U"UUZ mun W
IIOỊSIIJUI .…) LLLLLLLLLm
… LL…ựL LLL.LLLuLLLL
WM Li | …) u IN `4m…w `LIUmL
jolullủll ]… IIIIUSIOII
4momg ’[NNLLI
(`LpL'LLÍÌLJLJCLLL
(2mg/ml)
LV. Infusion
ZOOmI
Eooom , ..
"“”"acem'ffơẵ L.í)(Jlka« `: a L=……wu ›
7 n
M
ART WORK PRINTED 700/o
[Jung dụ`n LLí'LLL lI'U\Cn
(Lprnũnmcm
MNILLLE m…n
(2mglml)
Tlèm truyền tĩnh mạch
Hóp 1 chai x 200m!
Egoopsa
'L:LMumubaln
« `L
' ' ')IIInIL
.ZEĨI.…Í… .....Ịmgangp UỊ_Z’I
lÉIMICI Echl ve
lẮỌH
ã
V
anaa1nynbaũa
…Iulion f… IIIỈUSILDIL
-|U(LLLLỵ 100ml
fê/6f
4ợ-x_ .
J CũNG TY
Q.
… TRÁCH RH-'ẾM H
#
solution for infusum 400mg/200m]
Dung dlch ua… truyủn
Đường dùng: Túm tvuyẻn nhh meeh
Thânh phấn: ME 200ml dung dinh %… wyồn chửa
508.76mg Cinolloucln Lao…e
luơng dwng với 400mg Clpmfloxacln
cm an…. chông ml dlnh. Illu um. ma dũng,
ILlluyỗn củ vi dc llLủng tln khic: Xìn xem lù
huởng dln sử dụng kèm lhno.
Bin quln: ở LLMIdO uuởl 30°C.
xa lấm hy ILẽ em
Đockỹhubng din nữ dung lmởc lmì dùng
Sin xuất bởi:
COOPER SA PHARIIẨCEUTICẦLB
64 Mstovuulw Sử. 11853A1hms, Hy Lip
Sô lo SX. ngây SX, Hun dùng: xin nom Lm.Nn. anDaio.
Exp,M
Lot. No:
Míg. Date:
Em. Dle
sax: VN-xnyy Ồ “
ma NK:
0 người bệnh
NAFLOXIN 200 mg/100 ml
NAFLOXIN 400 mg/200 ml
Khuyến cáo:
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng,
Đê xa lầm tay trẻ em.
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những lảc dụng khóng mong muốn gặp phái khí sư dụng l/mốrx
Thuốc bán theo đơn
Thânh phần và hâm lượng
1 ml dung dịch NAFLOXIN chứa 2 mg Cỉproíloxacinz
Lọ 100 ml chứa 254,4mg ciprofloxacỉn iactate tương đương 200 mg Cỉprofloxacin
Lọ 200 mi chứa 508,8mg ciprofloxacin lactate Lưung dương 400 mg Ciprol1uxacin
Danh mục tả dược: acid iacLLc, natri clorid, nước cất pha tiêm
Mô tả sản phẩm '
Dung dịch trong suôt
Quy cách đóng gỏi
Chai iOOml vả Hộp 1 chai 100 ml
Chai 200m1 vả Hộp ] chai 200 ml
Dạng bầo chế
Dung dịch tiêm truyền
Thuốc dùng cho bệnh gì
Ciprofloxacin 2 mg/mi được chỉ định đề đìều trị các hệnh nhỉễm khuân. Các Lhỏng Lin về sự đề khảng vc'n
Cipmfloxacin phải được lưu ý đặc biệt nước khi bắt đầu điều Lrị.
* Trẻ em vả thanh thiểu niên:
Nhíễm khuấn phế quản ở bệnh nhãn bị xơ hóa nang do Pseudomonas aeruginosa
Nhiễm khuẳn đường tiêu có biển chứng và viêm thận
Nhiễm bệnh than qua đường hô hẩp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm vả điều trị khoi hệnh).
Cíprofloxacin có thể được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuấn nặng ở Lre' em vả thanh Lhiếu
niên nếu điều nảy thặt sự cẩn thỉết.
* Nzười lớn:
0 Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới do vi khuẩn gram âm:
— Đợt kịch phát cùa bệnh phối tắc nghẽn mạn tinh
— Bệnh viêm phổi
o Viêm tai giữa mù mạn tinh
0 Viêm mảo tinh hoản do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae
Bệnh víẽm tiểu khung bao gốm cả trường hợp có nguyền nhắn do Ỉặu cẩu khuẩn Neisserla
gonorrhoeae. _ _ _ T
Trong các bệnh nhiêrn khuân đường sinh dục nêu`ở trẻn. néu nguyên nhản được nghi ngờ hay xảc ,IJY \
dịnh lả dơ lậu câu khuân Neisseriqgonorrhoeae, điêu đặc biệt quan trọng lả phái xác định được thỏng "" \
tỉn tỉ lệ đê kháng tại địa phương đôi vởi CLprofioxacỉn vả xác nhặn lại mức nhạy cam dựa trẻn các kẻ! `c__Ồ l
quả thử nghiệm. \ t
Nhiễm khuẩn trong ổ bụng
Nhiễm khuẳn da và mô mềm do vi khuấn gram âm
Viêm tai ngoải do trực khuẩn mủ xanh
Nhiễm khuẩn xương vả khớp
Điều trị nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu trung Lính
Dự phòng nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu Lrung tính
Nhiễm bệnh than qua đường hô hẫp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm vả điều ưị khói bệnh)
Nhiễm khuấn duờng Liết niệu không phức tạp: do khảng sinh fiuoroquinolon. trong dó có Lhuổc Liêm
NAFLOXIN liên quan đến phân ứng có hại nghiêm trọng (xem mục Cánh báo và thận Lrọng) vả
nhiễm khuẩn đường tiểt niệu không phức tạp Ở một số bệnh nhân có thể tự khoi. chỉ nên sư dụng
thuốc Liêm NAFLOXIN cho những bệnh nhân không có lựa chọn điếu trị khác thay thế
W
' Đọt nhiễm khuẩn cắp cùa viêm phế quán mạn tính: do kháng sinh ĩ1uoroquinolom lrong dò có thuốc
tiêm NAFLOXIN liên quan đền phán ứng có hại nghiêm trọng (›:an mục CL'th hảo vả thận trọng) vét
đợt nhiễm khuần cẩp cùa víẻm phế quản mạn tinh ở một số bệnh nhản có thể tự khói. chi nén sư dỤng
thuốc tiêm NAFLOXIN cho những bệnh nhản không có iưa chọn điều trị khảc thay thẻ
0 Víẻm xoang cẳp tính do vì khuấn. do kháng sinh iiưoroquinoIon [rong dù có thuốc Iiẻm NAFLOXIN
liên quan đển phản ứng có hại nghiêm LLỌLLg (xem mục Cánh bảo vả thận LLọng) vả viêm xoang cắp
tính do vi khuẩn một sở bệnh nhân có thể tự khói chỉ nên sử dụng thuốc Liêm NAFLOXIN cho những
bệnh nhân khõng có lựa cht_Jn điều trị khác thay thế
Việc điều Lrị phải được thực hiện bởi bác sĩ có kinh nghiệm về điều lrị hỏnh xơ nang vẻu'hay nhiễm khuân
nặng ở trẻ em và thanh thiểu niên.
Nên dùng thuốc nãy như thể năo và liều !uọng:
Bác sỹ sẽ quyết định liều dùng, cảch dung vả thời gian đợt điểu er Điều nảy phụ thuộc vảo loại nhiễm
khuẩn và tình trạng LLILLễm khuẩn cùa bạn
Hãy thông bảo với bác sỹ nếu thận bạn có vẳn đề vì liều dùng ct'm bạn có thẻ cẩn phai điêu chlnh.
Đợt diều trị thường kéo dải từ 5—21 ngảy nhưng có thẻ kéo dải hơn với các nhiễm khuan LLĩ_LLLg
Thuốc dược dùng bằng đường truyền tỉnh mạch. () trẻ cm thời gian tíẻm truyền lả 60 phúl.
Ở người lớn, thời gian tiêm truyên Iả 60 phủt khi dùng 400 mg Ciprofloxacin 2 mg;ml vả 30 phùt khi
dùng 200 mg CLpLOíloxacin 2 mglml.
Sau khi điều trị ban đẳu bằng đường uuyền tĩnh mạch, phảc đồ điều trị chuyền sang dạng uống với VLên
nén hay hỗn dịch tùy thuộc vảo cải: dẳu hiệu lặm Sảng, theo sự Chì dịnh cua bác sĩ Chuyền sang dường
uống sau khi truyền tĩnh mạch cảng sớm can g tốt,
Khi nâo không nên dùng thuốc nảy
Không dùng thuốc nảy khi bạn quá mẫn với Ciprofìoxacin. với cảc nhóm quìnolonc khác hay bất cư
thảnh phẵn nảo của thuốc.
Không phối hợp Ciprofloxacín vả TLzanidine
Tảc dụng không mong muốn
Như Lât cả các thuốc khảc thuốc nảy cũng gây tảc dụng phụ. Tảc dụng phụ được ghi nhận nhiều nhẵn iả
buồn nỏn, nôn tiêu chảy, tăng tmnsamìnasc thoáng qua phảt ban vả phản ửng Lại chỗ LLẻm.
Tảc dụng phụ từ các nghiên cứu lâm sảng vả dữ liệu sau khi bán hảng tLẻn thL trường ct'La CLproiìoxacin
(dường uòng, đường tiêm) dươc phân loai theo tần suũL xảy ra theo b~Lng dưới dãy
Không LLảc dịnh
Thường v . .L .. x :
, It gạp HLem gạp Rất hiếm ũu~ợc tan suat
Cơ quan ỆỂỆ1 00 zm,ooo - all10,000 - < 1 n 0 …… (không Linh
' _ < I/100 < 1J1,000 ' dưưc tử các dữ
< 1110 ,. ' ..
hẹn chn quan)
Viêm dại trảng do
_ khảng sinh (rắt hiếm
Nhiễm khuân vả ` ' khi diễn tiên nặng
gây hại cho cản: Bội nhiẻm nâm gãy tử vong) [mục
cơ quan Cảnh háo dặc hiệt
vù thận trọng trung
sử dụng) _ _
Giám bạch CẳU 'Iĩ`thu LLLuLL tan
..- , Luyct
Thieu mau ~ Mầt bạch cẳu hạt
Rối lnạn hệ tạo Tăng bạch câu Giảm bạch câu trung .
. . . GLám huyết cau
mau ưa acu:l th11 .
G , t'ầ ãu [co thêm vong)
Lam Lcu ca Suy tùy (có thẻ lu
vong)
Phán ửng phản
vệlsòc phản vệ (có
thẻ gáy tư vong)
;. . . . . . . _ . (xem Cánh háo
RỂ’ị ’.“ạn "® PÌ'²“ Ề'"b dị ““ƯPhu dặc biệt vả thận
mLen dịch ncfphu mạch ._
trọng trnng su
dụng) '
Bệnh huyêt thanh
do phán ưng _
Rối ioạn dinh
dưỡng vả Chăm ăn `I`ãng glucose huyết
chuyên hỏa
_ Rỏi ioạn Lâm thản
Rối loạn tâm RỄÌ lcạn Ltam LL'I lẫm mắt định (xvcm .Faan hỉm
:. than vạn đọngl . .. .. đạc blut va than
than . . hương. gLạn dư. mơ ' '.
kich đỌng kl' . L .. trọng trong sư
LL ngu` ao gtac
dụng)
Rối Loạn hệ thần
Đau đầu, chỏng
mặt` mât ngiit`
Rối ioạn cam giảc.
rối loạn xúc giảc.
động kinh. chóng
mặt (mục Cánh háo
Nhức nt'tzL dấu._ ánh
hưởng dả_ng đi. tủi
loạn thán kinh
HcỂnh thẳn kinh
ngoại vi
(xem mục Cảnh
k' ht _… — .. _ , - .. _t
… rung ương matngLac dãn: hiêt vã tlLân khứu gLa'c, tăng ảp haft đạc mạ …
- — _ … than trọng trnng
trọng trong sự lục nọ1sọ sứ`dun )
dụng) ' “___
Rối loạn mắt Rối luạn thị gìác Rối ioạn mảu sắc
Rối loạn Lai 0 tai, mất thính giải:
l..oạn niLipritýlLắL vả
xoăn dth (ghi
nhận ở các hệnh
nhản có khtLang
;. . QT kéo dải).
I .
Ềch l°ạn "“ Nth nhanh khoáng QT kéo
' dải (xem Cánh
hảo dặc hỉệt vã
thận trụng trong
sử dụng, Ouả
liều)
Rối loạn mạch (,ìlan.mạdf` hạ huyct Viêm mạch
ap, hon mc
Rmủạ“.ho hap’ Khó thủ (bao gổm
ngực va trung
!. cơn hen)
LhaL
_ ' Nôn
Rói loạn tiêu Buôn nôn, Đau bụng Viêm tu
hóa tiẻu chảy Khótiôu _y
Đảy hơi
ilgại tư gạn írảt
hiẽm khL tiên triền
ụ Tăng Suy gan thanh suy gan gay
Rot loạn gan . t , . tu vong)
. transammasc Vang đa ư mạt . .. .
mạt _ ,. . .. [xem Canh hán
Tang bthru'mn VLem gan - .. . .
tlạc bLẹt va thạn
trạng` trong sử
dụng)
Bạn xuâL huyêt
Hộng ban đa dạng
ilông ban nút
' Phẫu ban Nhạy với ânh sảng Hội chứng
Rỏi loạn da vù Ngứa (xem Cảnh bảo dặc Schcns-Jnhnson
mô dướida Mê đay hiệt vã thận trọng tcó thể gây tư
Lmng sứ dụ ng] vong)
NhLễm độc ỈÌOỤẸI tư
bìẽu bì (có thẻ gảy
ttrvong)
' Đau cơ xương Đau cơ ỊĨẵnĩịân
RO! ioạn CO (như đau Chla Viẻm khớp ĐELI gàn gót (gảũ
xương vả mô
liên kẻt
đau lưng` đau
ngỰC)
Dau khớp
Tăng trương lực cơ
Chuột rùL
AclLillcs)
Nhược cư tiên
LrLẻn nậng (xem
L (ÌẵLIL hảo dặc
hiệt và thận trọng
trong sử dụng)
Suthận
Huyẻt niị_ẽu
Rối Ioan tiết Tinh thê niệu [xem
.. ' Suy thận Cảnh báo đặc bỉệt
mẹu t .
va thạn trọng trong
sử dụng)
Viêm thận kẽ
Rối Loạn tống m."… ; `.Ẻ“g Phù nề
, . . : tz_nchothm Suy nhược z A .. … `;
quat va tạt cho . ; ; Đo mo hOL (tang ttei
.. (kht truyen Sol ; ,.
thm … mo hut)
thh Lnach)
Tác dụng phụ khộng mong muôn dưới đây có tân suất xảy ra ca_o hơn ở các nhóm bệnh nhản dược truyẻn
tĩnh mạch hay điêu trị nôi tiêp (từ tiêm tỉnh mạch sang dường uõng):
'l`hường gặp Buôn nôn. tăng thoảng qua transaminasc. phát ban __
Giảm tiêu câu. lù lân vả mât đ_ịnh hướng, áo giác, rỏi loạn cam giác. dộng kinh.
It gặp chớng mặt tôi loạn thị giảc Lnât thỉnh giải: tăng nhịp Lim. giản mạch. giám huyêt
ảp, suy gan thoáng qua. vảng da u mặt, suy thận, phù né
Hiểm ă Giảm huyết câu, suy túy, sôc phản vệ ioạn thản đau 11Ltầ dẩn rỏi Ioạn kht'm giác rỏi
g_p loạn thính giác viêm mạch, viêm tụy, hoại tư gan, ban xuất huyết dau gản gòL
Ở trẻ em Bệnh khớp xảy ra thường xuyên hơn (xem mục Canh hảo đặc hiệt vả Lhận trọng
trnng sử đụng)
Nên trắnh dùng nhũng thuốc ltuặc thụt phẫm gì khi đang sủ dụng thuth nảy:
Hãy nói cho bảo sỹ cùa bạn nếu bạn dang dùng hoặc đã dùng bất kỳ mọt loại thuốc nản gần đây
Không sử dụng Ciprofioxacin vởL Tizanidinc vì sẽ Iảm giám huyêt ảp vả gãy tác dung an thân
Cảc loại thuốc sau đây được biết đến có tương tác với Ciprofioxacin trong cơ thê cùa bạn. Sử dụng
Ciprofloxacin cùng vởi các loại thưốc nảy có thể ảnh hưởng đến hiệu quả điếu tri cua cảc thuốc vả cũng
có thề lâm Lãng xác suất xảy ra cảc phản ứng phụ.
Hăv nói với bác sỹ của bạn nếu bạn đang dùng:
-Thuốc kháng vitamin K
-Probenecid.
—Mcthotrcxatc.
—Thcophyllinc
-TIZANIDÍNE
-Clozapine
-Phcnytoin.
-Cyclosporin.
— Caffeine, pentoxífyllinc (oxypcntif'ylline)
- Ropinitrole
- Sildenahl
Một số thưốc có thề lảm thay đỗi nhịp tim như thuốc chống Ionn nhịp [vi dụ quinitiinc hydroquimdme
disopyramídc, amiodaronc, sotaloi, dofetilide, ibutilidc), thuốc chống trầm cảm khảng sinh nhóm
Macrolides, thuốc chổng rối loại tâm thẳn
Thức an vả đồ uống không ảnh hướng dển hiệu quả điếu tL1 cua Ciproĩloxacin
Cần lam gì khi mộtlần quên không dùng thuốc:
Thuốc chi được sử dụng tại các cơ sở y tê. Hãy thông bảo cho bác sỹ LLểu bạn thấy qua chu kỳ dung thuốc
Cần bâo quân thuốc nây như thế nâo:
Thuốc nảy không đòi hỏi điểu kiện báo quản đặc biệt. Báo quán nơi khô mảt nhiệt dộ dut'n 30“C
Đế xa tầm tny trẻ em
Không sử dụng thuốc sau khi hết hạn sử dụng dược ghi trên bao bì
Cần phải lầm gì khi dùng thuốc quá lỉều khuyến cán:
Thuốc chỉ được sử dụng tại cảc cơ sở y tổ.
Nhũng điều thận trọng khi dùng thuốc nảv
Hãy nói vởL bảc sỹ củal bạn truớc khi dung Lhuốc:
-Nêu bạn đã từng có vẩn đề về thận vi Liều dùng cùa bạn có thế cẳn phải dược đicu chinh
-Nễu bạn bị bặnh động kinh hoặc cảc bệnh vê thần kinh,
-Nếu trước đãy bạn đã bị tốn Lhương vả rối loạn gân liên quan đến việc dùng kháng sinh nhóm Ouinolonc.
W’
…Nểu bạn bị tiếu đường bởi vì bạn có Lhế gặp nguy cơ hạ đường huyết với Ciprofioxacin
-Nểu bạn bị bệnh nhược cơ(yếu cơ) vì các triệu chứng có Lhế trảm Lrọng hơn
-Nểu bạn có vấn đề về tỉm
-Nếu bạn hoặc một thảnh viên nong gia dinh bạn bị Lhiếu hụL glucosc-ô- phosphaLc dchydrogcnusc
(GõPD) vì bạn có Lhế gặp nguy cơ thiêu mảu với Ciprofioxacin.
Trong khi diều trị nểu có bắt kỳ vấn đề nảo sau đây phải Lhỏng báo cho bảc sỹ cua bạn ngay lập Lức
-Phán ứng quá mẫn vả phản. ưng dị ứng bao gồm phán ửng phán vệ vả cơn phản vệ có Lhẻ xay ra sau iiủu
điếu trị đẩu [iên vả có Lhế gây tử vong. Nếu phản ưng quả mẫn xảy ra hãy nui ngay vơi hác sỹ cua ba,… Li
việc điều trị với Cíprofioxacin sẽ phải được dừng lại.
-Ciprofìoxacin được biết gây ra cơn động kinh hay lảm giảm ngường dộng kinh Nếu dộng kinh xáy ra.
phải ngửng sử dụng Ciprof]oxacin Phản ứng rối loạn Lâm Lhần có Lhế xáy ra thậm chí sau liều dùng đẳu
Liên. Trong một sô Lrường hợp hiếm gặp Lrâm cám vả loạn thần có Lhế lảm Lăng hảnh vì tự huy hại bun
thân. Trong tru ờng hợp nảy, Ciprofìoxacin phải được ngL`mg sủ dụng.
-Nếu bạn có triệu chứng thẳn kinh, bao gôm đau, nóng đau dây [hẫn kth Lê bì vảlhay yếu cơ phaL ngừng
sử dụng Ciprofioxacin đề ngãn ngừa sự Liên lriẻn mả không Lhế hồi phục.
—Nếu bạn có bất cứ dẳu hiệu nảo bị viêm gân (như sưng, đau, viêm) phại ngừng sử dụng Ciprofìoxacin
-Hạ đường huyết đă được bảo cảo Lhường xảy ra ở những bệnh nhân Liên đường, chủ yêu 0 người cao
tuổi. Nếu điều nảy xảy ra, hảy báo với bảo sỹ của bạn ngay lặp Lức
-Tiẽu cháy có thể xảy Lrong khi bạn đang điều Lrị với Ciprolìoxacin hoặc Lhặm chi vải Luần sau khi bạn đã
ngừng sử dụng thuốc. Nếu Liêu chảy trở nên nặng hoặc dai dắng hoặc bạn Lhắy rằng phân cua bạn có chứa
máu hoặc chất nhầy phải thông bảo cho bác sĩ của bạn ngay lập Lức. Việc điều Lrị với C Lpronoxaun sẽ
phải dừng lại vì diẽu nảy có thẻ đe dọa Lính mạng. Không uông thuốc để dừng hoặc Iảm chặm nhu động
ruột.
—Ciprofloxacin có thể gây Lồn Lhương gan. Nếu bạn nhận Lhắy bắt kỳ triệu chứng bệnh gan như chán ãn
vảng da, nước Liều sẫm mảu, ngứa hay đau bụng phái ngtmg diều LrL với CLprotioxacin.
—Xuắt hìện Linh Lhế niệu có thể xảy ra khi bệnh nhân diều LrL vởi Ciprolìoxacm Vi vậy bạn nên uống
nhiếu nước khi điều trị với Ciprofloxacin
-Lản da cùa bạn trở nên nhạy cảm hơn với ảnh sáng mặt trời hoặc Lia cực LíLn LUV) khi diều trị với
Ciprofloxacin. Vì vậy, trảnh Liểp xúc vởL ánh sảng mặt trời mạnh hoặc ánh sảng Lia cực Lím nhân Lạo.
— Các phản ứng có hại nghiêm trọng có khả nãng không hổi phục vả gây tản Lật, bao gồm viêm gân. đứL
gân, bệnh lý thần kinh ngoại biên và các ta'c dụng bắt lợi trên Lhần kinh trung ương
- Các kháng 5th nhóm fiuoroquinolon có Liên quan đến các phán ứng có hại nghiêm trọng có khá nảng
gây tản Lật vả không hổi phục Lrẻn các hệ cơ quan khác nhau cua cơ Lhế. Các phán ủng nảy có Lhẻ xuâL
hiện đống thời trên cùng bệnh nhân Các phản ứng có hại thuờng được ghi nhận gôLn viêm gân đứt gản
dau khớp, đau cơ bệnh lý Lhần kinh ngoại vi vả các tác dụng bât lợi trên hệ Lhổng thẩn kinh trung Lrơng
(ảo giảc, Lo au, Lrấm cảm, mất ngù, đau đầu nặng vả lù lẫn). Các phản ửng nảy có thẻ xáy ra Lrong vòng
vải giờ đền vải tuần sau khi sử dụng Lhuốc. Bệnh nhân ớ bất kỳ tuôi nảo hoặc khỏng có yếu tỏ nguy cơ
Lồn Lại LL'r Lmớc đều có thể gặp những phản ứng có hại trên.
— Ngừng sư dụng Lhuốc ngay khi có dâu hiệu hoặc triệu chứng đầu Liẽn cùa bắt kỳ phán ứng có hại nghiêm
trọng nảo Thêm vảo đó, trảnh sử dụng các khảng sinh nhóm Huoroquinolon cho các bệnh nhản dã Lùng
gặp cảc phản ứng nghiẻm trọng liên quan đến f1uoroquinolon
Phu nữ mang thai:
Phụ nữ mang thai không nẻn sử dụng Ciprofioxacin vì Ciprofloxacin gây Lác dụng có hại lẻn sụn d dộng
vặt chưa trưởng thảnh do đó khỏng Lhế loại trừ nguy cơ thuốc có Lhế gây hại cho sụn khớp Lại cảc cơ quan
chưa phảt triển/bảo thai.
Phu nữ cho con bủ:
Ciprofìoxacin tiết vảo sữa mẹ. Ciprofioxacin không được sử dụng Lrong Lhời kỳ cho con bú vì Lác dụng có
hại lên sụn khớp.
Ảnh hưởng đến khả nảnq lái xe vả vân hảnh mảỵmỏc
Ciprofloxacin có Lảc dụng không mong muốn lên hệ Lhằn kLnlL vởi Lần suất LL gặp như đau đẳu chóng mặt
mât ngủ, do đó cấn thận trọng khi lái xe và vận hảnh máy móc
Khi nặo cần tham vẩn bác sỹ, dược sỹ:
Nếu cẳn [hẻm llLông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ hoặc dược sỹ.
Hạn dùng
36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Xuất xứ: Hy Lạp
Nhã sân xuất:
COOPER S.A. Pharmaceuticals
64 Aristovoulou str, L [8 53 Athens.Greece
Ngây xem xét sửa dối, cập nhật lại nội dung hưởng dẫn sử dụng Lhuốc: 8L'L L'ZOIS
Rx
Tờ hướng dẫn dănh cho cán bộ y tế
NAFLOXIN 200 mg/lÙO ml
NAFLOXIN 400 mg/200 ml
Thânh phẫn vã hâm lượng
1 ml dung dịch NAFLOXIN chứa 2 mg Ciprofloxacin:
Lọ 100 ml chứa 254,4mg ciprofloxacin laclatc tương dương 200 mg Ciprotloxacm
Lọ 200 ml chứa 508.8mg ciprofloxacỉn laclatc lương đương 400 mg Ciprofìoxacín
Danh mục tá dược: acid lactic. natri clorid` nước cẳt pha [ịẻm
Mô tả sản phẫm ,
Dung dịch trong snôt
Quy cách đóng gói
Chai lODml vả Hộp ] chai 100 ml
Chai 200ml vả Hộp 1 chai 200 ml
Dạng bần chế
Dung địch tiêm truyền
Chỉ định
Ciprofloxacin 2 mngl dược chỉ định dễ điều trị cảc bệnh nhíễm khuân Các [hông tin về sự đề kháng với
Ciprofìoxacin phải được lưu ý đặc biệt trước khi bắt đẩu điếu trị
* Trc': cm vả thanh thiếu niên:
~ Nhiễm khuấn phế quản ở bệnh nhân bị xơ hóa nang do Pseudnmcmas acrugmnm
c Nhiễm khuẳn đường tiều có biến chứng vả viêm thận
~ Nhiễm bệnh than qua đường hô hắp [điều uị dự phòng sau phơi nhíễm vả diều [r'Ị khoi bệnh)
0 Ciprofioxacin có thể được sử dụng dễ điều uị các bộnh nhiễm khuắn nặng ơ trc cm và thanh thiếu
niên nêu điều nảy ihật sự cần thiểl.
* Naười lớn: _
o Nhiễm khuẳn đường hô hắp dưới do vi khuấn gram âm:
— Đợt kịch phảt cùa bệnh phối tắc nghẽn mạn tính
~ Bộnh viêm phồi
o Viêm tai giữa mú mạn tính
o Viêm mảo tinh hoân do lậu cầu khuẩn Neisseria gonorrhoeae
~ Bệnh viêm tiếu khung bao gổm cả trường hợp có nguyên nhân do lặu cẩu khuẩn Neisseria
gwmrrhoeae`
Trong cảc bệnh nhiễm khuẩn đường sinh dục néu ở irẽn nểu nguyên nhân được nghi ngờ hay xác
định lả do lặn cẳu khuẩn Neicsería gonorrhoeae đỉều đặc biệt quan trỌng lả phái xảo định được Ihòng
tin tỉ lệ để khảng tại địa phương dối với Ciprot1caxacin vả xác nhặn lại mức nhạy cám dụa Irẻn các kẻt
quả thử nghiệm
n Nhiễm khuẩn trong ổ bụng
o Nhiễm khuẩn da vả mô mổm do vi khuân gram âm
n Viêm [ai ngoải do trực khuấn mủ xanh
n Nhiễm khuẩn xương vả khớp
0 Điều trị nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cẳu trung tính
0 Dự phòng nhiễm khuấn ở bệnh nhân giám bạch cầu trung tính
0 Nhiễm bệnh than qua đường hô hắp (điều trị dự phòng sau phơi nhiễm và đỉếu trị khói bặnh)
~ Nhíễm khuẩn đường tiềt niệu không phức tạp: do kháng sinh Huoroquimlon trong đó có Ilmôc tíêm
NAFLOXIN líẽn quan đến phản ủng có hại nghiêm trọng (xem mục Cảnh báo vả lhận trọng) vả
nhiễm khuẩn đường tiết niệu khỏng phức tạp ở một sô bệnh nhân có thể tự khoi chỉ nên sư dụng
thuốc tiêm NAFLOXIN cho những bệnh nhân không có lựa chọn điều uị khác thay Ihề
o Dọ1 nhiễm khuẳn cẳp cùa viêm phế quán mạn lính: do kháng sinh Huoroquinolon lrong dó có thuốc
tỉêm NAFLOXIN 1iên quan đến phản ưng có hại nghiêm lrọng (xem mục Cánh báo vả lhặn Krọng) vả
đợt nhiễm khuẩn cắp cùa vỉêm phế quản mạn tính ở một sỏ bệnh nhân có thề lự khói chi nẻn sử dung
thuốc tỉẽm NAFLOXIN cho những bệnh nhản không có lựa chọn đỉổu trị khác thay thể.
o Víêm xoang cắp tính do vi khuắn: đo khảng sinh fiuoroquinolon trong đỏ có thuốc tíẽm NAFLOXIN
liên quan đến phản ứng có hại nghiêm trọng (xem muc Cảnh báo vả thặn trọng) vả viêm xoang cảp
W_
tính do vi khuẩn một số bệnh nhân có thể tự khoL Chi nẻn Sử dụng thuốc [iêm NAFLOXIN cho những
bệnh nhân không có lựa chm1 điều trị khác thay thế 0
Việc điều m phải được thực hiện bởi bảo sĩ có kính nghiệm về điều ư; bệnh xơ nang vả/lmy nhiễm khuân
nặng ở trẻ em vả tlmnh thiếu niên.
Liều lượng vã cảch sử dụng
Đường dùng: tiêm truyền tĩnh mạch.
Lịều dùng được xảo định dựa Vả0 triệu chứng, mức độ vả vị trí nhiễm khuân. mức nhạy cảm cưa vi khuân
đôi vởi Ciprofloxacin, chức năng [hận cùa bệnh nhân và trọng luợng cơ lhê cúa ch': cm vả thanh thiểu
níên
Thời gian đều trị phụ lhuộc vảo mức độ nghiêm trọng của bệnh, diễn biến lâm sảng vả chùng vi khuấn.
Sau khi điều tli_ ban đằu bắng đuờng [ruyên tỉnh mụch phản đồ điều trị chuyến sang dạng uống với wên
nẻn hay hỗn dịch tùy thuộc vảo cảc dẩn hiệu lâm sảng, theo sự chi định cùa bác sĩ. Chuyên sang dường
uống sau khi truyền tĩnh mạch cảng sớm cảng tốt.
Trong một số trường hợp nghiêm trọng hay nểu bệnh nhân không [hề uống thuốc {như bệnh nhản dùng
thức ãn qua đường ruột), phác đồ được khuyến cáo lả dùng đường truyền tĩnh mạch dển khi có thể dùng
trở lại đường uổng. …
Điều trị nhiễm khuẳu với cảc ví khuân chuyên biệt [như Pseudmnmms aezuginoca, Amnetobucler hay
Slaphylococcz') có thế phải dùng Nều cao hơn vả phối hợp với cảc kháng sinh khác.
Điếu trị một sô bệnh nhiễm khuẩn (như bệnh viêm tiêu khung nhiễm khuẩn lrong ồ bụng, nhiễm khuân ở
bệnh nhân giảm bạch cầu trung tính và nhỉễm khuẩn xương vả khớp) đòi hòi phái phối hợp với cảc kháng
sinh khảc phụ thuộc vảo tảc nhân gây bệnh.
Trẻ em và thanh thiếu niên:
Tổng thời gian ủiểu lỄi_
Chĩủịnh Liều dùng.mg (han gồm cả thời gian
chuyển sang duòng uổng)
10 mglkg lrọng lượng, ugảy 3 lân
Xơ nang tối đa 400 mg mòi lìều 10 _ I4 ngay
Nhiễm khuắn dường liều có biến chứng vả 6 mglkg trọng lượng ngảy 3 1ần tối ị
… A IU — 2l ngay
wem thạn đa 400 mg môi liều
Điều trị khoi bệnh vả dự phòng sau phơi
nhìễm bệnh than qua đường hô hắp đÒl hòi
phải dùng dường lịẽm. Điểu trị bắng thuốc
phâi đươc bắt đầu cảng sởm cảng tốt sau khi
nghi ngờ hay chằc chằn bị phơi nhiễm
60 ngùy lừ ngảy xác dịnh
được bị phơi nhiễm với
Bacứlus amlưa: 15
[0 mg/kg t1ọng ]ượng ngảy- ’ lần
tổi đa 400 mg mỗi Iỉểu
… ___1
Cảc bệnh "hiềm khmim nặng Ở trẻ em Và IO mg/kg trọng lượng ngảy 3 lần Tùy theo lửng ÌOljl nhiễm
thanh [hiểu nỉên nếu đỉều uảy lhặl sự cằn
thiểt lối đa 400 mg mỗi ]iều ĨhỊJa—n
Ng ườị lớn:
Tống thòi gian điều trịị
Chỉđinh Liều lưamg` mg ""““ g“"' ““ "'ời g'²"
' ' chuyển sang duùng
_ ' uổng)
anuem lỄịm;an đưfmg ho hap dl.ml (Pm kỊỆịì phat cua 400 mg ngảy 2 Iẳn - 400 .
bẹnh ph… lac nghen mạn tlnhị Bẹnh v1em phou] ` ~. — 14 ngay
mg ngay 3 lan
.… . .… _ . 400 mg ngảy2 lẳn- 400 7_ :
Nhìễm khuẩn đường hô Vlem ta] glưa mu mạn tlnh mg ngảy 3 lẳn [4 ngay
hãp trên ' ~ ý~
Viêm tai ngoải do trực . : 7 . .
khuẳn mủ xanh 400 mg ngay 3 Ian ..8 ngay — 3 thang
"- 2I ngảỵ cò Lhẻ dát hmị
400 mg ngặy 2 lân- 400 21 ngay trong một sỏ
.a IA " : ›k ` r ,
Vịcm [hạn W bư:n Lhưnè mg ngảy 3 [ản lị'ường hơp đặc bịệ! {nhu
.1 ở u -Ả
Nhlem khu.… đương neu h! áp *… _ 1
có biến chửng
Viêm luyến lịễn liệt 400 mg ngz2y 2 lan— 401] 2 — -1luần tcắp Lính)
mg ngay3 lan
W"
Nhiễm khuẩn dường sinh Viêm mảo tinh vả viêm tiểu 400 mg ngảy 2 lẩn— 401) ~ : .
. : [! nhau l4 ngay
dục khung mg ngay 3 lan
Tiêu chảy do cảc vi khuân .— ủ
trong nhóm Shigelfa spp.
hơn lả chí có Shr'gele'a ` _; I ngảy
dyưmeríae loại. 1 vả tiêu 400 mb m,,ay 2 Ian
cháy nặng chú yêu xay ra ở
khảch du lịch
TIỂU chay do `VI khuan 400 mg ngảy 2 lần 5 ngay
-: ị _ __ Shzgeỉlu dysenremae l0ạl |
Nhlcm khuah đương tteu
“°“ "“mngô bụ“g Tiêu chảy do vi khuẩn lẻ 400 m " à 21²… 3“ à
Vibrio cholerae g g y ' g y
Sốt thương hản 400 mg ngảy 2 1ằn '! ngảy
Nhiễm khuẩn [rong ố hụng 400 mg ngảy 2 lẳn- 400 .
. : . 1 : 5 — 14 ngay
do … khuan gram am mg ngay 3 lan
Nhiễm khuẩn da vả mô mềm 400 mg “W ² '“ 400 7 - … ngảy
mg ngảy 3 1ân
400 mg ngặýĨỉằn-Ậ4ÓOẶ
Nhỉỗm khuẳn xương vả khớp mg ngày 3 1f… Tối đa 3 Iha'ng
Phảc đô đỉêu trị nhiem khuân hay dự phòng nhỉễm khuân Phảc đỏ điêu Irị nẻn đươc
với Ciprofloxacin ở bệnh nhân gỉám bạch cẩu mmg tỉnh 400 mg ngảy 2 lần— 400 tiêp tục nong 5uỐl thòi [
nẽn được phối hợp với các khảng sinh phù hợp khác theo mg ngảy 3 lẩn gu… hị gmm hạch cản
các chỉ dẫn được ban hảnh chính thức lrung Iinh
Điêu trị khỏi bệnh vả dự phòng sau phm nhiểm hộnh than
qua dường hô hẩp phải dùng đường liêm. Địểu trị hẳng
lhuốc phải được bắt đẫu cảng sởm cảng lốt sau khi llghi
ngờ hay chẳc chẳn bị phơi nhiễm
` 60 ngảy lù ngây xác đinh
400 mgngảy 2 lân dược hị phm nlnễm vm
Barilìm mưhrm-ư
Nhiễm khuẳn đường tiều không phức tạp 200 mg ngảy 2 lằn 7- 14 ngảy
Đợt nhiễm khuẩn cẳp cùa viêm phế quản mạn tính 400 mg ngảy 2 lẳn 7 - 14 ngảy
Viêm xoang cầp tính do Vi khuẩn 400111g ngủy 2 lân 7 14 ngay
Nỵ_ựg`i g iậ ;
Liêu điêu trị sẽ được chỉ dịnh tùy theo mức dộ nhiễm khuấn vả độ [hanh ịhai crcatìnin.
Bệnh nhâựsuv zan vả thân:
Liêu khuyên cáo ban đâu vù duy tri đỏì vởi bệnh nhân suy lhặn:
Độ thanh thải creatinỉn Creatinin huyết thanh L'ì .. _a
lmllmin/IJ3 m²ị n……un "²" "em “““" Imgl
> 60 < 124 Xem phân liều thông thường
30-60 124 to 168 200-400 mg sau mồi 12 11
< 30 > 169 200 400 mg sau mỗi 24 h “—
Bệnh nhãn thẳm tảch mảu > 169 200— 400 mg sau mỗi 24 h (sản
khi Khám tảch) _
Bệnh nhản thâm phân phủc mạc >169 200-400 mg sau mỗì 24 h
Bệnh nhân bị suy giảm chức năng gan không cãn híệu clunh liẻu. Liêu ở trẻ cm bị suy giam chức nảng
gan vâÍhay thặn không được nghìên cửu.
Cách dùnE:
Cíproftoxacin 2 mgiml nén được kiếm tra bằng mắt Lrưởc khi sự dụng Khỏng sử dụng nẻu bị đục
Ciprofioxacìn được dùng bẳng đường truyên tĩnh mạch. Ô trẻ cm thời gian liêm trLlVẽn 1ả 60 phủt.
W"
Ở người lởn, thời gian tiêm truyền lả 60 phút khi dùng 400 mg Ciprofioxacin 2 mghnl vả 30 phút khi
dùng 200 mg Cipiofloxacin 2 mg/ml. Truyển chậm vảo Lĩnh mạch sẽ lảm giảm tôi thiều sự khó chịu ở
bệnh nhân vả giảm kich ứng mạch
Dung dịch tiêm truyền CiprofÌoxacin có thể được truyền trực tiếp hay sau khi phối [rỏn vởi các dung dịch
tiêm truyền phù hợp khác (xem mục Tuơng kỵ)
Chống chỉ định
Quả mẫn với Ciprofloxacin, với các nhóm quinolone khác hay bẳt cứ thảnh phần nảo cua ihuồc
Không phối hợp Ciprotìoxacin vả Tizanidinc {xem mưc Tương tác vó1' các thuốc khảc vả các dạng
tương tác khác].
Cănh báo đặc biệt và thận trọng trong sủ'dựng
Nhiễm khuẩn nảna và nhiễm khuân nhức hơn do vi khuắn ưram dương vả vi khuân kv khỉ:
Đơn trị liệu với Ciprof10xacin khỏng phù hợp để điều trị nhiễm khuắn nặng và nhiễm khuắn do … khuiin
gram dương hay kỵ khí. Trong trường hợp nảy, Ciprofioxacin phải được phối hợp vởi các thuốc Ihỉch hợp
khảo
Nhiễm khuẩn Streptococcal (bao ưốm Stangchoccus pneumrmiae):
Cỉprofloxacin khõng được khuyến cảo điều trị nhiễm khuẩn Streptococcal do kềt qua' điều trị không hiệu
quả.
Nhiễm khuẩn đườnc sinh duc:
Viêm mảo tinh vả viêm tiếu khung có mã dn lặn cầu khuân Neivserz'a gunmrhaeae đề khảng v…
Huonoquinolonc Ciprofloxacin nẽn dược phối hợp vởí cảc kháng sinh thích hợp khảo ngoại trừ Neiscena
gonorrhoeae đã dễ khảng với Cípiofioxacin. Nếu dấu hiệu lâm sảng khỏng tiên mẽu sau 3 tuân trị liệu,
phác đồ điều trị nên được xcm xẻt lại.
Nhiễm khuẩn trong ổ bunũ:
Không có dữ liộu dầy dù về hiệu quả diều trị nhỉễm khuấn trong ô bụng sau phẫu thuật vời Ciproiìoxacin.
Tiêu chảv ở khảch du lich:
Việc lựa chọn CiproiÌoxacin để điều lri_ phai dựa trên thông tin về sự đề khảng vởi Ciprotìoxacin cưa cảc
vi khuẩn gảy bệnh tại cảc nước dang du lịch
Nhiễm khuẩn xương vả khgp' :
Ciprotloxacin nẻn được phối hợp với các kháng sinh khác tùy lhưộc váo kết quả cua [hư nghiệm vi sinh.
Bẽnh Lhan gua đường hô hấg:
Được sử dụng điều trị cho người phái căn cứ vảo dữ liệu về tinh nhạy cam trẻn in-vỉlm vả dữ 1iộu ihư
nghiệm trên dộng vật kết hợp vởi dữ lìệu tông hợp u~ẻn người dù còn hạn chế. Hác sĩ mị liệu nẻn tham
khảo y văn quốc gỉa vảlhay quốc tế liên quan đến điều trị bệnh than.
Trẻ cm Vả [hanh Lhiếu niên:
Điều Irị với Cỉproftoxacin cho trẻ cm vả thanh thỉếu niên phải dựa trẻn tải 1iẹ'u hướng dẫn được ban hảnh
chính thức, Ciprofloxacin chỉ được sử dụng bời bảc sĩ có kinh nghỉõm về điều trị bệnh xơ nang` vảỉhziy
nhìễm khuẩn nặng ở trẻ em và thanh thìểu niên.
Ciprofloxacin được chứng minh lả gãy ra cảc bệnh khớp tại các khớp Xương chinh ơ động vặt chưa
trường thănh Dữ liệu an mầm trong thí nghiệm mù đôi ngẫu nhiên khi sư dụng Cipuofloxacin cho tre cm
như sau (nhóm sử dụng Ciprofioxacin: n= —335, tuổi trung binh— - 6 ,;3 nhóm đối chửng: n= —3,49 luồi uung
bình= 6,2; độ tuổi= l —— 17): có các bầng chứng nghi ngờ vê bệnh khởp có liẽn quan đến thuốc (Lhế hiện
rõ cảc dẳu hỉệu và triệu chứng lâm sảng liên quan đến khớp), sau 42 ngảy dùng thuốc tỉ lệ bệnh tương
ứng iả 7 ,2°/u và 4 ,.6% Sau 1 năm dùng thuốc, dữ liệu thế hiện bệnh khớp có hên quan đến dùng tliuỏc
tương ứng lả 9 0% vả 5 7% Cảc Lm'ờng hợp nghi ngờ măc bệnh khớp có liên quan dến việc dùng thuỏc
tăng 16… giữa cảc nhóm không có ý nghĩa thống kê Việc điều trị chi nẽn thục hiện snu khi đã đảnh giả cản
thặn nguy cơ/lợi ích, do cảc tảo dl_mg phụ liên quan đến khớp vảfhay mỏ xung quanh.
Nhiễm khuẩn ohế uuzìn ở bênh nhãn hi xơ nanE Dhôi:
Các Lhừ nghiệm lâm sảng được thực hiện [rỏn uc cm vả thanh thỉếu niên từ5 * 17 tuỏi. Không co đắv đu
dữ liệu có săn đề điếu ưị cho trẻ cm từ 1 — S tuối
Nhíễm khuẩn đườnc tiều có biển chứng vả viêm [hâm
Điều trị với Ciproftoxacín khi nhiểm khuẩn đường Liều nẻn được xem xét khi các phác đồ khảc khỏng lhồ
sư dụng, vả nên dựa vảo kểt quả của thử nghiệm vi sinh, Các thư nghiệm 1ảm sảng được thực hiện trẻn ưe
em vả thanh thiểu niên từ 1 - n tuốỉ.
Cảc bênh nhỉễm khuẩn nehiẽm irona khảc:
Cảc bệnh nhiễm khuẩn chuyên biệt khảo phải tham khảo tải liệu y vãn chính thức hay dánh giá cân ihận
nguy cơ — lợi ích khi cảc phảc đồ khảo không Lhế sử dụng, hay sau khi thẳt bại vở1 cảc liệu pháp điếu ƯỊ
thông thường
Việc sử đụng Ciprofloxacin để điều trị bệnh nhiễm khuẩn nghỉêm trọng nhưng khác với các …n'mg hợp
được để cập ở trên thì chưa được đánh giá trôn thứ nghiệm lãm sảng vả vản còn nhiều hạn chế irén [ảm
sảng. Do đó, phải thật thận trọng khi điều trị cảc bặnh nhiễm khuẩm nảy.
MV
Ouả mẫn:
Quá mẫn vả phản ửng dị ưng, bao gồm phản ưng phản vệ vả cơn phan vệ có thẻ xáy ra thco sau liếu điếu
trị đẳu tiên (xem mục Cảc tác dụng không mong muốn) vả có thể gây tử vong. Nếu phán ứng quá mẫn
xảy ra, nên ngừng đìều Lrị vả ảp dụng cảc biện phảp câp cưu cần thiết.
Hè cơ xươnq:
Ciprofloxacin không nẻn sử di_Jng ở bệnh nhân có liều sử bị iốn thương và rối ioạn gân iiên quan dến việc
dùng kháng sinh nhóm quinoione. Tuy nhiên, rắt hiềm khi xảy ra, cho nên sau khi thử nghiệm vi sinh xác
định được vi khưấn gây bệnh vả sau khi đánh giá nguy cơflợi ích, Ciprofioxacin có thế được chi định đề
điếu trị cảc bệnh nhiễm khuẩn nghiêm trọng đặc biệt khi các phác đồ điều nị chuẩn khỏng hiện qua hay
vi khuấn đề kháng thuốc.
Trường hợp bị viêm găn vả đứt gãn gót (đặc biệt gân Achilies), thinh thoảng xảy ra cả 2 bẽn cò ihể do
Ciprofloxacin gây ra, ngay sau 48 giờ đẳu tiên khi điều trị Tảng nguy cơ viêm gỉ… hảnh chẻ ớ nguời g…
hay bệnh nhân trị liệu đổng ihởi với coưicostcroid [xem mục Cảc tảc dụng không mong muốn). Bất củ
dẳu hiệu nảo bị viêm gãn (như sung, dau, viêm), phái ngửng sư dụng Ciproiioxacin. Cảm ihặn chăm sóc
cảc vị trí bị ảnh hưởng, Thận trỌng sư dụng Cipmiioxacin cho bệnh nhản bị nhược cơ (xem mục Cảc lác
dụng không mong muốn).
Nhav cảm với ảnh sảnE:
Ciprofioxacin được chứng minh là gây phân ứng nhạy cảm vởi ảnh sảng Bệnh nhân dùng Ciproiioxacin
được khuyên các 1â khộng tiếp xúc vởi ảnh năng hay tia UV [rong thời gian irị liệu (xem mục Các tác
dụng không mong muon )
Hè ihẩn kinh trung ượne:
Quinoloncs được bìêt gây ra cơn động kinh hay Iảm giảm ngưỡng động kinh, Thận [rọng khi sử dụng
Ciproiioxacin cho bệnh nhân bị rối loạn hệ ihần kinh tiung ương có thể dẫn đến đỏng kinh. Ncu đỏng
kịnh xảy ra, phải ngừng sử dụng Ciprolioxacin (xem mục Cảc tảc dụng không mong muốn) Phan ứng
rối loạn tâm thần có thể xảy ra thặm chi sau liếu dùng đầu tiên Trong một sở truờng hợp hiềm gặp, irẵun
cảm vả loạn thẩn có thề iảm tảng hảnh vi tự hủy hại bản thân. Trong truờng hợp nảy, Ciprolioxacin phái
được ngửng sử dụng Trường hợp bị hệnh đa dảy thẩn kinh (dựa lrén lriệu chưng ihần kinh như đau.
nóng, rôi loạn cảm giảc hay yêu co xuất hiện riêng lẻ hay cùng 1ủc) cũng được ghi nhận.
Ciproiioxacin phải được ngừng sử dụng ở bệnh nhân có triệu chlng thẳn kinh, bao gồm đau nóng, đau
dây thần kinh, tê bi vả/hay yêu cơ để ngãn ngùa sự tiến tiiổli mả khỏng thê hồi phục (xem mục Các tác
đụng không mung muốn).
Rối loan tim:
Thận trọng khi dùng nhóm fluoroquinolonc, bao gốm Ciproíioxacin ở bệnh nhân có nguy cơ kéo dải
khoảng QT như:
0 Bệnh nhân có hội chừng QT kẻo dải bắm sinh
0 Sử dỤng đổng thời vởi các thuốc gây kéo dải khoang QT (như thuốc chống loạn nhịp nhòm IA vả ili
chống trầm cảm 3 vòng, macrolides, chống rối loạn tâm thần)
' Rối loạn điện giải (như giám kali, magic huyết)
› N gười giả
' Bệnh tim (như suy tỉm, nhối mảu cơ tim, nhịp chặm)
(Xem mục Liều lượng và cảch sử dụng, Tương lảc với các thưốc khác vả các dạng tương tác khảc,
Các tảc dụng không mong muốn, Quả liều)
Hê tiêu hỏa:
Xảy ra tiêu chảy nặng vả kén dải [rong suốt vả sau khi đìều trị (kẻo dải vải …ần sau khi kểl ihủc điều mi
có thế là dấu hiệu của viêm đại trảng do kháng sình (có thể gây u'r vong), đòi hòi phái có biện pháp diốu
trị (xem mục Các rác dụng không mong muốn). Trong cảc tiường hợp nảy, Ciprofioxacin nên được
ngừng sử dụng ngay iập tức, vả trị liệu với phương phảp phù hợp khác. Thuốc ức chế như động ruột
không được sư dụng trong trường hợp nảy.
Hê tiêt uiêư:
Xuât hiện tinh thể niệu cũng được ghi nhận khi sư dụng Cipioiioxacin (xem mục Cảc lảc dụng không
mong muốn). Bệnh nhân điều irị với Cipmfioxacin nên dược bù nước và tránh kiềm hỏa nước iiêu
Hê Ean mât:
Hoại tủ gan vả suy gan có khả năng gây tử vong cũng được ghi nhận (xcm mục Cảc tác dụnu khônơ
mong muốn). Khi xuất hiện cảc dắu hiệu vả triệu chúng bệnl '» gan [như chản ản, vảng đa nước tiêu sậm
mảu, ngứa hay đau bụng), phải ngừng đìều trị với Ciprofloxacin.
Bênh nhân thiêu hut GÓPD: '
Phản ứng [an huyết cũng được ghi nhận (1 bệnh nhân bị thiêu GÓPD. Ciprotioxacin khỏng được sư đụng 0
các bệnh nhân nảy ngoại trừ lợi ích điều trị lớn hơn nhiều so với nguy cơ. Trong trường hợp nảy, khả
năng xảy rạ tản huyêt phải được [heo dòi kỹ.
Khảnc thuôc:
Trong suốt thời gian điếu trị vởi Ciprofloxacin, vi khuân có thể dễ khảng thuốc có hay không có bội
nhiễm rõ rảng vê lâm sảng. Có nguy cơ đặc biệt xảy ra đề kháng với Ciprotìoxacin trong suỏt thời gian
điều trị vả khi điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện vả/hay nhiễm khuân do chúng SIaplnlococcus \Ỉl
Pseudomonas.
Cvtochrome P450:
Ciprofloxacin ửc chế CYPIA2 và do đó lảm tăng nồng độ của cảc thuốc dùng dồng thời dược chuyền hóa
qua enzym nảy (như thcophyllinc, ciozapine ropinirole, tizanidine) Chống chi định dùng đổng thời
Ciprofloxacin vả Tizanidine. Do dó bệnh nhân đang sử dụng thuốc khảc đồng thời với Ciprofloxacin
phải được theo dõi chặt chẽ các dấu hiệu iâm sảng vê sự quá liều vả xảc định nòng độ trong huyết thanh
(như theophyiline) khi cần thiết (xem mục Tương tác vó~i các thuốc khác và các dạng tương tảc khác).
Methotrexate:
Sử dụng đổng thời Ciprofloxacin với Methotrexate không được khuyến cáo (xem mục Tuơng tảc vói cảc
thuốc khác và các dạng tương tác khac )
Tươnc tác trong cảc xét nchiêm vi khuần:
Hoạt tính kháng vi khuẩn lao Mycobaclerium luberculosi trên in- -vitro cua Ciprofìoxacin có thế cho kết
quả xét nghiệm vi khuẩn bị am tinh sai trong một số mẫu từ bệnh nhân đang dùng Ciprofioxacin.
Phím ứng tai chỗ tiêm:
Phản ứng tại chỗ tiêm cũng dược ghi nhặn khi tmyền tinh mạch (`iproiioxacin Các phán ứng nảy thường
xảy ra nêu thời gian truyền 30 phút hay ít hơn. Điều nảy Iảm xuất hiện phim ứng trên da tại chỗ tiêm vỏ có
thẻ hồi phục nhanh chóng khi kết thủc tiêm truyền. Không cần ngừng sử dụng trừ khi phản ứng tại chỗ tải
phảt hay trở nên xấu hơn.
Cảo phản ứng có hại nghiêm trọng có khá nãng khóng hồi phục vả gây tản tật. bao gồm viêm gãn dứt
gân, bệnh lý thẩn kinh ngoại biên vả cảc tảc dụng bắt lợi trẽn thần kinh trung ưong.
Các khảng sinh nhóm fiuoroquinolon có iiên quan đến cảc phản ứng có hại nghiêm nọng có khả nảng gảy
tân tặt vả không hổi phục trên cảc hệ cơ quan khác nhau cùa cơ thề. Các phán ứng nảy có thế xuât hiên
đống thời trẽn cùng bệnh nhân. Cảc phản ửng có hại thường được ghi nhận góm viêm gân đút gản, dau
khớp, đau cơ, bệnh lý thần kinh ngoại vi và các tác dụng bât lợi trên hệ thống thằn kinh tnmg trơng tao
giảc, lo au, trầm cảm, mất ngù, đau đầu nặng vả iủ lẫn) Các phản ứng nảy có thế xay ra trong vòng vải
giờ dển vải tuần sau khi sử dụng thưốc. Bệnh nhân ở bắt kỳ tuôi nảo hoặc không có yêu tố nguy cơ tỏn tại
từ nước đều có thể gặp những phân ứng có hại trên.
Ngừng sử dụng thuốc ngay khi có dấu hiệu hoặc triệu chứng đằu tiên cùa bất kỳ phán ứng có hại nghiêm
trọng nâo. Thêm vảo đó, tránh sử dụng các khảng sinh nhóm f1uoroquinolon cho câc hệnh nhân đã tửng
gặp các phản’ ưng nghiêm trọng liên quan đến fiuoroquinolon.
Muối natri:
Sản phẩm có chứa 354 mg natri trong 100 ml. Điều nảy phải được xem xét ở bệnh nhân đang kiêng muốn.
Tương tác vỏ~i các thuốc khác và cảc dạng tương tác khác
Các thuốc kéo dải khoảntz QT:
Ciprofioxacin cũng như các chẳt fluoroquinoloncs khác khi sử dụng phái thặn trọng ớ bệnh nhân đang
dùng cảc thuốc gây kéo dải khoáng QT (như thuốc chống loạn nhịp nhóm IA vả 111 chống trằm czim 3
vòng, macrolides, chống rối loạn tâm thấn) (xem mục Cảnh bảo đặc biệt và thận trọng trong sử dụng)
Ánh hườnc của các thuôc khảo đối với Ciprofioxacin
Probenecid. `
Probcnccid cản trở sự bải tiết cùa Ciprofioxacin qua thận. Sử dụng đông thời Probcnccid vả Ciprofloxacin
lảm tãng nồng độ cùa Ciprofioxacin trong huyết thanh.
Ảnh hướna của Ciprofioxacin đối với cảc thuốc khảc
Tizanidỉne:
Tizanidine không được sư dụng đồng thời vời Ciprofloxacin (xem mục Chống chỉ định). Trong nghiên
cửu iâm sảng, khi sử dụng dồng thời với Ciproiìoxacin nỏng độ Tizanidine trong huyết thanh tăng lẻn
(C.… tảng 7 lần, khoảng tăng: 4 — 21 lẳn; AUC tảng 10 lần khoảng tặng từ ô — 24 lần). Nổng độ
Tizanidine trong huyết thanh tăng lảm giảm huyết ap và gây tác dụng an thẳn
Methotretate:
Khi sử dụng đồng thời với Ciprofioxacin sẽ lảm cán trớ quả trinh bải tiết methotrexate qua Ổng thận lảm
tăng nồng độ methotrexate trong huyết tương vả tảng nguy cơ xáy ra phan ứng dộc do methotrexate. Sư
dụng đổng thời 2 thuốc nảy không được khuyến cảo (mục Cảnh háo dặc hiệt và thận trọng khi sử
dụng)
Theoglwllìne:
W
Sứ dỤng đống thời Cìprofioxacin vả thcophyllinc lảm tăng nồng độ cua theophyllinc đẫn đển tặng tác
dụng phụ của thcophyllinc, có thể gây tử vong Nếu sử dụng đổng thời phát kiêm tra nồng độ
thcophyilinc và giảm liều theophyllinc khi cãn thiết (mục Cảnh hảo đặc biệt và thận trọng khi sử
dụng). '
Cóc dẫn chải xamln'ne khág:
Sử dụng đồng thời Ciprotioxacin với caffeine hay pentoxifyllinc ícxypcntifyiiinc) lảm tảng nồng độ cua
cảc chắt nảy đã được ghi nhận.
Phenvtoin: _
Sứ đụng đồng thời Cipi'ofioxacin vả phenytọin có thẻ đẫn đển tảng hay giám nổng độ phenytoin trong
huyêt thanh, do đó phải theo dòi nồng độ thuôc khi sử dụng.
Cvỉosnorin.
Sử dụng đống thời Ciprofioxacin vả cylosporiu có thể dẫn đến tăng tạm thời crcatininc huyêt thanh do dó
phải theo dõi nồng độ creatinin huyết thanh định kỳ ( khuyen cảo 2 1ần/tuần).
Thuôc khảmr vítamin K:
Sư dụng đổng thời Ciprofioxacin với thuốc kháng vitamth K có thẻ iâm tãng hiệu quả chớng đòng máu.
Trường hợp tãng hiẹu lực chống dỏng ở bệnh nhản đang sư đụng khảng sinh bao gnm nhđm
fiucroquinolonc đã được ghi nhận Có nhiều nguy cơ iâm thay đối mức nhiễm khuẩn, như tuỏi và tinh
uạng bệnh nhân, đo dó rât khó đánh giá tảo động cùa nhóm iiuoroquinoione lẻn ti số bình thường hoa
quôc tế (ĨNR). FNR nên dược theo dõi thường xưyên trong suốt vả sau khi phối hợp Ciprofioxacin với các
thuốc khảng vitamin K.
Ropim'trole:
Cảc nghiên cửu lâm sảng cho thấy sử dụng đổng thời ropiniroic với Ciproiioxacin iả chất ửc chế
isocnzym CYP4SO 1A2 dẫn đến tăng C,… vả AUC cùa ropinirnle tương ứng lả 6" n vả 84% Thco dõi
tảc dụng phụ của ropinirole và hiệu chinh Iiếu pth hợp trong suòt vả sau khi điếu trị khi đùng phới hợp
với Ciprofloxacin (mục Cảnh háo dặc hiệt và thận trọng trong sử dụng).
Clqzaníne:
Phôi hợp 250 mg Ciprofloxacin với clozapinc trong 7 ngảy nồng độ huyết thanh cùa chw.apinu vai N-
dcsmcthylclozapinc tảng tuong ửng 1ả 29 '/o và 31'1’u.Thường xuyên tth dõi dắti hiêu lâm Sảng vét hiêu
chinh liều phù hợp clozapinc trong suốt và sau khi điều trị khi dùng phối hợp với Ciprotioxacin (mục
Cãnh hán dặc biệt và thận trọng trong sử dụng).
St'ldena il
C,… and AUC cùa sildcnaíìl tăng 2 lằn ớ người khớc mạnh sau khi uống SOmg sildcnafil đồng thời với
500rng ciprotloxacin. Do đó cằn thặn trọng khi chỉ định dùng đống thời ciprotioxacin vả sildenatii, phai
xét đẽn yêu tỏ nguy cơ vả lợi ích của việc sử dụng thuỏc,
Mang thai và cho con bú
Thời kv mang thai:
Có đủ liệu đẳy đủ cho thẩy khi dùng Ciprofioxacin ớ phụ nữ mang thai không gây đi đạng hay độc với
bảo thai. Cảo nghiên cứu ở động vật không thể hiện tảc dụng có hại trực tiểp hay giản tiếp lẻn khả nảng
sinh sản. Động vật chưa trường thảnh khi dùng quinolonc gây tảo dụng có hại iên sụn do đó khỏng thc
loại trừ nguy cơ thuốc có thề gãy hại cho sụn khớp tại cảc cơ quan chưa phải triẻnf'bảo thai, Du dỏ,
Ciprofloxacin được khuyến cáo không nẻn sư dụng trong khi mang thai.
Thời kv cho con bú:
Ciprofioxacin tiểt vảo sữa mẹ. Ciprofioxttcin không được sư dụng trong thùi kỳ cho con bú vi taic đụng có
hại lên sụn khớp
Ảnh hưởng trên khả năng lải xe và vận hânh mảy móc
Ciprofioxacin có tải: dụng không mong muốn lên hệ thấn kinh với tẳn suất it gặp như đau đẩu chòng mặt
mât ngủ, do đó cẳn thận trọng khi lái xe vả vận hảnh máy móc
Cảc tác dụng không mong muốn
Tác dụng phụ được ghi nhận nhiều nhẳt lả buồn nôn, nôn, tiêu chảy, tăng transaminase thoảng qua. phát
ban, vả phản ứng tại chỗ tiêm
Tảo dụng phụ từ cảc nghiên cứu lâm sảng và dữ iiệu sau khi bán hảng trẻn thị trường cưa Ciproiioxacin
(đường ưông ,đường tiêm) được phân loại thco tằn suất xảy ra theo bang dưới đăy
, Không xảc đinh 1
Thương , - .z - ; , i '
ã It gạp Hiem gạp Rất hiếm dược tan suat .
Cơ quan ĩg>lli,mO— 2111,000— ZIIIOJJÚD— < I/10000 {không tinh
- <1/100 < l/l,fltltì ’ đươc từ các tlũ~
< 1/10 .. ' ..
l.ưtl.lieit qụanl.
Nhiễm khuẩn và V1Ễm đại trzingvgdo
â hại cho cảc Bôi nhiễm nấm khạngịỄmh (_rat hicm
g y ' khi diẻn tiên nặng
cơ quan . …
gay tu vong) (mục
Wf
Cânh háo đặc biệt
và thận trọng trong
sử dụng)
Rối ioạn hệ tạo
mảu
Tăng bạch cầu
uaacid
Giảm bạch cầu
Thiểu mảu
Giảm bach cầu trung
tỉnh
Giám tiều cằu
Thiêu
huyểt
Mắt bạch cầu hạt
Giám huyểt cầu
(có thẻ tử vong)
Suy tùy (có thề lù’
vong)
máu tán
Phán ứng phán
vệfsốc phan vệ (có
thẻ gây tư vong)
(xem Cânh háo
RẺ’ì- '.0ạn hẹ P'Ja" Ẻmg dlưng’f'hu đặc hìệt vả thận
mien dich nelphu mạch _
trọng trong sư
dụng)
Bệnh huyêt thanh
do phán ửng
Rỏi loạn dinh .
dưỡng vả Chán ản Tâng glucose huyêt
chuyên hỏa
Ròi loạn tâm thản
Rối Ioạn tâm RỄ' lợạn ltam Lủ lẫn, mất định (xem fanh bỂo
› than vạn đọng/ . .. _ dăc biet va thạn
than . . hương. gtạn dư, mơ ' ~ ..
kich đọng khin . ảo iác trọng trong sư
gui g dụng)
Rối loạn hệ thền
Đau dầu, chóng
mặt, mât ngú,
Rỗi loạn cảm giác.
rối loạn xủc giảc.
dộng kinh. chóng
mặt (mục Cảnh báo
Nhức nứa đẩu. anh
hương dảng đi. rỏi
loạn thằn kinh
Bệnh thần kmh
ngoại vi
(xem mục Cánh
kinh trung ương matv; giac dặc biệt vã thặn khứu giác. iìtng áp htưi dạt hiẹt va
, . thạn trọng trang
trọng trong sư lực nt_n sọ .
sư dụng)
dụng) _
Rối Ioạn mắt Rối Ioạn thị giác Rối loạn mảu sắc
Rối loạn tai U tai, mẩt thính giác
Loạn nhịp thât vẫỷ
xoán đinh tghi
nhặn ơ cảc bẽnh
nhân có khoảng
_ . T kéo đải).
Rối Ioạn nm . Q . .
mạch Nhịp nhanh khoang QT keo
dải (xem Cãnh
hản đặc hlệt vá
thận lrọng trong
sử dụng. Quá
liều)
Giãn mạch, hạ huyết
Rối loạn mạch áp hỏn mê we… mạch _4
R°"°ạ".h° hap~ Khó thớ (bao gồm 1
ngư c va trung cơn hcn)
thât ]
R“ 1 “~ B ’ gônb i
on oan tieu uon nôn, au ụn ..
hóa tíẽu chảy Khó tiêug V'e'" my i
Dẩy hơi |
Họại tứ gạn (rật \
Rối loạn gan Tăng Sưy gan , hiệm khi tiên triẻn
mật transaminase Vang da u mặt thanh suy gan gảy ]
Tăng biiirubin Viêm gan tu vong)
(xem Cảnh báo
W
đặc hiệt vả thận 1
trọng trong sử
dụng)
Bạn xuảt huyêt
l-lỏng ban đa dạng
Hống ban nút
Phát ban Nhạy với ánh sảng Hội chứng |
Rối loạn da và Ngứa (xem Cânh háo đặc Stevens…Johnson
mỏ dưởida Mễ day blệt vè thận trọng icó thể gây tư I
trong sử dụng) vong)
Nhiễm độc hoạt tư )
bỉêu bi (có thể gây )
tứ vong) i
Yêu cơ
Viêm gản
' Dau cơ xương Đau cơ Đau gân gỏi tgãn
Rôi Ioạn cơ (như đau chi, Viêm khớp Achillcs) . \
xươnẵ vả mỏ đau iưng. dau Tăn trươn Iuc cơ Nhược cơ tiên
liên ket ngực) Cl g_l 't g ' triẻn nặng (xcm
Đau khớp 'IUỌ ru Cảnh báo đặc
hỉệt vã thận trọng
trnng sử dụng) _ _ A
Suythặn ’
Huyếlniệu
,. ..- Tinh thẻ niệu (xem
ẫ'ẻ'u 'Oạn “et Suythặn Cánh bảo đặc biệt .
' vã thận trọng trong
sử dụng)
Viêm thận kẽ `
Rối loạn tống Phar;ìt ưng S h Phù nề
quát vả tại chỗ tạ'.° ° "°!“ `Ểy" "°“ Đổ mồ hôi (tăng tiết
tiêm (kh' "“”" S°' mồ hôi)
tĩnh mạch)
Tác dụng phụ không mong muốn dưới đây có tẫn suât xáy ra cao hơn ở cảc nhóm bệnh nhân dược truyền
tĩnh mạch hay diểu trị nôi tiếp (từ tiêm tĩnh mạch sang đường uống):
Thường gặp Buôn nôn, tăng thoảng qua transaminase, phảt ban
' Giảm tiêu câu, 1ủ lẫn vả mẫt đinh hướng, ảo giác, roi loạn cám giảc động kinh,
Ỉt gặp chóng mặt, rôi loạn thị giảc mắt thinh giác, tăng nhịp tim giăn mạch giám huyết
ảp, suy gan thoảng qua, vảng da ư mật, suy thận, phù nề
.: - Giảm huyêt câu, suy tủy, sỏc phán vệ, Ioạn thản, đau nưa dâu, ròi loạn kht'm giảc rới
H1em gạp
loạn thinh giảc, viêm mạch, viêm tụ , hoại tử gan, ban xuất huyết, đau gân gót _
~ . Bệnh khớp xảy ra thường xuyên hơn (xem mục Canh báo dặc biệt và thặn trọng
0 tre em ,
trong sư dụng) __ . ___ _ _
Quá liều
Quá liều ở liều 12g đã được ghi nhận dẫn dến triệu chứng ngộ độc nhẹ. Quá liều cẩp tính ớ liều iôg gây
suy thận cắp.
Triệu chứng quá liều gồm chóng mặt, rung, đau đầu, mệt mới, động kinh, ao giảc, Iủ iẫn, đau bụng, suy
gan, suy thặn cũng như tinh thể niệu và huyết niệu. Độc tính trén thặn có hồi phục đã được ghi nhặn
Khuyến cảo theo dõi chức năng thận bao gổm pH vả tinh acid của nước tiếu để ngản ngùa tinh thể niệu
Bệnh nhân nên được bù nước. Chỉ một iượng nhỏ Ciprofloxacin (< 10%) đuợc thái trù bắng thảm tách
máu và phúc mạc Theo dõi điện tâm đồ do khả năng kẻo dâi khoảng QT cùa Ciprofioxacin.
Dược lực học
Khảng sinh nhóm Fluoroquinoione, mã ATC : 101 MAOZ
Cơ chế kháng khuẩn:
Như cảc thuốc thuộc nhóm Fiuoroquinolone, Ciproũoxacin ức chế enzym Topoisomerase 11 tDNA-
gyrase) vả Topoisomerasc IV, các cnzym nảy cân thiết cho quá trình sao chẻp ADN, phiên mã, sứa chứa
vả tải tô hợp
£Ẻm hê eiữa dươc động và dươc iưc:
Hiệu quả kháng khuân phụ thuộc vảo mối liên hệ giữa C,… và nổng độ ức chế tối thiếu {MIC) cưa
Ciprotioxacin vả mối iiên hệ giữa diện tich dưới đường cong (AUC) vả MIC.
Cơ chế để khánE:
W
Khả nãng đề khảng ttên in vitro đối với Ciprofloxacin được thực hiện qua sự đột biền cùa DNA gyrasc vả
topoiso_mcrase IV. CÓ khả nãng đề khảng chéo giữa Ciprofioxacìn và các nhớm fiuoroquinolnne khảc.
Đột biển đơn gcn không iảm xưẩt hiện đề khảng trcn iâm sảng, nhưng nếu đa đột biến thì dẫn đến đề
khảng trẻn lâm sảng với nhiều hay tắt cả cảt: chắt trong nhóm
Đề khảng có thể hình thảnh bằng cơ chế khỏng cho thuốc thấm qua mảng va hay hinh thảnh bơm dziv
khảng sinh ra ngoải, Iảm thay đối mức nhạy cảm cùa vi khuân đới với thuốc nhóm tiuọroquinolonc, sự dễ
khảng còn phụ thuộc vảo tỉnh hóa lý cúa cảc chắt trong nhóm vá ái lực đổi với hệ thồng vận ChuyLn các
chắt nảy. Cơ chế để khảng trên in-vìtro t_hường xuyên được ghi nhận trên lâm sảng Quá tr inh nảy lùm hắt
hoạt khảng sinh cũng như khá nặng thẳm qua mảng (thường gặp_ ở Pseudomonas uemginnm) va hinh
thảnh bơm đẩy 1ảm ảnh hướng đến mức nhạy cám cùa vi khuần đối Với Ciprofloxacin Sự đề khảng giản
tiếp thông qua plasmid được mã hòa bòi gen an cũng được ghi nhận
Phố kháng khuẩn:
Cảo ngưỡng nồng độ phân biệt cảc chùng nhạy cám từ cảc chủng nhạy cảm trung giun vả các chung dề
khảng snu đớ:
Các khuyến cáo của E UCAST:
Chúng vi khuẩn Nhạy cảm Đề kháng
Entcrobactcria S 5 0,5 mgll R > 1 mgỉl _
Pseudomonas S 5 0,5 niịI/l R > 1 mg/l
Acinctobactcr S S | mg/i _ R > 1 mg/l _
Staphylococcus spp.' S S 1 mg/l R > | mg/l
Hacmophilus infiưcnzae aud Moraerla catanhaiis S 5 0,5 mg/I R > 0,5 mpji _
Neisseria gonorrhocac S 5 0,03 mgf R > 0,06 mgf'iw
Ncisscria meningitidcs S 5 0,03 mgf'i R f>_U,Oó mffl'i _
Ngưỡng nông độ không liên quan đến loải* S 5 0,5 mgỉl R >_ | mg,li__
' Staphylococcus spp — ngưỡng nồng độ dối với Ciprofioxacin liẽn_ quan đến viẹc điếu trị iiểu cao
* Ngưỡng nộng độ không liên quan đến loải được xảc định chủ yêu dựa vảo các du liệu dược động;dược
iực vả khỏng phu thuộc vật) giá trị MIC cùa những ioải dặc trưng. Giá trị nảy chi sư dụng cho những loâti
không có nổng độ ngưỡng đặc trưng vả khỏng ap dụng cho những loải mã các thủ nghiệm vẻ tinh nhạy
cảm không có giá trị
Tỷ lệ vô sự hinh thảnh đề kháng có thể khảo nhau về mặt đi_a lý vả thời gian đối với cảc ioẻii vn khuân
được chọn iọc vả thông tin vẻ sự để khảng tại địa_ phuong lả cẳn thiết đặc biệt khi đang điều trị các bộnh
nhiễm khuắn nặng Nốu cẳn thìết nên được tư vấn từ các chuyên gia bới ty iệ đề kháng ở địa phuong 1ả
một thông tin hữu dụng, it nhẳt là đối Vởi một số Ioại nhiễm khuẩn đảng ngờ.
Các chúng Vi khuắn liẽn quan đồn mửc nhạy cảm đối với Ciproiìoxacin (chùng Slreplocnccus xem mục
Cảnh hảo đặc biệt và thận trợng trong sử dụng)
Vi KHUÁN CÒN NHAY CẢM THƯỜNG GẶP
Vi khuẩn Eram dươntz hiêu khi
Bacillus anthracis (1)
Vi khuân mam ãm hiêu khí
Aeromonas spp.
Bmceila spp.
Citmbczcter koseri
Francixellu tularensis
Haemophílus ducreyi
Haemophz'lus ỉnfiuenzae*
Legỉottella spp.
Moraerla catarrlmlis*
Neissert'a mem'ngt'tz'dt's
Pasteurella spp.
Salmonella spp.*
Shígella spp.*
Vibríu spp.
Yersinia peslís
Vi khuẩn kV khí
Mobiltmcus
Các vi khuẩn khảo
Chỉamydt'a lrachoman's ($)
Chlamydt'apneumơnia6 (S)
Mycoplasma homim's ($)
Mycoplasma pneumonìae ($)
VI KHUẨN HÌNH THÀNH DE KHẢNG
Vi khuân gram dương hiêu khí
Enlerococcusfaecalis ($)
Slaphylococcus spp. *(2)
Vi khuân cram âm hiẵ khí
Acinetobacter baumanníi'
Burkholderia cepact'a+ *
Campylobacter spp. **
Citrobaclerfreundiì*
Enterobacler aerogenes
Enterobacler cloacae*
Escherichia coli *
Klebst'ella oxytoca
Klebsỉella pneumom'ae"
Morganella morganíi’
Neisseria gonorrhoeae"
Proteus mirabilis"
Proleus vulgaris *
Provídencia spp.
Pseudomonas aeruginosa *
Pseudomonasfiuorescens
Sen~atia marcescens*
Vi khuẩn khí
Peploslreplococcus spp.
Propionìbaclerium acnes
VI KHUÀN DE KHÁNG TỰ NHIÊN
Vi khuân gram dương hiếu khí
Aclinomyces
Enteroccusfaecium
Lisleria monocytogenes
Vi khưân gram âm hiêu khi
Stenotrophomonas maltophilia
Vi khuân kV khi
Exccpted as listed above
Các vi khuân khảc
Mycoplasma genilalium
Ureaplasma ureaIitycum
* Hiệu quả iâm sảng vê tinh nhạy câm đă được chứng minh từ các dãu hiện lâm sảng
+ Tỉ lệ để khảng > 50% tại một hay nhiều nước chăn Âu
($): Nhạy cảm trung gian tự nhiên khi không hình thảnh cơ chế để khảng
(1). Các nghiên cứu nhiễm khuần ớ dộng vật nhiễm bùo tư Bacillus anllnocis qua đường hô ht'ip cho thủy
nếu khảng sinh được dùng sớm sau khi phơi nhiễm có thế _ngãn được bệnh vả giám được số 1ượng
bảo tư tại liều diều trị. Việc sử dụng khảng sinh trẻn người được khuyến cảo 1ả phai dựa trẻn mức
nhạy cảm in—vitro vả cãn cứ vảo dữ iiệu thử nghiệm trẻn dộng vật kềt hợp với dữ liệu còn giới hạn 0
người. Thời gian trị liệu 2 thảng ở người iớn bằng Ciprolìoxacin dạng uông với liều 500 mg được
xem 15: hiện uả để ngăn ngùn nhiễrn khuân do bệnh than ớ người Bác sĩ điều trị nên tham khao tai {
liệu y văn quoc gia vảfhay quỏc tế về điều trị bệnh than. _
(2):Tụ cầm đồ khảng methicillin thường đề khảng với fluoroquinoionc. Ti lệ dế kháng với mcthiciilm ,
khoảng 20 — 50% giữa cảc loải staphylococcus vả ti iệ nảy thường cao hơn tại hệnh Viện _ ___ ị
Dược động học
Hắp thu:
Sau khi truyền tĩnh mạch Ciprofioxacin, nống độ tối đa trong h_uyểt thanh đạt được khi _kết thúc tiêm
truyền. Dược động học cùa Ciprofioxacin tuyền tinh với liều lên đến 400 mg dạng t_iẻm truyền tĩnh mạch
So sảnh thông số dược động cùa liều sử dụng ngây 2 lẩn vả ngảy 3 lấn dạng truyền tĩnh mạch cho thăy
khõng có _sự tích lũy Ciprofioxacin vả các `chắt chuyền hóa liên quan.
Khi tmyến tĩnh mạch 60 phút với iiểu 200 mg Ciprotioxacin hay dùng đường uống 250 mg
Ciprofioxacin, sau 12 giờ th diện tích dưới đường cong (AUC) cùa 2 đường dùng lá tương dương nhau
W
Tniyồn tĩnh mạch iiều 400 mg trong 60 phủt, sau 12 giờ giá trị C… tương đuơng với 1iều 750 mg đường
uong,
Tmyến tĩnh mạch 1iền 400 mg trong 60 phủt, sau 8 giờ điện tich dưới đường cong (AUC) tương đương
với liễu 750 mg đường uống sau 12 giờ.
P___hân bố
Khả năng gắn kết cùa protein với Cỉprofioxacin tương đối thẩp (20 30%). Ciprofioxacin hiện diện trong
mảu phần 10… ở dạng không' ton hóa vá có thể tích phân bố hằng định lả 2- 3 Ilkg thê trọng Ciproíioxacin
đạt nồng độ cao trong các mô khác nhau như phối (trong dịch biền mỏ, cảc đại thực bảo phế nang mó
sinh thiêt), các xoang, tốn thương gây viêm, vả dường niệu- sinh d\lc (nước tiểu, tuyến tiển liệt mảng dạ
con), đó là những nơi mà tông nông độ thuốc cao hơn nổng độ trong huyết tương.
…
Bốn chẳt chuyền hóa có nồng độ thấp đã được xảc định lả: dcsethyleneciprofioxaẹin (M 1)
sulphociprofioxacin (M2), oxociprofìoxacin (M3) và formylciprofloxacin ( M4) Các chẩt chuyến hóa n_eiy
cho thẩy có hoạt tinh khảng khuẩn trên in vitro nhưng với mừc độ thấp hơn hoạt chẳt gỏc
Ciprofioxacin lả một chất ức chế trung binh iso-enzymc CYP 450 1A2.
Thải trừ:
Ciprofioxacin được bải tiết phẳn lớn 0 dạng khòng đối qua thận vả với lượng it hơn qua phân.
Sự bèi tiết của Ciprolìoxacin (% lỉều)
Dường tiêm tĩnh mạch
Qua nuớc tiều Qua phân ị
Ciprotìoxacin 61,5 15,2 ị
Các chất chuyền hóa (Ml-M4) 9,5 2,6 |
Độ thanh thải thận trong khoảng 180-300 ml/kg/giờ và độ thanh thải toản phẩn cua cơ thế trong khoang
480-600 mifkg/giờ. Ciprofloxacin dược lọc ơ cẩn thận và bải tiết ở ống thận. Suy thặn nặng iâm lăng thời
gian bán thải cùa Ciprofloxacin lên đến 12 giờ.
Độ thanh thải không qua thận cùa Ciprofioxacin chú yểu qua ruột và do chuyền hóa. 1“ 0 liều được bin tict
qua mật. Ciprofioxacin xuất hiện trong mặt với nống độ cao.
Bẻnh nhi:
Các dữ liệu về dược động học trên bệnh nhi còn hạn chế.
Trong một nghiên củu ở trẻ em C,… và AUC không phụ thuộc vảo độ tuôi (trẻn ! tuôn). Khỏng thảy sự
tăng đảng kể nảo về __C.… và AUC sau khi dùng đa liếu (10 mg/kg, 3 Iầmngảy).
Trong 10 trẻ bị nhiễm khuắn nậng, C,… — 6,1 mg/l (biến thiên từ 4, 6- 8,3 mg/l) sau khi tiêm truyền tĩnh
mạch 1 giờ liều 10 mg/kg ở những trẻ dưới 1 tuôi so với 7 2 mgi'i (từ4 7 11 8 mng đổi với trẻ tứ 1 đến 5
tuõi. Giá trị AUC 1ả 17, 4 mg. giờ/l (từ 11,8 320 mg. giờll) vả 16 5 mg. giờll (từ 11.0-23,8 mggiđl) ơ
những nhóm tuổi tương ửng.
Các giá trị nảy được bảo cảo đễu nằm trong khoảng 1iều diểu trị dối với người lớn. Dụa vảo phản tich
dược động học ở bệnh nhi bị các bệnh nhiễm khuẩn khác nhau, thời gian bản thai trung binh ước tinh ơ
trẻ cm tương đương 4-5 giờ và sinh khả dụng của dạng hỗn dịch uống thay đổi từ 50 dến 80%.
Hạn dùng_
36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Đỉều kiện bảo quãn
Bảo quản dưới 30°C
Xuất xử: Hy Lạp
Nhã sản xuất:
COOPER S.A. Pharmaccuticals
64 Aristovoulou str, 1 18 53 Athens,Greccc
Ngảy xem xét sửa đổi, cặp nhật lại nội dung huớng dẫn sử dụng thuốc: 871²2015
TUQ.CỤC TRUt’JNG
P.TRUÙNG PHÒNG "
vn… sn,— ~J/n Jfịmắ W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng