
- Chóng mặt. nhức đầu. kich thích` rối loạn giấc ngù;
- Phản ứng da:
- Viêm gan
QUẢ LIÊU VÀ XÚ TRI:
- Dùng thuốc quá liếu theo dường uống. ngộ độc cấp tính có thế được biểu
hiện những rối loạn nhận thửc. co giật.
- Hướng xử lý : Rừa dạ dảy, có thể dùng than hoạt tính, theo dõi cảc dấu hiệu
sống, điều trị hỗ trợ.
ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x 10 vỉén nén bao phim.
BẢO QUẢN: Nơi khô rảo. tránh ánh sảng. nhìệt độ khỏng quả 30°C.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
HẠN DÙNG: 36 thảng kế từ ngảy sán xuất.
Sãn xuất tại:
Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm MEDIS
Địa chỉ: 521 An lợi, Hòa Lợi, Bến Cát. Bình Dương, Việt N .
sỏ đỉện thoại: 0650. 3589 036 Số fax: 0650. 3589 97
Phân phối bởi:
Tên cơ sơ đăng kỷ: Công ty TNHH Shine Pharma
Địa chỉ: 3l38/40 Thảnh Thải, P. 14` Q.10, TPHCM, Việt Nam
Số điện thoại: 08. 38. 688 I68
TP HJA, ngảy 05 thảng IO năm 2014
\ ' ` “~
†òNGợlAM ĐÓC …, . ,_ … /
ạcục TRUỎNG
P.TRUỎNG PHÒNG
_ «JM… yfzznỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng