BỘ Y TẾ
t~igc QUẢN LÝ DU _
ĐÃ PHÊ DUYỆ
Lân đãuziỄ..JẢQẵ./.Jẵ
m/Đnz
Kháng di úng
WHO - GMP
Nadifex 180 .
Fexofenadine HCL 180mg
Ểerxa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng ..
1 vì x 10 viên nén dải bao phum -
us …… usn
ễ { ỉ ỉ
i ² ! ?
t!tẽ
_ Ê
Composmon Each Mn coated miaat couums Thảm p… Mù m non uu: bao nhm mưa
Fcưnmone HCl 100mg Femienadm HCl 'ng
Emmemsus '1atmi Taduocvd 1…
i…m. cmnmnmcauons. đosage, m…tmm tìm dum. chõnu cm ớnh. hâu dhng_ oácn mg
Ptooserdevioenclusadnmagemart KuniđWđnsuđungbùnmugnùa
Smragc … a m and cool ptace. umw 30t Beo mm Nu … thoảng, ma dò 1100 30'C
um trom Usct smith … cnh súng
Spncúutm Wnứuturơ Tủu chuin N… 5… xuất
? :ntfr'z,f:."ãT;ftãffảf…ffl… ISP m……
A
0.1
'.²
’?
O - ’
\fWSPH 111s1 ;
w v ( › \_ ẹ !
Ảa òiic ` " sơ"
«3 -
`80 i-ehiĩiieaaÔ` …“ u \
h $ m*^`pl ứ ò"ìe$
ch`g …… “a -ne thBM
ẵỉ \8 Ýet0ie“aủ ““Ở
6—
ẹz 'ìeJL .…. @
` a qu ủ #“
I . Y\ỸÀ \8 « guffl
Ê aet\aủme
D 4 … xỏ
:.
3 Wgn*^ ' ò"ìex
MN“ “m “a ' “c\_ \fflNỀ \IẦỄ.
ư› ……
o $ o \
`Ỉe ,…st \ e
NADHEXIffl)
Viên nén dăi bao phim Fexofenadin HCl 180 mg
Ở
4
olì.Lụ h 'L'JẦ
_ US PHARMA US
~ ũe dâibao phim chứa:
Fexofenadin HCl 180 mg
Tá dược: Lactose, Polyvinyl pyrrolidon K30, Colloidal silicon dioxyd, Magnesi stearat, Natri starch
glycolate, Hydroxypropylmethyl cellulose 606, Hydroxypropylmethyl cellulose 615, Tale, Titan
dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Mău Tamazin yellow lake, Mầu Red iron oxid, Mău Yellow iron
oxide.
Phân loai
NADIFEX 1801ă thuốc kháng histamin thế hệ thứ 3.
Chỉ _cịịnh
NADIFEX 180 được chỉ định trong các trường hợp sau:
— Giãm nhẹ các tn'ệu chứng đi kèm với viêm mũi dị ứng như hắt hơi, chảy mũi ngứa mũi ,
nghẹt mũi, ngứa vòmlhẩu/họng.
' Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng mtớc khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bác sĩ
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng và thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể tùy theo chỉ định của Bác sĩ diển trị.
Liễu dùng thông thường như sau:
Người lớn vã trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên 180 mg x 1 lẩnlngây
Không dùng cho người suy thận.
Cách dùng
Dùng đường uống.
Chổng chỉ ịinh
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất cứ thânh phẩn nầo cũa thuốc
Bệnh nhân dưới 12 tuổi.
Tlủn___tLọng
Phụ …? maạg thai, cho con_bú ’ "BÊ—
Không có đây đủ các, nghỉên cứu kiêm soát trên phụ nữ có thai. Fexofenadỉn chỉ nên dùng cho phụ nữ _ Ị~fẫễẫẫ
có thai khi đã cân nhăc lợi ích và rủi ro gây ra cho đứa trẻ. ›"”__`
Ọ Chưa có thông bảo cho thấy Fexofenadin tìết qua sữa mẹ.Không có đầy đủ nghiên cứu kìềm soát trên '.ẹ,, ~`-’ầ
phụ nữ cho con bủ, do đó thận trọng khi chỉ định Fexofenadin cho phụ nữ đang cho con bủ. ịệf .. j
Ánh hưởng khí lải xe vã vận hănh máy mỏc: ỔỀỀẺ
Thuốc ít gây buổỮngủ, nhưng vẫn cẩn thận trọng khi vận hãnh máy móc hoặc lái tâu xe. ."AỈTạ'
Tương tác Ị_huốc
Vì thuốc có thể lâm giảm tác dụng cũa thuốc kháng acid chứa nhôm và magnesi nên dùng thuốc
cách nhau khoãng 2 giờ.
Tác dụng phụ
Trong các nghiên cứu lâm sảng có kiểm soát, tỉ lệ gặp tác dụng không mong muốn ở nhóm bệnh nhân
dùng Fexofenadìn tương tự nhóm dùng placebo. Các tảo dụng không mong muốn của thuốc không bị
ảnh hưởng bời lỉều dùng, tuối, giới và chủng tộc cùa bệnh nhân.
Ihường gập, ADR >1/100
Thần kinh: Buồn ngủ, mệt mòi, đau đầu, mất ngủ, chóng mặt. W
Tiêu hoả: Buồn nôn, khó tỉêu.
Khác: Nhiễm vỉrus (cảm, củm), đau bụng kinh, nhỉễm khuẩn hô hấp trên, ngửa họng, ho, sốt, vìêm ta
iữa, viêm xoang, đau lưng.
It gặp, 1/1000 < ADR <1/100
Thần kình: Sợ hãi, rối loạn gỉấc ngủ, ác mộng.
Tiêu hoá: Khô mìệng, đau bụng.
Hiểm gặp, ADR < mooo
Da: Ban, mây đay, ngửa.
Phản ứng quá mẫn: Phù mạch, tức ngực, khó thở, đỏ bừng, choáng phản vệ.
Hướng dẫn cách xử tríADR
Cảc tảc dụng không mong muốn củạ thuốc thường nhẹ, chỉ 2,2% bệnh nhân phải ngừng thuốc do các
tác dụng không mong muốn cùa thuôc.
Thông báo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QỆ kiều và cách xử trí:
Quá liều: buổn ngũ, chóng mặt, khô miệng
Xử trí: Sử dụng các biện pháp thông thường để loại bỏ phẩn thuốc thẩm phân máu lăm giâm nỗng
độ thuốc trong máu không đáng kể (1,7%). Không có thuốc giãi độc đặc hiệu.
Dạng trình bãỵ
Hộp 1 ví x 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
B_ão_qu_ãa
Bâo quản thuốc ở nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất
Công Ty TNHH US Pharma USA
Lô BI - 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mẳc vả thông tỉn chi tỉết, xin liên hệ về sổđíện thoại 08-37908860
PHÓ cuc TRUỜNG
vW “Vcệtớẫỉfy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng