rsĩzs,
"
BỘYT
ữF~QUÁNLÝ
LUì i ìHÊ D
i i,ânaauz..mJ...ẹiéa . ac0va-ezs
nén Amoxicillin vả Potassium Clavuianate BP
oxicillin and Potassium Clavulanate Tablets BP
Rx Wesctỉption only
Ơỡx' huốc bán theo đơn
Nacova-625
Hộp 1 vì x 6 viên nén
1 x 6 Tablets
Nacova-625
Viên nien Amoxỉeillỉn vả Potassium Clavulenab BP
C" Thảnh phản:
Mỗi viên nén bao him chứa: Nhì "MP khiu:
đương vởi Amoxicỉilin 500mg
N Potassium Clavulanate BP (dạng
Potassium Clavulanate BP pha loãng)
n lương dương vởi Clavulanic Acid 125mg
° CH dịnh, oieh dùng, chổng ehi í_nh,
< eịcthònglinkhic: xindọoủhuởng
dẫn sử dụng llluốe kèm thoa
N Bóc quin: Nơi m…, minh …. sing,
| nhiộtđộdlfới30'C SĐK ,VN-
Đọekỹ dẫn wdmguưúeldzidùng t .
03 Mgg… …… h … So lô sx. . NTBBVOO02
lu Sán xuất bởi NSX : 1611²12011
… .… mcno LABS LIMITED HD =1511211013
No..16 Veemsandra ln…ial
Area Veemsndra. Bangnbre—SGO 100.
An đô.
C Nacova-625
_ Viên nén Amoxỉcỉín vả Potassium Chvuhnale BP
acova-ổiẵ Pamưnoevm …» Nacova-GZS ……WWN'
.kmndln Tnnynaeeqb cmmm 'ỞW …iuĩuhyơme qlo ơm:mmu 'm
iảdmuiiiẵnuglm eqb NaẹẹVa-BỆ5 p Inẵnng — gqỊo `Nac0va
. amannddlm … n nhydaeeq ùanmmAndI'ởm ,
Am Nli
Nacova-st Pumỵmmh eqb Nacova_625 Pơaụiiẳẵfflmi
Ammd:nTnlqơaleeqlo Ơ“m°^dd '²Ủ® Amin Tnmnlee.qln cm…ma .
…" '“ẵảẫẵ'ảủ eqto Nacova-625 ~…'Wugmm …, Nacova-
ơavuaucM1ảnụ A:…nỊgãygaieaqio ……mam WỪỈẸẢỦ' 8.
Mn MWÌ
Nacova-GZ5 …… Omansle eqlo Nacoya.62 5 Ủưnffllfnư .-
Win Tnmaiẹemo WWM^°° im …… Tntuưmeeqtu "° ²W ễ
Polasujiiũaưulamh o.qlu Nac°va'szs Pơasẳẵỉlde eqlo Nac0va- ỆE
ơmlsncAudưỡm Nmu'uìliu'ẳnnlvyẵnleeqlo …… 1251ụ Am.:TMI sễẵ
Nac0va-sz 5 Pmmưn ơavufnmle e qln N ac 0Vẳ'62 5 ảmuưn Oavuhmù : .
……Iingtgm «… M'MM m"° N…lnTuMú'ũheqln """“M 'm ả Ễ
Amuđdhn , , _
Potassưn Ga… eqlo Nacova-625 Ồfpắẫijỉ Ủẵmg gqm Nacova' 0 8. Ể
ơavulnncAun 125W Amin Tnmưale e qm ơamancAnd 125mg Ammdn TM ẳ C ẵ >
Min … ^mMnrffmn ẵ Ễ g ị
Nacova-625 Poimmmm …… Nacova-625 gdfẵưnffl & -
…nĩnmeh «… M“… 1²5'W Ammialln Tnmaleeqb " "“ 'Ở 3
un…r …
……JSẫẵiẵm …… Nacova-GZS …...Tảẫ'Ẹm ,… Nacova- ã .
om… Am 12an Tam… : qm cummm1m ^"Wìn T,nwm
Viên nẻn Amoxicillin vả Kali clavulanat
Nacova
Thảnh phần:
Amoxicillin & Kali clavulanat — 375: Mỗi viên nén bao film chứa: Amoxicillin Trihydrat
BP tương đương Amoxicillin 250 mg vả Kali Clavulanat BP (dưới dạng Kali Clavulanat
hoả tan) tương đương Acid Clavulanic 125 mg.
Amoxicillin & Kali clavultma! — 625: Mỗi viên nén bao film chứa: Amoxicillin Trihydrat
BP tương đương Amoxicillin 500 mg vả Kali Clavulanat BP (dưới dạng Kali Clavulanat
hoả tan) tương dương Acid ClavulỊanic 125 mg.
Tá dược: bột cellulose vi tinh thế, magnesi stearat, colloidal silicon dioxid, natri starch
glycolat, tabcoat TC—l 709 MB white, talc, propylen glycol, dimethicone.
Amoxicillin & Knli clavulanat-J 000: Mỗi viên nén bao film chứa: Amoxicillin Trihydrat
BP tương đương Amoxicillin 875 mg vả Kali Clavulanat BP (dưới dạng Kali Clavulanat
hoà tan) tương đương Acid Clavulanic 125 mg.
Tả dược: bột cellulose vi tinh thế, magnesi stearat, colloida] silicon dioxid, natri starch
#
xCRO
M\
Ý
ủf
g1ycmat, IẩWỮỸ7OÙ'MBWWÌỞT'ẸTỸCỞÌĨĨÌĨTHỀUCOH.
Phân loại dược lý: Khảng sỉnh nhóm [3—Lactam
Dược lý: Cơ chế tác dụng: Hoạt tính cùa Amoxicillin v Acid Clavulanic là kết quả cùa
tác dụng diệt khuần cùa Amoxicillin kết hợp vởi tảo dụng ức chế tiết [3—lactamase cùa acid
clavulanic. Giống như các [3—lactam khác, acid clavulaníc xâm nhập qua vách tế bảo vi
khuân nhưng hiệu lực diệt khuân thường yếu vả tảc dụng ức chế B—lactamase mạnh hơn.
Sự kết hợp giữa [3-lactamase vởi acid clavulanic là một quá trình sinh hoá phức tạp, nhanh
chóng lảm phá huỷ tế bảo.
Dược động học: Sau khi uống, Amoxicillin vả kali Clavulanat được hắp thu tốt qua
đường tìêu hoá. Dộ an toản và hoạt tính cùa Amoxicilli; kali Clavulanat đă được xảo định
trong cảc thử nghiệm lâm sảng mả Amoxicillin vả kali Clavulanat được uống xa bữa ăn.
Amoxicillin khuếch tản dễ đảng vảo hầu hết cảc mô và dịch trong cơ thế, trù mô não và
dịch não tuý. Kết quả cảc thử nghiệm sử dụng acid clavulanỉc trên động vật cho thắy acid
clavulanic cũng như Amoxicillin phân bố nhanh vảo cảc mô trong cơ thế. Sau khi uống
viên nén 500 125 mg Amoxicillin l kali Clavulanate, khoảng 50 70% Amoxicillin và
gần 25 40% acid clavulanìc thải nguyên dạng qua nước tiếu trong vòng 6 giờ dầu tiên
Probenecid kéo dải thời gían dảo thái cùa Amoxicillin nhưng không ảnh hưởng dến sự
đảo thải acid clavulanic qua thận.
Chỉ đinh:
Amoxicillin - kali Clavulanat dùng để điều trị nhỉễm khuấn do cảc chùng nhạy cảm sau:
Nhiễm khuắn đường hô hấp dưới: do cảc chùng Haemophỉlus ỉnjluenzae vả Moraerla
(Branhamella) catarrhalỉs tiết [3—lactamase. Viêm tai giữa: do cảc chùng Haemophilus
injluenzae vả Moraerla (Branhamella) catarrhalis tiết [ỉ-lactamase.
Viêm xoang: do cảc chủng Haemophỉlus [njluenzae vả Moraerla (Branhamella)
catarrhalis tiết [3— Iactamase. Nhiễm txùng da và mô mêm: do các chủng Staphylococcus
aureus, Escherichỉa coIz vả Klebsỉella spp. tiết [3- Iactamase. Nhiễm khuân dường tiêt
niệu: do cảc chủng Escher ỉchỉa coli, Klebsiella spp. vả E nterobacter spp. tìết [3— lactamase.
Chống chỉ định:
Chông chỉ định Amoxicillin — kali Clavulanat cho bệnh nhãn có tìên sư dị ứng với cảc
penicỉllin, bệnh nhân có tìên sử vảng da ứ mậtf'suy gan do Amoxicillin - kali Clavulanat.
Tác dụnơ khônơ mong muốn:
Amoxicillin - kali Cla vulanat thuờng được dung nạp tốt Đa số tác dụng không mong
muốn phảt hĩện thắy tmng các thử nghĩệm lâm sảng thuờng nhẹ và thoảng qua. Cảc tảo
dụng không mong muôn hav gặp nhẳt dã được báo cảo lả ía chảyzđỉ lóng, buồn nôn phảt
ban mảy đay, nôn vả vỉêm âm đạo (1%). Tỷ lệ mắc phải tảc dung không mong muốn, đặc
bìệt là … chảy, tảng ỉên khi dùng liếu cao hơn. Nhủng phản ứng khác ít gặp hơn gồm có:
đau bụng, đầy hơi vả đau đầu. 3 l
* Thóng báo cho bác sỹ những zác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi dùng [huổo -
Ọ`
A t … , ›
Thạn trọng va canh bao: _ '
Nên tính đên khả năng tái nhiêm nảm hoặc vì khuân. Nêu xảy za tải nhỉêm (thường do ỈẮ
P…scudomonastặc…Candỉda),ưtênmgưng…dùnthuốc.vảăìoặc-ticn—hanh…cac—bten—phaựđteu—
trị thích hợp. Mặc dù Amoxicillin- kali Clavulanat chỉ có dộc tính thẳp trong cảc khảng
sinh nhóm penìcìllin nhưng cũng nên thường xuyên kiếm tra chức năng cảc hệ cơ quan
bao gồm thận, gan vả hệ tạo máu trong thời gỉan dìều trị. Nhiều bệnh nhảm tăng bạch cẳu
đơn nhân khi dùng ampicillin sẽ ]ảm tăng nổi mâu. Do đó, khỏng nên sử đụng cảc khảng
sỉnh nhòm ampìcìllin cho nguời bệnh tăng bạch cằn đơn nhân.
Có thể xảy ta phản ủng quả mẫn nặng, đôi khi gây tư vong ơ bệnh nhân sư dụng
penicillin Cảo phản ứng nảy hay xáy la ở nhũng người có tiên sư quả mẫn với pcnicỉllin
vảzhoặc mẫn cảm vởi nhiều dị nguyên.
Tương tác thuốc:
Probenccìd lảm giám bải tiết Amoxicillin qua ống thận. Sử dụng đồng thời prcbcnccid vởỉ
Amoxicillin — kali Clavulanat có thế lảrn tảng nồng độ Amoxicillin và kéo dải thời gìan
tồn tại trong mảu. Amoxicillin - kali Cìavuìanat có thề lảm gìảm hỉệu quá của các thuốc
uống tránh thai. Nên tính dến khả năng kéo dải thời gìan đông mảu ơ bệnh nhân dùng
đồng thời Amoxicillin — kali Clavulanat vởi các thuốc chống dông mảu. .'
Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con hú: } ’,
Chưa có các nghìên cứu đây đú vả được kiêm soảờtỏt trên phụ nữ mang thai. Do các
nghiên cửu trên động vật không phải lúc nảo cũng tương ứng cho người, chỉ nên dùng
Amoxicilìin — kali Clavulanat trong thời kỳ mang thai khi thật cần thỉết.
Phụ nữ cho con bủ: Cảc khảng Sinh nhóm ampicilììn được bải tiết vảo sữa, vì vậy nên
thận trọng khi dùng Amoxicillin — kali Clavulanat ở phụ nữ cho con bú.
Tảc động của thuốc lên khả năng lái xe vì: vặn hảnh máy mủc: Vĩ thuôc có [hề gây
đau đâu nên cân thận trọng khi lái xe vả vận hảnh máy móc sau khi dùng thuôc.
Liều lmmg vả cz ìch dùng: `
Liều uông thông thường lả 250 500mg tính theo Amoxicillin cách 8 giờ một lân.
Trẻ em: Trẻ emđưới 10 tuổi có thề đùng liều 125_ đến zsq mg (tính theo Amoxicillin),
cảch 8 giờ một I`ân. Trẻ dưới 20 kg thê trọng có thẻ dùng liêu 20 — 40 mg/kg hảng ngảy,
cảch 8 giờ một lân.
Trẻ sơ sinh vả trẻ dưới 12 tuần (3 Iha'ng) tuổi: Do chức năng thận chưa phảt triến đầy đủ
!ảm ảnh hưởng đến sự thải trừ thuốc, liều khuyên dùng là 30 mg/kg/ngảy (tính theo
Amoxicillin) chia lảm cảc liều cảch nhau 12 giờ. Sự thải trừ kali Clavulanat không thay
đôi ở nhóm tuổi nảy.
Quá liều, triệu chửng & giâi độc:
Hầu hết bệnh nhân không biếu hiện triệu chứng quá liều hoặc chủ yếu biếu hiện các triệu
chứng ở đường tiêu hoá như đau dạ dảy, đau bụng, nôn vả ỉa cháy. Nồi mần, quả mẫn
hoặc buồn ngủ cũng đã phảt hìện thắy ở một sô ít bệnh nhân. Trong truờng hợp quá liều,
cần phải ngưng dùng Amoxicillin- kali Clavulanat đìều trị triệu chứng vả tiến hảnh cảc
biện pháp điều trị thích hợp. Nếu quá liều chi mới xảy ra và không có chống chỉ định, có
thể kích thích gây nôn hoặc sử dụng cảc biện phảp tấy trừ thuốc khỏi dạ dảy.
...—_
Bảo quản: Báo quản nơi khô mảt trảnh ánh sảng. Nhiệt dộ dưới 30°C.
Đỏng gói:
Nacova - 375: Hộp 1 ví x 6 viên nén.
Nacova — 625: Hộp 1 ví x 6 viên nén.
Nacova-IOO: Hộp 1 vì x 7 viên nén.
Hạn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất. %
* Khóng được dùng thuốc quá hạn sư dụng
* Đọc kỹ hưởng dản sử dụng trước khi dùng. Nẻu cản lhóng tin xin hỏi ý k“
* Tlmỏc nảy chi được bán Iheo đơn của thây thuỏc
Sản xuất bởi:
MICRO LABS LIMITED
Plot No. 16, Veerasandra lndu ' ~ _. ~~ asandra. Bangalorc ' 560 10 .
PHÓ cuc TRUỞNG
JÍỷayễn aVấn ỂẤaaafỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng