BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHẸ )RUYỆT 4. ”
NADI 'IMỈỄ_OO DT
Lần đâuzẮẵ .l.ạMử rsiUoTam1mmg
Each uan dlsp rslble tablet contains:
Celpodoxime Pmm USP
en oxime
Cefpodoxime Proxetil USP
equivalent to Cefpodoxim
100 mg
Dosage As directed by the Physiu'an
R:
NADIXIME
Cdpodox'me Promíi Dispusible Tablets mo mg
Each unooated dispersible tablet contains:
100 mg
Dosage : As dlrected by the Physician.
Store in a oool dry place. below 30°C. ~_
Protect from light & moisture, Ĩ
Mfg, Lic. No.: MBIOGISOB
Manuíactured by
Ws ASSOCIATED BIOTECH
Vlllage IGshanpum Gu… Majm
Road, Nalagarh Road. Mì.
Distt. Solan. India.
Store In a cool dry place. below 30|
Protoct |rom light & molstufe
mg. Lic. No.: MBIOGISOB
Manufactured by:
Wu ASSOCIATED BIOTECH
Village IGshanpura. Gutu Majra
Road. Nalagarh Road. Baddi.
NADIXIME 100 DT
Cefpodoxỉme Proxetil Dispersible Tablets 100 mg
NADIXIME 100 DT
Ế
.LC] OOL EIWIXIGVN
m…mcưpodmimo ........... 100mg
Dow:Mdheudbythoanun
…ouucm-lml'mmtlon.
Slanmddhorhúonnm:
Muoolhopedugehm
W:
Slorcineeoolứyplm.bduwWQ
Prm|mmffllmoimn.
WonzAcpưln…
Kupoutolmeholthochldnn.
M…llylnpoclugolnun
\ ……
ỪThchnMM
w…phh:
VMMphInWIMDODOỎỦI'II: mmmjm
OdpodnxiquutilUSP WM:me
…… ........... 1me w…(gbmĩm
ằủ…mzmmư …… «,…-;…
Tnmnuýummmnm: ủMWWẮ
XMxmbMủmdnbơntruuMp. ÌĨỈNKJ_Ể
lbquh. . `Đm omỈ .
BùqẢnởfflffldbđl/ỦIỮCJWHSM …
mưTfhhửhủngviũn. …h hdiarby
e“ẵ"mcẵhuểhằẫổfẵ 1o … Ế" “““ " Ả” “ “"
~ …… uoưcn
ĐIxnũmuyhiom. VihuoKionmmn.ũưuMdrn
DỌGỤIOIIÚIIJỦIỞÙIIUM RM.NdQIhRMBIỦỈL
khlm DimSohn.lndủ
NADIXIME 1OO DT
NADIXIME @
Rx-Thuốc bán theo đơn
NADIXIME 100 DT
(Viên nén phân tản Cefpodoxim l00 mg)
CÀNH BÁO ĐẶC BIỆT:
Chi sử dụng thuốc nảy iheo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrưộ'c khi sử dụng
Hãy !ham khảo y kiến bác SI `đé có thém thông tin.
K hong dùng quá liều đã được clu định
Xin thông báo cho bác sx bíết ca'c Ia'c dụng ngoại v trong quá trình sử dụng.
Không sử dụng lhuốc đã quá hạn dùng.
Đê thuốc ngoải tầm vởi cua tre“ em.
THÀNH PHÀN: q/
Mỗi viênnén phân tản có chứa:
Hoạt chât: Cefpodoxim proxetil tương đương Cefpodoxim ............................... 100 mg
Tá dược: Ceilulose vi tinh thể (PH 102), doshion 544 DS, croscarmellose natri, bột talc tinh chế,
magnesi stearat, silic keo khan, aspartam, tả dược vị dứa, tá dược vị dâu, tá dược mảu (Sunset
yellow lake), tá dược mảu (Sunsct yellow supra).
DƯỢC LỰC HỌC _ ` .
Cefpodoxim lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3 có hoạt lực đôi với cảc câu khuân Gram
dương như phế cầu khuấn (Streptococcus pneumom'ae), cảc liên cẩu khuẩn (Slreptococcus)
nhóm A, B, C, G Và với các tụ cầu khuấn Staph_vlococcus aureus, S. epidernidis có hay không
tạo ra beta-lactamase. Tuy nhiên thuốc không có tảo dụng trên cảc chùng tụ cầu kháng
mcthicilin. ` `
Cefpodoxim cũng có tảc dụng đối với các cẩu khuân Gram âm. các trực khuân Gram dương và
Gram âm. Thuốc có hoạt tính chống các vi khuân Gram âm gây bệnh quan Lrọng như E. coIi,
K Iebsiella, Proteus mirabilỉs vả Citrobacter.
Cefpodoxim ít tảc dụng trên Proteus vulgaris. Enterobacter, Serratia marcesens và C lostridium
perfi~ingens. Các khuân nảy đôi khi khảng hoản toản.
Các tụ cẩu vảng khảng methiciiin, Staphylococcus saprophyticus. Enterococcus, Pseudomonas
aeruginosa, Pseudomonas spp., Clostridium difficile, Bacteroidesfragilis, Lỉsteria, Mycoplasma
pneumoniae. Chlamydia vả Legionella pneumophilỉ thường kháng hoản toản cảc cephalosporin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC ,
Cefpodoxim proxetỉl được hấp thu qua đường tiêu hoá vả được chuyền hoả bới các esterase
không đặc hiệu có tại thảnh ruột, thảnh chất chuyến hoả cefpodoxim có tảc dụng. Sinh khả dụng
cua cefpodoxim khoang 50%. Kha dụng sinh học nảy tảng lên khi dùng cefpodoxim cùng với
thức ăn Thời gian bán thái trong huyết thanh cùa cefpodoxim là 2,1 — 2 8 giờ đối với người
bệnh có chức năng thận bình thường. Thời gian bản thái trong huyết thanh tăng lên đến 3 5,— 9, 8
giờ 0 người bị suy chức năng thận. Sau khi uông một liều cefpodoxim, ở người lớn khoe` mạnh
có chức nãng thận bình thường nổng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong vòng 2— 3 giờ
vả có giá trị trung bình 1,4 mcg/ml, 2, 3 mcg/ml 3, 9 mcng đối với cảc iiều tương ứng 100 mg,
200 mg, 400 mg
Khoang 40% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương Thuốc dược thái trừ dưới dạng không
đôi qua cẩu thận và ống thận Khoảng 29— 38% liếu dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở
người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc bị thải trừ ở mức độ nhất định khi thâm tảch
máu
C H! ĐỊNH.
Cefpodoxim được dùng dưới dạng uống để điều trị các bệnh từ nhẹ đến trung bỉnh:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
\)
, (ù
*FXSSOO/
- Viêm tai giũa.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu chưa có biến chứng, mức độ nhẹ vả vùa.
- Điểu trị bệnh lậu cẳp, chưa biến chứng ở nội mạc cố tù: cung, hoặc hậu môn trực trảng ở phụ
nữ vả bệnh iậu ơ niệu đạo cún phụ nữ và nam giới.
Nhiễm khuân da vả mô mềm mức độ nhẹ vả vừa.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đường uống Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ điều trị
Người lơn vả lrẻ _em trẻn l 2 tuỏi:
Để điều trị đợt câp tỉnh của viêm phế quản mãn hoặc víêm phổi cắp tinh thể nhẹ đến vừa mẳc
phải của cộng đổng, liều thuờng dùng của ccfpodoxim lả 200 mg;lần, cứ 12 giờ 1 lẩn, trong 10
hoặc 14 ngảy tường ửng. . ` , '
Đối với viêm họng vả/hoặc viêm amiđan thê nhẹ đến vùa hoặc nhiễm khuân đường tiêt niệu thê
nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng, liều cefpodoxim iả 100 mg mỗi 12 giờ, trong 5 — 10 ngảy hoặc 7
ngảy tương ứng.
Đối vởi cảc nhiễm khuẩn da vả cảc tổ chức da thể nhẹ đến vừa chưa biển chứng, liều thường
dùng là 400 mg, mỗi 12 giờ, trong 7 — 14 ngảy.
Đê điều trị bệnh lậu nìệu đạo chưa biển chứng ớ nam, nữ và cảc bệnh iậu hậu môn — trực trảng
vả nội mạc tử cung ở phụ nữ Dùng ] liều duy nhất 200 mg cefpodoxim, tiếp theo iả điều trị
bằng doxycych'n uông đề để phòng có cả nhiễm Chlamvdia.
Liều dùng cho người suy thận. Phai tuỳ theo mức độ suy thận Đối với người bệnh có độ thanh
thải creatinin nhỏ hơn 30 ml/phủt và không thầm tách máu, dùng liều thông thường cảch nhau
cứ 24 giờ một lằn. Người bệnh đang thâm tách mảu, uống 1iều thường dùng với 3 lẩn/tuẩn.
Tre em dưới ]2 fuỏi'
- Tre' dưới IS ngảy tuõi : Khỏng nên dùng. /
- Trẻ 15 ngảy - 12 tuỏi: 8 —- 10 mg/kgf'ngảy, chia lâm 2 lân. ạ
Nên phân tán viên vảo nước ngay trước khi dùng. V
Hễ vtén Ihuểc Fhmn nua. dua sôi Đpli khmmg 2 ph… Nên vũ dụng llmổc
. \ẵm ih'la 5 ml để nựuònãư xlzìn cho ihuúc ril hết nguy 51… kh! Eìhử
1 Ô Ộ Ó #st
' ~,`, _ -` - f’"- :" ,.
[ C,;Ị;íẩỵ c.;ểớ C…:Cjì ả,ỀỂÁJ
CHONG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng cho những bệnh nhân bị dị ứng với ccfpodoxim hay cảc cephaiosporin khảo hay
bắt cứ thảnh phần nằm cúa thuốc
Không dùng cho những bệnh nhân bị rối loạn chuyền hoả porphyrin.
KHUYẾN CẤO VÀ THẬN TRỌNG. '
Trước khi hắt đần điếu trị bằng cefpodoxim, phải điều tra kỹ về tiến sử dị ứng cùa người bệnh
với cephaiosporin, penicillín hoặc thuốc khảc.
Cần sư dụng thận trọng đối với những người mẫn cảm với pcnicilìin, thiều nảng thận vả người
có thai hoặc đang cho con bú
ANH HƯỞNG ĐỂN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không thẳy có báo cảo liên quan.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BỦ
C ac cephaloz:porin thuờng được coi như an toản khi sử dụng cho người mang thai. Do vẫn chưa
có nghiên cứu thoả đáng vả được kiêm tra chặt chẽ trên người mang thai, nên chi dùng thuốc
cho người mang thai khi thật Sự cân thiết.
Thuốc được bải tiểt qua sữa với lượng nhỏ, thuốc không gây hại nghiêm ttọng cho trẻ tuy vẫn có
thể xảy ra rối loạn hệ vi khuẩn đường ruột, tảo dụng trực tiêp đến cơ thể trẻ Nên cân nhắc giữa
1ợi ich và nguy cơ có thẻ xziy ra khi dùng thuốc.
TU ƠNG TÁC THUỐC:
Các thuốc chống acid Iảm giảm khả năng hẩp thu của ccfpodoxim, vì vậy không dùng
Ồ Ủa
\
,g -un
h 1HP
6%
.,
ỵ …
.ND1A
,\
MAJW
…,4' '
rr
..
n'~ "… i…
ccfpodoxim kết hợp với cảc thuốc chống acid.
TÁC DỤNG NGOAI Ý:
Thường @…
Tiêu hoá : buổn nôn, nôn, ia cháy, đau bụng.
Chung : đau đầu
Phản ửng dị ứng : phảt ban, nồi mảy đay, ngứa
Ít @…
Phan ửng dị ứng : sốt, đau khớp và phản ứng phán vệ.
Da : ban đó đa đạng
Gan: rối loạn men gan, viêm gan và vảng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp:
Hệ máu: tăng bạch cầu ưa eosin, rối loạn về máu
Thận: viêm thận kê có hổi phục
Thần kinh trung ương : tăng hoạt dộng, bị kích động, khó ngủ, 1ủ lẫn, tăng trương lực và chóng
mặt hoa mắt.
QUÁ LIÊU:
Qua nghiên cứu độc tính cua thuốc trên ioải gặm nhấm cho thấy cefpodoxim với liều 5 g/kg thể
trọng không xay ra bắt cử một phản ứng phụ nảo Chưa có bảo quả quá liều cefpodoxim trên
người
Trong trường hợp quá liều xảy ra, bệnh nhân phai được hỗ trợ bằng phương phảp thầm tảch máu
hay thấm tảch mảng bụng để loại trừ cefpodoxim ra khói cơ thề, đặc biệt chủ ý với những người
bị suy giảm chửc năng thận
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Tiêu chuẩn cơ sở
HẠN DÙNG: 30 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Số lô sản xuất (Batch No ) ngảy sán xuất (Mfg date) hạn dùng (Exp dale). xin xem trên nhãn
hộp và VI
BÁO QUÁN: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 300 C. nơi khô rảo. Trảnh ánh sảng vả ấm.
ĐÓNG GÓI: Hộp ] vi x 10 viên
San xuất tại Án Độ bởi: ả
MIS. ASSOCIATED BIOTECH ›,\
Village Kishanpura, Guru Majra Road, Nalagarh Road, Baddi, Distt. Solan, India. )“ồ
I
ừ
TUQ CỤC TRUỜNU
P TRUỞNG PHÒNG
Jiỷuyan JỔIJ JÍu`ny
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng